Bài 29. Anken
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Hoan |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
ĐÚNG RỒI HOAN HÔ
NHÓM HÓA
TRƯỜNG PTTH.BC PHAN BỘI CHÂU
PLEIKU-GIALAI
e
e
e
+
Biên soạn: Hoàng Văn Hoan
Thực hiện 08/03/2007. Ngày dạy: 13/3/2007
Tiết 1 ( Buổi sáng). Lớp 11B4
+
+
+
I - Đồng đẳng, đồng phân ,danh pháp
cấu tạo , tính chất vật lí của anken.
HÃY NHẮC LẠI NỘI DUNG
CHÍNH ĐÃ HỌC Ở TIẾT TRƯỚC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học?
Câu 2 : Hãy hoàn thành các phản ứng sau, cho biết tên mỗi phản ứng, các sản phẩm có điểm gì chung?
c) C4H10
+
+
+
+
(1)
(2)
(3)
(4)
a) C2H6
b) C3H8
…
…
…
…
…
…
…
…
Câu 1: Đồng phân anken ứng với C4H8 , gồm:
a) Đồng phân cấu tạo:
CH2 = CH - CH2 - CH3 Buten -1 Đồng phân (1)
CH3 - CH = CH - CH3 Buten -2 vị trí nối đôi (2)
CH2 = C -CH3 2-metyl Propen (3)
CH3
b) Đồng phân hình học:
CH3 CH3 CH3 H
C = C (4) C = C (5)
H H H CH3
cis-Buten -2 trans - Buten -2
Đáp án
a) C2H6
b) C3H8
c) C4H10
C2H4
C3H6
CH4
H2
H2
C3H6
C3H6
CH4
+
+
+
+
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
Câu 2 : (Hãy hoàn thành các phản ứng sau, cho biết tên mỗi loại phản ứng, các sản phẩm có điểm gì chung?)
(1), (2) phản ứng tách H2 , và (3) , (4) phản ứng crackinh.
Điểm chung là tạo ra một loại hiđrocacbon có dạng TQ: CnH2 n
Chú ý trong c?u t?o của anken :
Liên kết
Nhắc lại ở bài cũ
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
C
H
H
H
H
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ANKEN
CH2
+
H
H
Tiết: 48/ Tuần 28. Anken (tiết 2)
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
CH2
Nit0
Ví du 1:
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ANKEN
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
CH2
Nit0
Ví du 1:
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etilen
(Anken)
Etan
(Ankan)
Ni
t0
Ví du 1:
(C2H4)
(C2H6)
CH3-CH3
+
CH2=CH2
Ni
t0
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ANKEN
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
1/ Phản ứng cộng:
* Cộng với hydro :
TỔNG QUÁT:
CnH2n + H2 ?
Anken
Ni
t0
Etilen
Etan
H-H
CnH 2n + 2
Ankan
(C2H4)
(C2H6)
Ví du 1:
Thí nghiệm minh hoạ anken làm mất màu dd brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
Khí etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ
** Cộng với dd brom : ( làm mất màu dd brom )phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anken
Ống 1
Ống 2
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
Phản ứng:
Etilen
1,2- Ñibrometan
Ví du 2:
** Cộng với ddBrom : ( làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anken
CnH2 n + Br2 ? CnH2 nBr2
TỔNG QUÁT
Ví du 2: CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etylen 1,2- diBromEtan
3
CH
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
Rượu Etylic
Ví du 2:
H2O
Tổng quát: CnH2n + HX ? CnH2n+1 X
* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
Ví du 1:
2
(C2H5Cl)
Ví dụ 1: Đối với axit HCl .
