Bài 29. Anken
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Long |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC
Bài thi cuối học kì môn Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Vào Dạy Học Hóa Học
Người thực hiện : Bùi Thị Lệ Huyền Giảng viên hướng dẫn:Trang Thị Lân
Phạm Ngọc Thủy
Câu1:Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất CH3-CH-CH3 là:
CH2-CH3
A.Pentan
B.2-etylpropan
C.2-metylbutan
D.isopentan
Đáp án: C
Câu 2 :Sản phẩm dễ hình thành nhất khi cho 2-metylbutan pứ với clo(1:1) có ás là:
A.(CH3)2CH-CH2Cl
B.(CH3)2CCl-CH2-CH3
C.(CH3)2CH-CHCl-CH3
D.CH2Cl-CH(CH3)- CH2-CH3
Đáp án:B
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn ankan thì thu được tỉ lệ a=nH2O:nCO2 nằm trong khoảng nào?
A.0< a<1
B.1/2< a<1
C.1< a<2
D.0< a<1>Đáp án : C
Câu 4:Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hiđrôcacbon là hiđrôcacbon không có pứ cộng H2
B.Hiđrôcacbon là hiđrôcacbon có CTTP CnH2n+n
C.Hiđrôcacbon không no là hiđrôcacbon có pứ cộng H2
D.Hiđrôcacbon là hiđrôcacbon mà trong ptử chỉ có lk đơn
Đáp án :D
Câu 5: Khi sục khí xiclopropan vào dd brom sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A.Màu dd không đổi
B.Màu dd đậm lên
C.Màu dd bị nhạt dần
D.Màu dd từ không màu chuyển thành màu nâu đỏ
Đáp án: C
Câu 6: Khi cho isopentan pứ với Br2(1:1), sản phẩm chính thu được là:
A.2-brompentan
B.1-brompentan
C.1,3-đibrompentan
D.2,3-đibrompentan
Đáp án:A
Câu 7: Phát biểu nào đúng?
A.Ankan chỉ có phản ứng thế.
B.Xicloankan đều có phản ứng thế và cộng.
C.Phản ứng đặc trưng của hiđrôcacbon no là phản ứng thế.
D.Ankan làm mất màu dd brôm
Đáp án :C
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lit khí CO2 (đktc).CTPT của X lá trường hợp nào sau đây?
A.C3H8
C.C5H10
B.C5H12
D.C4H10
Đáp án:B
Bài giải
Số mol CO2= 5,6: 22,4=0,25 mol
CnH2n+2 + O2
nCO2+ (n+1)H2O
0.25
0,25/n
→0,25/n x (14n+2)=3,6
Giải pt được n=5→ CTPT của X là C5H12
Làm quả mau chín.
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
HÓA HỌC
Bài 29:
Người thực hiện : Bùi Thị Lệ Huyền Giảng viên hướng dẫn:Trang Thị Lân
Phạm Ngọc Thủy
ANKEN
MỤC ĐÍCH CỦA BÀI
Biết cấu tạo phân tử, cách gọi tên và tính chất của anken
Biết cách phân biệt anken với ankan bằng pp hóa học
I- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III-TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV-ĐIỀU CHẾ
V- ỨNG DỤNG
1.Đồng đẳng:
* Anken (olefin, dãy đồng đẳng của etilen) là những hidrocacbon không no mạch hở, có 1 nối đôi C=C trong phân tử
CTTQ : CnH2n (n2)
Ví dụ : C2H4, C3H6, C4H8...
Etilen
Propilen
Butilen
2.Đồng phân
Từ C4H8 trở lên có đồng phân.
CH3- CH2- CH=CH2
=> Đồng phân về mạch C
CH3- CH2 - CH = CH2
CH3- CH = CH- CH3
=> Đồng phân về vị trí liên kết đôi
a. Đồng phân cấu tạo:
Điều kiện để có đồng phân hình học:
- Chứa liên kết đôi C=C
- Các nhóm thế R1 ≠ R2, R3 ≠ R4
Có hai loại:
cis: mạch chính nằm cùng phía liên kết đôi.
trans: mạch chính nằm trái phía liên kết đôi.
b. Đồng phân hình học:
CTCT thu gọn:
Trong không gian:
trans-but-2-en
cis-but-2-en
=> đồng phân hình học
3
3
C
C
cis–but–2–en
trans–but–2–en
b. Đồng phân hình học:
3.Danh pháp:
a. Tên thông thường
ANK
AN
ILEN
CH2=CH-CH3
propilen
CH2=CH-CH2-CH3
α-butilen
CH3-CH=CH-CH3
β-butilen
Tên mạch chính
số chỉ vị trí - en
CH3 – CH2- CH2 – CH = CH2
CH3 – CH2 CH2 – CH = CH2
Đánh số mạch chính từ phía gần C=C.
Khi mạch chính có 2 hoặc 3 C thì không cần ghi số chỉ vì chúng chỉ có một đồng phân.
5 4 3 2 1
pent
-1-en
b.Tên thay thế
b1:Anken mạch thẳng
Số chỉ vị trí -
Tên nhánh
Tên mạch chính
số chỉ vị trí - en
CH3 – CH – CH2 – CH = CH2
|
CH3
CH3 – CH – CH2 – CH = CH2
- Chọn mạch chính có C=C và dài nhất,nhiều nhánh nhất.
