Bài 29. Anken
Chia sẻ bởi Phùng Văn Thiết |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT TẠ QUANG BỬU
Toàn thể học sinh lớp 11A8
chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
CHƯƠNG V: HYDROCACBON KHÔNG NO
BÀI 1: DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ETILEN (ANKEN HAY OLEFIN)
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:
II. Cấu tạo:
III. Lý tính:
IV. Điều chế:
Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào thuộc dãy đồng đẳng của etilen ?
a. A, B, C
b. B, D, E
c. A, C, F
d. Cả ba câu đều sai
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Gọi tên Anken sau:
a. 2 – metyl buten – 3
b. 3 – metyl buten – 1
c. 2 – metyl buten – 4
d. 3 – metyl buten – 2
CH3 – CH – CH = CH2
CH3
4 3 2 1
1 2 3 4
Câu 3: Hợp chất H2C = CH2 có cấu tạo gồm:
a. 5 liên kết σ và 1 liên kết π
b. 4 liên kết σ và 1 liên kết π
c. 4 liên kết σ và 2 liên kết π
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
Liên kết π linh động
Liên kết σ bền vững
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:
II. Cấu tạo:
III. Lý tính:
IV. Điều chế:
V. Hóa tính:
Anken có liên kết π kém bền dễ dàng tham gia các phản ứng cộng, oxy hóa, trùng hợp.
1. Phản ứng cộng: Là phản ứng đặc trưng của Anken
a. Cộng Hydro:
CH2 = CH2 + 2
CH CH
H
H
H
H
BÀI 1: DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ETILEN (ANKEN HAY OLEFIN)
H
Etilen
Etan
H
Cl
b. Cộng nước Brom:
CH2 = CH2 + 2 CH2 CH2
Phản ứng dùng để nhận biết Anken
c. Cộng HX: HCl, HBr, H2SO4, HOH …
CH2 = CH2 + HCl CH CH2
2
3
Br
Br
Br
Br
Br
Nâu đỏ
Không màu
1,2 – dibrom etan
Etilen
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
H
Cl
Etilen
Etyl clorua
CnH2n + HX CnH2n+1X
CH3 – CH – CH2
CH3 – CH – CH2
Cl
H
Cl
H
CH3 – CH = CH2 + HCl
25%
75%
spp
spc
2 – clo propan (Iso propyl clorua)
1 – clo propan (n - propyl clorua)
Quy tắc Maccopnhicop: Nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) cộng vào nguyên tử Cacbon có nhiều H hơn còn nguyên tử Cl (hay là phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử Cacbon ít H hơn.
2. Phản ứng oxy hóa:
Oxy hóa không hoàn toàn: Tác dụng với dung dịch thuốc tím KMnO4
Dung dịch KMnO4 dùng để nhận biết Etilen
CH2 = CH2 + [O] + H2O CH2 – CH2
OH OH
dd KMnO4
Etilen
Etilen glycol
b. Oxy hóa hoàn toàn: phản ứng cháy
Không màu
Màu tím
C2H4 + O2 CO2↑ + H2O
t0C
3
2
3n/2
n
2
n
t0c, xt, p
CH2 CH2
t0c, xt, p
CH2 CH2
CH2 CH2
CH3
CH3
CH2 CH2
t0c, xt, p
n
﴿
t0c, xt, p
﴾
t0c, xt, p
t0c, xt, p
n
Etilen
Poly etilen (Nhựa PE)
3. Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau tạo thành phân tử lớn hơn hay cao phân tử
CH2 CH
CH2 CH
CH3
CH2 CH
t0c, xt, p
﴾
﴿
n
n
Propilen
Poly Propilen (Nhựa PP)
CỦNG CỐ
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của 2 metyl propen (iso butilen) với:
a. H2
b. Dung dịch Brom
c. Dung dịch HBr
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết hai lọ mất nhãn chứa hai khí: Etan và Etilen
Cám ơn các thầy cô đã đến dự giờ hôm nay
Toàn thể học sinh lớp 11A8
chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
CHƯƠNG V: HYDROCACBON KHÔNG NO
BÀI 1: DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ETILEN (ANKEN HAY OLEFIN)
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:
II. Cấu tạo:
III. Lý tính:
IV. Điều chế:
Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào thuộc dãy đồng đẳng của etilen ?