CH3 -CH CH2 +
CH3 CH CH (spc)
CH3 CH CH2 (spp)
H+
H
Cl-
Cl
2
3
Cl
H
2
2-Clo Propan (Iso- Propyl clorua)
1-Clo Propan (n- Propyl clorua)
** Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng (HX hay H2O )
Ví dụ 2: Đối với nước: H2O (hay HOH)
CH3 - CH CH2 +
CH3 CH CH (spc)
propanol - 2
CH3 CH CH2 (spp)
propanol -1
dd H2SO4
H+
H
OH-
OH
2
3
OH
H
2
** Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng (HX hay H2O )
Quy tắc MACCOPNHICOP (SGK tr.93-94)
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thi phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi có nhiều hydro, còn phần mang điện tích âm sẽ cộng vào nguyên tử cac bon nối đôi có ít hyđro hơn để tạo sản phẩm chính
Cụ thể:
2/ Phản ứng trùng hợp:
a) Ví dụ : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen :
C
C
C
C
C
C
C
C
Nếu phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
2
Nếu phân tử Etylen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
3
C
C
C
C
phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
n
b) Khái niệm:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome
( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
CH2 CH2
P ,xt , t0
n CH2 CH2
n
PolyEtylen
Etylen
(nhựa P.E )
Tronh đó: n gọi là hệ số trùng hợp
-CH2 - CH2- gọi là mắt xích cơ bản của phân tử polime
(Propen)
Còn trường hợp này…khi không phải etilen ???
C
C
C
C
(
)
n
Điều kiện: Loại chất hữu cơ nào cho phản ứng trùng hợp ?
Phân tử chất hữu cơ chứa liên k?t bội (liên kết đôi hoặc liên kết ba )
CH2 = CH -CH3
P,xt,t0
CH2 CH
─
CH3
n
n
Poly Propilen ( nhựa PP )
Propilen
* Phản ứng trùng hợp propilen
R-CH = CH -R`
P,xt,t0
CH CH
─
R`
n
n
Polyme
Monome
* TỔNG QUÁT CHUNG:
─
R
Trong đó:
R, R` có thể là H, có thể là gốc hiđrocacbon giống hoặc khác nhau:
3. Ph?n ?ng oxi hố
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etylen bị đốt cháy
a/ Phản ứng đốt cháy :
C2H4 +
O2 ?
CO2? +
H2O
2
2
3
2/ Phản ứng Oxy hoá :
Tổng quát:
nCO2 = nH2O
CnH2n + O2 nCO2 + nH2O
3n
2
(Ôxi hoá hoàn toàn)
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
đã bị mất màu
C2H5OH và
H2SO4đđ
ống1
ống 2
b/ OXI HOÁ KHÔNG HÒAN TOÀN (p/ứ oxy hóa hữu hạn )
Anken làm mất màu dd thuốc tím
b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) :
(pư oxyhoá hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tím:
CH2 =CH2 + O + H2O CH2 -CH2
OH OH
KMnO4
t0
Etylen
Etylen Glycol
ANKEN
4. DX HALOGEN
.
Rượu
1.Axit axetic
3.CỐC NHỰA P.E ; P.P
III - ỨNG DỤNG:
2.Rượu
Rượu
Rượu
300
420
SX. 13.3.2007
2006
MỪNG XUÂN
ĐINH HỢI 2007
Tuyệt
hảo
P.P
Bính tuất
C2H5OH (1)
Rượu etylic
CH3 -CH3 (2)
Etan
CH3 -CH2 -CH3 (3)
Propan
* Các anken khác cung có thể lấy từ SP crackinh hoặc SP tách hiđro từ các ankan tương ứng.
IV. Điều chế:
H2SO4đđ
?170 0 c
Fe , t0
t0
CH2=CH2
CH2=CH2
CH2=CH2
Etilen
Etilen
Etilen
+ H2O
+ H2
+ CH4
Củng cố bài học
HOÁ TÍNH ANKEN
P/Ứ CỘNG
P/Ứ TRÙNG HỢP
P/Ứ OXYHOÁ
Với t/n đối xứng Br2 ,H2
với t/n không đối xứng HX hay H2O (quy tắc Mac cop nhi cop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
p/ư đốt cháy
p/ư với thuốc tím
C
O
T
1. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 2 khí không màu đựng trong 2 lọ riêng biệt là khí propan và khí propen ?
