Bài 29. Anken
Chia sẻ bởi Lª Thþ Thñy |
Ngày 10/05/2019 |
125
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội
HÓA HỌC
GV bien soan: TRAN THI THONG
Chào mừng quý thầy cô tới theo dõi
bài giảng!
Nội dung đã học ở tiết trước
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Điều chế và ứng dụng của anken
Nội dung bài học tiếp theo
Tính chất vật lí
Cấu tạo và tính chất hóa học của anken
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Viết và gọi tên theo danh pháp quốc tế các đồng phân của anken C4H8 , cho biết chất nào có đồng phân hình học
Câu 1: Viết PTPƯ điều chế etylen từ rượu etylic, etan và propan.
Đáp án
Câu 1 :
C2H5OH CH2 =CH2 + H2O
Rượu Etylic Etylen
CH3 –CH3 CH2 =CH2 + H2
Etan Etylen
CH3 –CH2 –CH3 CH2 = CH2 + CH4
Propan Etylen
H2SO4đ
≥170 0 c
Fe , t0
Cracking
t0
Câu 2:
CH2 =CH –CH2 –CH3 But -1-en
CH2 = C –CH3 2-metylprop-1-en
CH3
CH3 –CH =CH –CH3 But -2-en
(có đồng phân hình học)
Cis But-2-en Trans But-2-en
Đúng rồi hoan hô!
Hoan hô đúng rồi!
Tính chất vật lí của anken
Các anken từ C2 đến C4 là chất khí, từ C5 trở lên là chất lỏng hoặc rắn
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của các anken tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Liên kết
C
C
bền vững.
Kém bền.
Liên kết
Cấu tạo của anken
Anken dễ dàng tham gia phản ứng cộng
Tính chất hóa học của anken
1.Phản ứng cộng
Cộng hiđro
Khi đun nóng anken có Ni (Pd, Pt) làm xúc tác, anken kết hợp với hiđro tạo thành ankan
etylen etan
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
Etilen
anken
Etan
ankan
b) Cộng Halogen (X= Brom, Clo)
Quan sát thí nghiệm
Phản ứng này dùng để nhận biết anken
CH2=CH2 + Br2 (dd) CH2Br-CH2Br
Etilen nâu đỏ 1,2-dibrometan
(không màu)
Thí nghiệm minh họa anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4 đặc
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
1,2- đibrometan
b) Cộng Halogen (X= Brom, Clo)
Quan sát thí nghiệm
Phản ứng này dùng để nhận biết anken
CH2=CH2 + Br2 (dd) CH2Br-CH2Br
Etilen nâu đỏ 1,2-dibrometan
(không màu)
b/Cộng HX (X= OH, Cl, Br…)
Anken đối xứng cộng tác nhân bất đối xứng
VD1:
CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-Cl
Etylen EtylClorua
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
C
C
+
H
Cl
CH2
CH2
Cl
H
H2
3
H2
Etylen
EtylClorua
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
etanol
VD2 :
H2O
Quy tắc cộng MACCOPNHICOP
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi , nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử C bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử C bậc cao hơn (có ít H hơn)
Anken bất đối xứng cộng tác nhân bất đối xứng
VD:
CH3 -CH =CH2
+
HCl
CH3 -CH - CH2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH3 -CH -CH2
|
|
H
Cl
(Spp)
VD:
CH3 – CH = CH2 + HBr
CH3 –CH –CH3
Br
CH3 –CH2 –CH2
Br
2-Brompropan
1-Brompropan
Anken bất đối xứng cộng tác nhân bất đối xứng
Quy tắc cộng MACCOPNHICOP
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi , nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử c bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử C bậc cao hơn (có ít H hơn)
SP chính
SP phụ
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Quan sát thí nghiệm
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
Phản ứng oxi hóa
Nhận xét: Khi đốt cháy anken, số mol CO2 và số mol H2O thu được là bằng nhau,
GV bien soan: TRAN THI THONG
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH + H2SO4 đ
Khí etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh họa etylen bi đốt cháy
Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Quan sát thí nghiệm
Phản ứng này được dùng để nhận biết anken
Anken làm mất màu dung dịch KMnO4
3
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b) OXI HOAÙ KHOÂNG HOØAN TOAØN
C2H5OH và
H2SO4 đ
CH2 CH2
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng hợp (thuộc loại phản ứng polime hóa) là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn (gọi là polime)
(nhựa P.E )
Nếu 2 phân tử etilen thì sản phẩm là…
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là?
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
Còn trường hợp này…khi không phải etilen ???
(
)
n
Chú ý:
Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
CH2 = CH -CH3
P,xt,t0
CH2 CH
─
CH3
n
n
Poly Propylen ( nhựa PP )
Propylen
—CH2 CH2—
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PoliEtylen
Etylen
(nhựa P.E )
n CH2=CH –CH3
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propylen
PoliPropylen ( nhựa P.P )
Phản ứng trùng hợp (thuộc loại phản ứng polime hóa) là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn (gọi là polime)
Phản ứng trùng hợp
Hệ thống kiến thức
TÍNH CHẤT HÓA HỌC ANKEN
PƯ CỘNG
PƯ TRÙNG HỢP
PƯ OXI HÓA
Vói tác nhân đối xứng Br2 ,H2
Với tác nhân không đối xứng (quy tắc cộng Macopnhicop)
Nhựa P.E
Nhựa P.P
Phản ứng đốt cháy
Phản ứng với thuốc tím
C
O
T
Bài tập về nhà: 3,4,5,6 SGK
Chúc các em học tôt!
