Bài 29. Anken

Chia sẻ bởi Trần Văn Bảo | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

TỔ HÓA
TRƯỜNG THPT
HÀM THUẬN BẮC
Bài tập 1:Viết CTCT các đồng phân có cùng CTPT C4H8 và gọi tên thay thế và cho biết chất nào có đồng phân hình học.
CH2 =CH -CH2 -CH3 But - 1- en
CH2 = C -CH3 2- metyl Propen
CH3
CH3 -CH =CH -CH3 But - 2 - en
(có đồng phân hình học)
H3C CH3 H3C H
C = C C = C
H H H CH3
Cis - But - 2 - en Trans - But - 2 - en
Liên kết 
? Cho bi?t c?u t?o c?a anken
C
C
linh d?ng.
Liên kết  bền vững.
? T? c?u t?o trên cho bi?t tính chất hóa học đặc trưng c?a anken.
?
?
III. Hóa Tính: Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng tạo thành hợp chất no tương ứng.
1. Phản ứng cộng:
a. Cộng hiđro (phản ứng hiđro hóa).
* Thí dụ:
* PTTQ: CnH2n + H2 CnH2n + 2
Ni,t0
Anken
Ankan
CH3
CH2
+
H
H
CH
CH2
propen (Anken)
propan (Ankan)
Ni, t0
CH3
CH3
H
H
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ
* Thí nghiệm�: Dẫn khí etilen qua dung dịch brom
? Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ.
b. Cộng halogen (phản ứng halogen hóa).
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
* ? Viết PTPƯ giữa etilen với dung dịch Brom.
? Dùng dung dịch brom nhận biết anken (Hiđrocacbon không no).
Màu nâu đỏ
1,2-đibrometan (không màu).
* PTTQ: CnH2n + Br2 CnH2nBr2
c. Cộng HX (X là OH-, Cl, Br, I .)
* Cộng H2O (hiđrat hóa)
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 - OH
Etylen
Ancol etylic
** Thí dụ:
H2O
** PTTQ: CnH2n + H2O
CnH2n + 1OH
H2SO4 đặc
t0
Anken
Ancol
CH2
- Thí dụ 1:
- Thí d? 2:
CH3 -CH -CH3 (spc)
Br
CH3 -CH2 -CH2 ( spp)

Br
1-BromPropan
CH3 - CH = CH2 + HBr
2-bromPropan
* C?ng axit (HCl, HBr, HI) các axit m?nh.
* TQ: C2H2n + HX ? Cn H2n+1 X
CH2
HCl
+
CH3
CH2
Cl
Eten
Cloetan
* Chú ý: Các anken có cấu tạo phân tử không đối xứng khi tác dụng với HX có thể sinh ra hỗn hợp hai sản phẩm.
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn).
* Quy tắc cộng Mac - côp - nhi - côp:
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen (nh?a P.E)
Etylen
2. Phản ứng trùng hợp:
- Định nghĩa: Trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn (gọi là polime).
- Thí dụ:
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
CH2 = CH -CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
CH2 CH

CH3
n
n
Poly Propylen (nhựa PP)
Propylen
.+
+.
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH và
H2SO4 ññ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm: đốt cháy etilen
? Quan sát hiện tượng, nhận xét viết PTPƯ.
n
n
3n
2
C2H4
H2O
2
2
3
t0
t0
3. Phản ứng Oxy hoá:
a. Phản ứng đốt cháy: (pư oxi hoá hoàn toàn).
CO2 ?+
O2 ?
* Thí dụ:
* PTTQ:
? Nhận xét số mol của CO2 v?i H2O
CnH2n
+
O2
CO2
+
H2O
+
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
? Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ.
C2H5OH và
H2SO4đđ
* Thí nghiệm: dẫn khí etilen qua dung dịch KMnO4
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
CH2 =CH2
t0
Etilen
Etilen glycol
? Dùng dung dịch KMnO4 nhận biết Anken. (H.C không no).
* Chú ý: các đồng đẳng của etilen cũng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4). Phản ứng này được dùng để phân biệt anken với ankan.
+
KMnO4
H2O
+
CH2 - CH2
OH OH
+
MnO2?
+
KOH
2
2
4
3
2
3
IV. Điều chế
1. Phòng thí nghiệm
* Tách nước từ ancol etylic
CH2 - CH
H
CH2 CH2
H2SO4 đặc
1700c
HX
+
OH
CH2 - CH2
H
CH2 CH2
ddKOH ancol
+
X
* Tách hiđro halogenua
H2O
2. Trong công nghiệp: các anken được điều chế từ ankan.
CnH2n + 2
t0, p, xt
CnH2n
+
H2
anken
ankan
ANKEN
DX HALOGEN
ancol
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
V - ỨNG DỤNG:
CỦNG CỐ
Câu 1: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A. butan
C. cacbon đioxit
D. metylpropan
Câu 2: Monome tham gia phản ứng trùng hợp tạo nên sản phẩm có tên gọi viết tắt P.P là:
A. Propan
B. Propen
C. isoPren
D. Propin
Câu 3: Phản ứng hóa học đặc trưng của anken là:
A. thế
B. tách
C. trùng hợp
D. cộng
B. but-1-en
Đúng rồi
Đúng rồi
Đúng rồi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Bảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)