2. Dựa vào ngọn lửa đốt trong không khí, Hãy phân biệt khí etan với khí etilen?
Câu hỏi củng cố:
DẶN DÒ BÀI TẬP
Làm các bài tập số : 3 ,4 , 5, 6, 7 trang 96 SGK
ĐÚNG RỒI HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI HOAN HÔ
NHÓM HÓA
TRƯỜNG PTTH.BC PHAN BỘI CHÂU
PLEIKU-GIALAI
e
e
e
+
Biên soạn: Hoàng Văn Hoan
Thực hiện 08/03/2007. Ngày dạy: 13/3/2007
Tiết 1 ( Buổi sáng). Lớp 11B4
+
+
+
I - Đồng đẳng, đồng phân ,danh pháp
cấu tạo , tính chất vật lí của anken.
HÃY NHẮC LẠI NỘI DUNG
CHÍNH ĐÃ HỌC Ở TIẾT TRƯỚC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học?
Câu 2 : Hãy hoàn thành các phản ứng sau, cho biết tên mỗi phản ứng, các sản phẩm có điểm gì chung?
c) C4H10
+
+
+
+
(1)
(2)
(3)
(4)
a) C2H6
b) C3H8
…
…
…
…
…
…
…
…
Câu 1: Đồng phân anken ứng với C4H8 , gồm:
a) Đồng phân cấu tạo:
CH2 = CH - CH2 - CH3 Buten -1 Đồng phân (1)
CH3 - CH = CH - CH3 Buten -2 vị trí nối đôi (2)
CH2 = C -CH3 2-metyl Propen (3)
CH3
b) Đồng phân hình học:
CH3 CH3 CH3 H
C = C (4) C = C (5)
H H H CH3
cis-Buten -2 trans - Buten -2
Đáp án
a) C2H6
b) C3H8
c) C4H10
C2H4
C3H6
CH4
H2
H2
C3H6
C3H6
CH4
+
+
+
+
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
Câu 2 : (Hãy hoàn thành các phản ứng sau, cho biết tên mỗi loại phản ứng, các sản phẩm có điểm gì chung?)
(1), (2) phản ứng tách H2 , và (3) , (4) phản ứng crackinh.
Điểm chung là tạo ra một loại hiđrocacbon có dạng TQ: CnH2 n
Chú ý trong c?u t?o của anken :
Liên kết
Nhắc lại ở bài cũ
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
C
H
H
H
H
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ANKEN
CH2
+
H
H
Tiết: 48/ Tuần 28. Anken (tiết 2)
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
CH2
Nit0
Ví du 1:
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ANKEN
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
CH2
Nit0
Ví du 1:
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etilen
(Anken)
Etan
(Ankan)
Ni
t0
Ví du 1:
(C2H4)
(C2H6)
CH3-CH3
+
CH2=CH2
Ni
t0
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ANKEN
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
1/ Phản ứng cộng:
* Cộng với hydro :
TỔNG QUÁT:
CnH2n + H2 ?
Anken
Ni
t0
Etilen
Etan
H-H
CnH 2n + 2
Ankan
(C2H4)
(C2H6)
Ví du 1:
Thí nghiệm minh hoạ anken làm mất màu dd brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
Khí etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ
** Cộng với dd brom : ( làm mất màu dd brom )phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anken
Ống 1
Ống 2
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
Phản ứng:
Etilen
1,2- Ñibrometan
Ví du 2:
** Cộng với ddBrom : ( làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anken
CnH2 n + Br2 ? CnH2 nBr2
TỔNG QUÁT
Ví du 2: CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etylen 1,2- diBromEtan
3
CH
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
Rượu Etylic
Ví du 2:
H2O
Tổng quát: CnH2n + HX ? CnH2n+1 X
* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
Ví du 1:
2
(C2H5Cl)
Ví dụ 1: Đối với axit HCl .
