Bài 29. Anken
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
ANKEN
Ti?t 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học
Câu 1 :Viết phương trình phản ứng đ/c Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan
Đáp Án
Câu 1 :
C2H5OH CH2 =CH2 + H2O
RượuEtylic Etylen
CH3 -CH3 CH2 =CH2 + H2
Etan Etylen
CH3 -CH2 -CH3 CH2 = CH2 + CH4
Propan Etylen
H2SO4đđ
?170 0 c
Fe , t0
Crăcking
t0
Câu 2:
CH2 =CH -CH2 -CH3 Buten -1
CH2 = C -CH3 2-metyl Propen
CH3
CH3 -CH =CH -CH3 Buten -2
( có đồng phân hình học )
CH3 CH3 CH3 H
C = C C = C
H H H CH3
Cis-Buten -2 Trans - Buten -2
Chú ý trong c?u t?o của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?
Liên kết nào bền vững
III -Hoá tính của Anken
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etylen
(Anken)
Etan
(Ankan)
Ni
t0
III -Hoá tính của Anken
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
CnH2n + H2 ? CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
Ni
t0
* Cộng với ddBrom :( làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Anken
Etylen
Etan
Ankan
Anken
Thí nghiệm minh hoạ
Anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
III -Hoá tính của Anken
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
CnH2n + H2 ? CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
Etylen Etan
Ni
t0
* Cộng với ddBrom : (làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Anken
CnH2 n + Br2 ? CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etylen 1,2- diBromEtan
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:
VD:
CH2 = CH2 + HCl
?????
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
C
C
+
H
Cl
CH2
CH2
Cl
H
H2
3
H2
Etylen
EtylClorua
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:
VD1:
CH2= CH2 + HCl ? CH3 -CH2-Cl
Etylen EtylClorua
CnH2n + HX ? CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
ancol Etylic
VD2 :
H2O
Quy tắc MACCOPNHICOP
VD: CH3-CH=CH2 + HCl
* Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng
VD:
CH3 -CH =CH2
+
HCl
CH3 -CH - CH2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH3 -CH -CH2
|
|
H
Cl
(Spp)
Quy tắc MACCOPNHICOP
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thi phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hydro để tạo sản phẩm chính
VD:
CH3 - CH = CH2 + HCl
CH3 -CH -CH3 (spc)
Cl
CH3 -CH2 -CH2 ( spp)
Cl
2-Clo Propan
(Iso- Propyl clorua)
1-Clo Propan
(n- Propyl clorua)
* Anken đối bất xứng + tác nhân bất đối xứng:
a/ Phản ứng đốt cháy :
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 ?
CO2 ? +
H2O
2
2
3
t0
t0
2/ Phản ứng Oxy hoá :
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etylen bị đốt cháy
a/ Phản ứng đốt cháy :
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 ?
CO2 ? +
H2O
2
2
3
t0
t0
2/ Phản ứng Oxy hoá :
b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) :
(pư oxy hóa hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tím
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b) OXI HOAÙ KHOÂNG HOØAN TOAØN
C2H5OH và
H2SO4đđ
a/ Phản ứng đốt cháy : (pư oxyhoá hoàn toàn )
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 ?
CO2 ? +
H2O
2
2
3
t0
t0
2/ Phản ứng Oxy hoá :
b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) :
(pư oxyhoá hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tím
CH2 =CH2 + O + H2O CH2 -CH2
OH OH
KMnO4
t0
Etylen
Etylen Glycol
3/ Phản ứng trùng hợp:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau
Nếu 2 phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
3/ Phản ứng trùng hợp:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
—CH2 CH2—
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
3/ Phản ứng trùng hợp:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme (phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
n CH2=CH -CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propylen
PolyPropylen ( nhựa P.P )
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
IV - ỨNG DỤNG:
IV. ỨNG DỤNG CỦA ANKEN
DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU
SẢN XUẤT AXIT AXETIC
TỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).
DẪN XUẤT HALOGEN
Anken có những tính chất hoá học gì ?
