Bài 29. Anken

Chia sẻ bởi Cao Thị Minh Huyền | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng không khác ankan nhưng nhỏ hơn xicloankan có cùng số C.
C2 – C4: khí ; C5 – C18 : lỏng; từ C19 : rắn
Nhiệt độ sôi tăng theo khối lượng phân tử
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
Không màu.
Liên kết 
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
C
C
bền vững.
linh động.
Liên kết 
1. Phản ứng cộng với hidro
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etylen
(Anken)
Etan
(Ankan)
Ni
t0
1. Phản ứng cộng với hidro
CnH2n + H2 ? CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3

Ni
t0
Etylen
Etan
Ankan
Anken
1. Phản ứng cộng với hidro
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
2. Phản ứng cộng halogen
Làm mất màu dung dịch brôm
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
Etylen 1,2- diBromEtan
CnH2n + Br2  CnH2nBr2
m bình đựng brôm = m CnH2n
2. Phản ứng cộng halogen
Làm mất màu dung dịch brôm
H
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
a. Cộng axit
CH2 = CH2 + H - Cl ?
?????
CH2
CH2
H
Cl
Cl
C
C
+
H
Cl
CH2
CH2
Cl
H
H2
3

H2
Etylen
EtylClorua
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
a. Cộng axit
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
Cơ chế phản ứng cộng axit vao anken
3. Phản ứng cộng axit và cộng nước
b. Cộng nước
CH2 = CH2 + H- OH
H+
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
ancol Etylic
H2O
VD:
CH3 -CH =CH2
+
HCl
CH3 -CH - CH2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH3 -CH -CH2
|
|
H
Cl
(Spp)
Quy tắc MACCOPNHICOP
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thì phần mang điện tích dương ( H+) của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang điện tích dương (nhiều hydro ) để tạo sản phẩm chính
c. Hướng của phản ứng cộng
Quy tắc MACCOPNHICOP
Khi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thi phần mang điện tích dương của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hydro để tạo sản phẩm chính
VD:
CH3 - CH = CH2 + HCl
CH3 -CH -CH3 (spc)
Cl
CH3 -CH2 -CH2 ( spp)
Cl
2-Clo Prop an
(Iso- Propyl clorua)
1-Clo Propan
(n- Propyl clorua)
c. Hướng của phản ứng cộng
+
H-OH
(Spc)
|
|
OH
H
|
|
H
OH
(Spp)
H+, tO
+ H2O
CH3 -CH -CH2 ( spp)

OH
CH3
spc
H+, tO
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )

VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau
4. Phản ứng trùng hợp
Nếu 2 phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
N phân tử etylen thi sản phẩm là
(
)
n
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
4. Phản ứng trùng hợp
Còn trường hợp này…khi không phải etilen ???
(
)
n
Chú ý:
Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
CH2 = CH -CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
CH2 CH

CH3
n
n
Poly Propylen ( nhựa PP )
Propylen
—CH2 CH2—
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme (phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
n CH2=CH -CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propylen
PolyPropylen ( nhựa P.P )
4. Phản ứng trùng hợp
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH + H2SO4 đ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etylen bị đốt cháy
5. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng cháy
5. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng cháy
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
5. Phản ứng oxi hóa
b. Oxi hóa hữu hạn (thuốc tím ( KMnO4) )
5. Phản ứng oxi hóa
b. Oxi hóa hữu hạn (thuốc tím ( KMnO4) )
Anken làm mất màu tím của dd KMnO4
a. Đề hidrat hóa phân tử ancol ( khử nuớc của ancol)
III. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
1. Điều chế
a.Đề hidrat hóa phân tử ancol ( khử nuớc của ancol)
III. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
1. Điều chế
a.Đề hidrat hóa phân tử ancol ( khử nuớc của ancol)
III. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
1. Điều chế
b. Từ dẫn xuất monohalogen của ankan
CH3-CH2 + KOHd
b. Từ dẫn xuất monohalogen của ankan
c. T? d?n xu?t dihalogen
CH2 = CH2 + ZnBr2
CH2 CH2 + KCl + H2O
CH3-CH2 + KOHd
b. Từ dẫn xuất monohalogen của ankan
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
V - ỨNG DỤNG:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Minh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)