CH3 -CH CH2 +
CH3 CH CH (spc)
CH3 CH CH2 (spp)
H+
H
Cl-
Cl
2
3
Cl
H
2
2-Clo Propan (Iso- Propyl clorua)
1-Clo Propan (n- Propyl clorua)
** Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng (HX hay H2O )
Ví dụ 2: Đối với nước: H2O (hay HOH)
CH3 - CH CH2 +
CH3 CH CH (spc)
propanol - 2
CH3 CH CH2 (spp)
propanol -1
dd H2SO4
H+
H
OH-
OH
2
3
OH
H
2
** Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng (HX hay H2O )
Quy tắc MACCOPNHICOP (SGK tr.93-94)
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thi phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi có nhiều hydro, còn phần mang điện tích âm sẽ cộng vào nguyên tử cac bon nối đôi có ít hyđro hơn để tạo sản phẩm chính
Cụ thể:
2/ Phản ứng trùng hợp:
a) Ví dụ : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen :
C
C
C
C
C
C
C
C
Nếu phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
2
Nếu phân tử Etylen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
3
C
C
C
C
phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
n
b) Khái niệm:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome
( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
CH2 CH2
P ,xt , t0
n CH2 CH2
n
PolyEtylen
Etylen
(nhựa P.E )
Tronh đó: n gọi là hệ số trùng hợp
-CH2 - CH2- gọi là mắt xích cơ bản của phân tử polime
(Propen)
Còn trường hợp này…khi không phải etilen ???
C
C
C
C
(
)
n
Điều kiện: Loại chất hữu cơ nào cho phản ứng trùng hợp ?
Phân tử chất hữu cơ chứa liên k?t bội (liên kết đôi hoặc liên kết ba )
CH2 = CH -CH3
P,xt,t0
CH2 CH
─
CH3
n
n
Poly Propilen ( nhựa PP )
Propilen
* Phản ứng trùng hợp propilen
R-CH = CH -R`
P,xt,t0
CH CH
─
R`
n
n
Polyme
Monome
* TỔNG QUÁT CHUNG:
─
R
Trong đó:
R, R` có thể là H, có thể là gốc hiđrocacbon giống hoặc khác nhau:
3. Ph?n ?ng oxi hố
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etylen bị đốt cháy
a/ Phản ứng đốt cháy :
C2H4 +
O2 ?
CO2? +
H2O
2
2
3
2/ Phản ứng Oxy hoá :
Tổng quát:
nCO2 = nH2O
CnH2n + O2 nCO2 + nH2O
3n
2
(Ôxi hoá hoàn toàn)
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
đã bị mất màu
C2H5OH và
H2SO4đđ
ống1
ống 2
b/ OXI HOÁ KHÔNG HÒAN TOÀN (p/ứ oxy hóa hữu hạn )
Anken làm mất màu dd thuốc tím
b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) :
(pư oxyhoá hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tím:
CH2 =CH2 + O + H2O CH2 -CH2
OH OH
KMnO4
t0
Etylen
Etylen Glycol
ANKEN
4. DX HALOGEN
.
Rượu
1.Axit axetic
3.CỐC NHỰA P.E ; P.P
III - ỨNG DỤNG:
2.Rượu
Rượu
Rượu
300
420
SX. 13.3.2007
2006
MỪNG XUÂN
ĐINH HỢI 2007
Tuyệt
hảo
P.P
Bính tuất
C2H5OH (1)
Rượu etylic
CH3 -CH3 (2)
Etan
CH3 -CH2 -CH3 (3)
Propan
* Các anken khác cung có thể lấy từ SP crackinh hoặc SP tách hiđro từ các ankan tương ứng.
IV. Điều chế:
H2SO4đđ
?170 0 c
Fe , t0
t0
CH2=CH2
CH2=CH2
CH2=CH2
Etilen
Etilen
Etilen
+ H2O
+ H2
+ CH4
Củng cố bài học
HOÁ TÍNH ANKEN
P/Ứ CỘNG
P/Ứ TRÙNG HỢP
P/Ứ OXYHOÁ
Với t/n đối xứng Br2 ,H2
với t/n không đối xứng HX hay H2O (quy tắc Mac cop nhi cop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
p/ư đốt cháy
p/ư với thuốc tím
C
O
T
1. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 2 khí không màu đựng trong 2 lọ riêng biệt là khí propan và khí propen ?
2. Dựa vào ngọn lửa đốt trong không khí, Hãy phân biệt khí etan với khí etilen?
Câu hỏi củng cố:
DẶN DÒ BÀI TẬP
Làm các bài tập số : 3 ,4 , 5, 6, 7 trang 96 SGK
ĐÚNG RỒI HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI HOAN HÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Hoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)