HOÁ TÍNH ANKEN
P/U CỘNG
P/U TRÙNG HỢP
P/U OXYHOÁ
Với t/n đối xứng Br2 ,H2
với t/n không đối xứngHX hay H2O (quy tắc Mac cop nhi cop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
p/ư đốt cháy
p/ư với thuốc tím
C
O
T
Ti?t 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học
Câu 1 :Viết phương trình phản ứng đ/c Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan
Đáp Án
Câu 1 :
C2H5OH CH2 =CH2 + H2O
RượuEtylic Etylen
CH3 -CH3 CH2 =CH2 + H2
Etan Etylen
CH3 -CH2 -CH3 CH2 = CH2 + CH4
Propan Etylen
H2SO4đđ
?170 0 c
Fe , t0
Crăcking
t0
Câu 2:
CH2 =CH -CH2 -CH3 Buten -1
CH2 = C -CH3 2-metyl Propen
CH3
CH3 -CH =CH -CH3 Buten -2
( có đồng phân hình học )
CH3 CH3 CH3 H
C = C C = C
H H H CH3
Cis-Buten -2 Trans - Buten -2
Chú ý trong c?u t?o của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?
Liên kết nào bền vững
III -Hoá tính của Anken
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etylen
(Anken)
Etan
(Ankan)
Ni
t0
III -Hoá tính của Anken
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
CnH2n + H2 ? CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
Ni
t0
* Cộng với ddBrom :( làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Anken
Etylen
Etan
Ankan
Anken
Thí nghiệm minh hoạ
Anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
III -Hoá tính của Anken
1/ Phản ứng cộng:
a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 .)
* Cộng với hydro :
CnH2n + H2 ? CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
Etylen Etan
Ni
t0
* Cộng với ddBrom : (làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Anken
CnH2 n + Br2 ? CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etylen 1,2- diBromEtan
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:
VD:
CH2 = CH2 + HCl
?????
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
C
C
+
H
Cl
CH2
CH2
Cl
H
H2
3
H2
Etylen
EtylClorua
b/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O )
* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:
VD1:
CH2= CH2 + HCl ? CH3 -CH2-Cl
Etylen EtylClorua
CnH2n + HX ? CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
ancol Etylic
VD2 :
H2O
Quy tắc MACCOPNHICOP
VD: CH3-CH=CH2 + HCl
* Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng
VD:
CH3 -CH =CH2
+
HCl
CH3 -CH - CH2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH3 -CH -CH2
|
|
H
Cl
(Spp)
Quy tắc MACCOPNHICOP
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thi phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hydro để tạo sản phẩm chính
VD:
CH3 - CH = CH2 + HCl
CH3 -CH -CH3 (spc)
Cl
CH3 -CH2 -CH2 ( spp)
Cl
2-Clo Propan
(Iso- Propyl clorua)
1-Clo Propan
(n- Propyl clorua)
* Anken đối bất xứng + tác nhân bất đối xứng:
a/ Phản ứng đốt cháy :
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 ?
CO2 ? +
H2O
2
2
3
t0
t0
2/ Phản ứng Oxy hoá :
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etylen bị đốt cháy
a/ Phản ứng đốt cháy :
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 ?
CO2 ? +
H2O
2
2
3
t0
t0
2/ Phản ứng Oxy hoá :
b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) :
(pư oxy hóa hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tím
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b) OXI HOAÙ KHOÂNG HOØAN TOAØN
C2H5OH và
H2SO4đđ
a/ Phản ứng đốt cháy : (pư oxyhoá hoàn toàn )
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 ?
CO2 ? +
H2O
2
2
3
t0
t0
2/ Phản ứng Oxy hoá :
b/ Phản ứng với dung dịch thuốc tím (KMnO4) :
(pư oxyhoá hữu hạn ) Anken làm mất màu dd thuốc tím
CH2 =CH2 + O + H2O CH2 -CH2
OH OH
KMnO4
t0
Etylen
Etylen Glycol
3/ Phản ứng trùng hợp:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau
Nếu 2 phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
3/ Phản ứng trùng hợp:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
—CH2 CH2—
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
3/ Phản ứng trùng hợp:
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme (phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
n CH2=CH -CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propylen
PolyPropylen ( nhựa P.P )
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
IV - ỨNG DỤNG:
IV. ỨNG DỤNG CỦA ANKEN
DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU
SẢN XUẤT AXIT AXETIC
TỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).
DẪN XUẤT HALOGEN
Anken có những tính chất hoá học gì ?
HOÁ TÍNH ANKEN
P/U CỘNG
P/U TRÙNG HỢP
P/U OXYHOÁ
Với t/n đối xứng Br2 ,H2
với t/n không đối xứngHX hay H2O (quy tắc Mac cop nhi cop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
p/ư đốt cháy
p/ư với thuốc tím
C
O
T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)