a. A, B, C
b. B, D, E
c. A, C, F
d. Cả ba câu đều sai
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Gọi tên Anken sau:
a. 2 – metyl buten – 3
b. 3 – metyl buten – 1
c. 2 – metyl buten – 4
d. 3 – metyl buten – 2
CH3 – CH – CH = CH2
CH3
4 3 2 1
1 2 3 4
Câu 3: Hợp chất H2C = CH2 có cấu tạo gồm:
a. 5 liên kết σ và 1 liên kết π
b. 4 liên kết σ và 1 liên kết π
c. 4 liên kết σ và 2 liên kết π
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
Liên kết π linh động
Liên kết σ bền vững
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:
II. Cấu tạo:
III. Lý tính:
IV. Điều chế:
V. Hóa tính:
Anken có liên kết π kém bền dễ dàng tham gia các phản ứng cộng, oxy hóa, trùng hợp.
1. Phản ứng cộng: Là phản ứng đặc trưng của Anken
a. Cộng Hydro:
CH2 = CH2 + 2
CH CH
H
H
H
H
BÀI 1: DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA ETILEN (ANKEN HAY OLEFIN)
H
Etilen
Etan
H
Cl
b. Cộng nước Brom:
CH2 = CH2 + 2 CH2 CH2
Phản ứng dùng để nhận biết Anken
c. Cộng HX: HCl, HBr, H2SO4, HOH …
CH2 = CH2 + HCl CH CH2
2
3
Br
Br
Br
Br
Br
Nâu đỏ
Không màu
1,2 – dibrom etan
Etilen
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
H
Cl
Etilen
Etyl clorua
CnH2n + HX CnH2n+1X
CH3 – CH – CH2
CH3 – CH – CH2
Cl
H
Cl
H
CH3 – CH = CH2 + HCl
25%
75%
spp
spc
2 – clo propan (Iso propyl clorua)
1 – clo propan (n - propyl clorua)
Quy tắc Maccopnhicop: Nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) cộng vào nguyên tử Cacbon có nhiều H hơn còn nguyên tử Cl (hay là phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử Cacbon ít H hơn.
2. Phản ứng oxy hóa:
Oxy hóa không hoàn toàn: Tác dụng với dung dịch thuốc tím KMnO4
Dung dịch KMnO4 dùng để nhận biết Etilen
CH2 = CH2 + [O] + H2O CH2 – CH2
OH OH
dd KMnO4
Etilen
Etilen glycol
b. Oxy hóa hoàn toàn: phản ứng cháy
Không màu
Màu tím
C2H4 + O2 CO2↑ + H2O
t0C
3
2
3n/2
n
2
n
t0c, xt, p
CH2 CH2
t0c, xt, p
CH2 CH2
CH2 CH2
CH3
CH3
CH2 CH2
t0c, xt, p
n
﴿
t0c, xt, p
﴾
t0c, xt, p
t0c, xt, p
n
Etilen
Poly etilen (Nhựa PE)
3. Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau tạo thành phân tử lớn hơn hay cao phân tử
CH2 CH
CH2 CH
CH3
CH2 CH
t0c, xt, p
﴾
﴿
n
n
Propilen
Poly Propilen (Nhựa PP)
CỦNG CỐ
Câu 1: Viết phương trình phản ứng của 2 metyl propen (iso butilen) với:
a. H2
b. Dung dịch Brom
c. Dung dịch HBr
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết hai lọ mất nhãn chứa hai khí: Etan và Etilen
Cám ơn các thầy cô đã đến dự giờ hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Văn Thiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)