HÓA HỌC
GV bien soan: TRAN THI THONG
Chào mừng quý thầy cô tới theo dõi
bài giảng!
Nội dung đã học ở tiết trước
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Điều chế và ứng dụng của anken
Nội dung bài học tiếp theo
Tính chất vật lí
Cấu tạo và tính chất hóa học của anken
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Viết và gọi tên theo danh pháp quốc tế các đồng phân của anken C4H8 , cho biết chất nào có đồng phân hình học
Câu 1: Viết PTPƯ điều chế etylen từ rượu etylic, etan và propan.
Đáp án
Câu 1 :
C2H5OH CH2 =CH2 + H2O
Rượu Etylic Etylen
CH3 –CH3 CH2 =CH2 + H2
Etan Etylen
CH3 –CH2 –CH3 CH2 = CH2 + CH4
Propan Etylen
H2SO4đ
≥170 0 c
Fe , t0
Cracking
t0
Câu 2:
CH2 =CH –CH2 –CH3 But -1-en
CH2 = C –CH3 2-metylprop-1-en
CH3
CH3 –CH =CH –CH3 But -2-en
(có đồng phân hình học)
Cis But-2-en Trans But-2-en
Đúng rồi hoan hô!
Hoan hô đúng rồi!
Tính chất vật lí của anken
Các anken từ C2 đến C4 là chất khí, từ C5 trở lên là chất lỏng hoặc rắn
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của các anken tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
Các anken đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Liên kết
C
C
bền vững.
Kém bền.
Liên kết
Cấu tạo của anken
Anken dễ dàng tham gia phản ứng cộng
Tính chất hóa học của anken
1.Phản ứng cộng
Cộng hiđro
Khi đun nóng anken có Ni (Pd, Pt) làm xúc tác, anken kết hợp với hiđro tạo thành ankan
etylen etan
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
Etilen
anken
Etan
ankan
b) Cộng Halogen (X= Brom, Clo)
Quan sát thí nghiệm
Phản ứng này dùng để nhận biết anken
CH2=CH2 + Br2 (dd) CH2Br-CH2Br
Etilen nâu đỏ 1,2-dibrometan
(không màu)
Thí nghiệm minh họa anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4 đặc
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
1,2- đibrometan
b) Cộng Halogen (X= Brom, Clo)
Quan sát thí nghiệm
Phản ứng này dùng để nhận biết anken
CH2=CH2 + Br2 (dd) CH2Br-CH2Br
Etilen nâu đỏ 1,2-dibrometan
(không màu)
b/Cộng HX (X= OH, Cl, Br…)
Anken đối xứng cộng tác nhân bất đối xứng
VD1:
CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-Cl
Etylen EtylClorua
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
C
C
+
H
Cl
CH2
CH2
Cl
H
H2
3
H2
Etylen
EtylClorua
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
etanol
VD2 :
H2O
Quy tắc cộng MACCOPNHICOP
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi , nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử C bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử C bậc cao hơn (có ít H hơn)
Anken bất đối xứng cộng tác nhân bất đối xứng
VD:
CH3 -CH =CH2
+
HCl
CH3 -CH - CH2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH3 -CH -CH2
|
|
H
Cl
(Spp)
VD:
CH3 – CH = CH2 + HBr
CH3 –CH –CH3
Br
CH3 –CH2 –CH2
Br
2-Brompropan
1-Brompropan
Anken bất đối xứng cộng tác nhân bất đối xứng
Quy tắc cộng MACCOPNHICOP
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi , nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử c bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử C bậc cao hơn (có ít H hơn)
SP chính
SP phụ
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Quan sát thí nghiệm
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
Phản ứng oxi hóa
Nhận xét: Khi đốt cháy anken, số mol CO2 và số mol H2O thu được là bằng nhau,
GV bien soan: TRAN THI THONG
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH + H2SO4 đ
Khí etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh họa etylen bi đốt cháy
Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Quan sát thí nghiệm
Phản ứng này được dùng để nhận biết anken
Anken làm mất màu dung dịch KMnO4
3
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b) OXI HOAÙ KHOÂNG HOØAN TOAØN
C2H5OH và
H2SO4 đ
CH2 CH2
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng hợp (thuộc loại phản ứng polime hóa) là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn (gọi là polime)
(nhựa P.E )
Nếu 2 phân tử etilen thì sản phẩm là…
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là?
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
Còn trường hợp này…khi không phải etilen ???
(
)
n
Chú ý:
Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
CH2 = CH -CH3
P,xt,t0
CH2 CH
─
CH3
n
n
Poly Propylen ( nhựa PP )
Propylen
—CH2 CH2—
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PoliEtylen
Etylen
(nhựa P.E )
n CH2=CH –CH3
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propylen
PoliPropylen ( nhựa P.P )
Phản ứng trùng hợp (thuộc loại phản ứng polime hóa) là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn (gọi là polime)
Phản ứng trùng hợp
Hệ thống kiến thức
TÍNH CHẤT HÓA HỌC ANKEN
PƯ CỘNG
PƯ TRÙNG HỢP
PƯ OXI HÓA
Vói tác nhân đối xứng Br2 ,H2
Với tác nhân không đối xứng (quy tắc cộng Macopnhicop)
Nhựa P.E
Nhựa P.P
Phản ứng đốt cháy
Phản ứng với thuốc tím
C
O
T
Bài tập về nhà: 3,4,5,6 SGK
Chúc các em học tôt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lª Thþ Thñy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)