- Đánh số mạch chính từ phía gần C=C
5 4 3 2 1
pent
-1-en
4-metyl
b2.Mạch phân nhánh
a.CH2=CH2
b.CH2=CH –CH3
c.CH3=CH–CH2–CH3
d.CH3–C = C –CH3
CH3
CH2–CH3
eten
propen
but-1-en
2,3-dimetylpent-2-en
♦ Ở điều kiện thường,các anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí, từ C5H10 trở đi là chất rắn hoặc chất lỏng.
♦ Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
♦ Các anken đều nhẹ hơn nước (D<1g>- Hai nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp2:
2AOp
1AOs
3AO lai hóa sp2 của C
- Một AOsp2 xen phủ trục tạo liên kết δC - C
- Hai AOsp2 còn lại xen phủ trục với AOS của H tạo liên kết δC - H
- Hai AOp của C xen phủ bên tạo liên kết πC - C
Trong phân tử etilen có 6 nguyên tử
đều nằm trên một mặt phẳng.
Liên kết bền vững.
Liên kết linh động hơn (kém bền).
Chú ý trong cấu tạo của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh động,kém bền
Liên kết
Tính chất hóa học đặc trưng của anken: phản ứng cộng ,phản ứng trùng hợp và phản ứng oxi hóa.
1.Phản ứng cộng
a) Cộng hiđrô
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etilen
Etan
Ni
t0
CnH2n + H2 → CnH 2n + 2
Ni
t0
Ankan
Anken
* Phản ứng tổng quát:
R1R2C=CR3R4 + H2 → R1R2CH-CHR3R4
Ni
t0
etilen (C2H4)
dung dịch brom
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
eten
1,2-đibrometan
Dd màu nâu đỏ
Không màu
Phản ứng này dùng để phân biệt anken với ankan.
CnH2 n + Br2 → CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –Br
Etilen 1,2- dibrometan
a. Cộng brom
b. Cộng clo
CnH2 n + Cl2 → CnH2nCl2
CH2 = CH-CH3 + Cl2 → CH2Cl –CHCl –CH3
Propilen 1,2- diclopropan
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
C
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
H
Cl
H2
3
Etilen
Etyl clorua
a. Cộng axit:
CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-Cl
Etilen EtylClorua
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 l
t0
CH3-CH2 -OH
Etilen
Ancol Etylic
H2O
b. Cộng nước:
VD:
CH3 –CH =CH2
+
HCl
CH3 –CH – CH2
|
|
Cl
H
CH3 –CH –CH2
|
|
H
Cl
c. Anken không đối xứng cộng axit, nước:
2-clopropan
1-clopropan
CH3 –CH =CH2+ H2 O →
???
Trong phản ứng cộng axit hoặc nước(HA) vào liên kết C=C thì H ưu tiên vào C mang nhiều H hơn còn A ưu tiên cộng vào C ít H hơn.
VD:
CH3 – CH = CH2 + HCl
CH3 –CH –CH3
Cl
CH3 –CH2 –CH2
Cl
2-clopropan
(Iso- Propyl clorua)
1-clopropan
(Propyl clorua)
(spc)
(spp)
VD:
CH3 –CH =CH2
+
HOH
CH3 –CH – CH2
|
|
OH
H
CH3 –CH –CH2
|
|
H
OH
c. Anken không đối xứng cộng axit, nước:
Propan-2-ol (spc)
Propan-1-ol (spp)
VD : Xét trường hợp phân tử etilen:
2 phân tử etilen
n phân tử etilen
(
)
n
n là hệ số trùng hợp
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtilen
Etilen
(nhựa P.E )
Trùng hợp là qúa trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử nhỏ ) giống nhau hoặc tương tự nhau thành polyme ( phân tử rất lớn )
Trùng hợp
P,xt,t0
CH2 CH
─
CH3
n
n
Poly Propilen ( nhựa PP )
Propilen
Chú ý: Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
CH2
CH
CH3
—CH2 CH2—
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
Polyetilen
Etilen
(nhựa P.E )
n CH2=CH –CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propilen
Polypropilen ( nhựa P.P )
C2H5OH + H2SO4 đđ
Khí Etilen
ĐỐT CHÁY ETILEN
Đốt cháy khí etilen cho ngọn lửa màu gì? Sản phẩm nào được tạo thành?
Ngọn lửa màu vàng xanh
a/ Phản ứng đốt cháy (Oxi hóa hoàn toàn)
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
n = n
CO2
H2O
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
ETILEN LÀM MẤT MÀU THUỐC TÍM
C2H5OH và
H2SO4đđ
a/ Phản ứng đốt cháy :
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
b/ Phản ứng với dd thuốc tím (KMnO4) :
3CH2 =CH2+ 2 KMnO4+ 4 H2O 3 CH2 –CH2 +2 MnO2+2KOH
OH OH
Etilen
Etylen glicol
Anken làm mất màu thuốc tím
ANKEN
Cộng
Oxi hóa
Trùng hợp
H2, X2
Nhựa P.E.
Cháy
Mất màu thuốc tím
Nhựa P.P
HA (Maccopnhicop)
1. Điều chế:
CHUẨN BỊ
HÓA CHẤT: C2H5OH, dd H2SO4 đậm đặc,dd NaOH.
DỤNG CỤ:
Giá đỡ, bình cầu,
Bình tam giác,
Chậu nước,
Ống nghiệm khô,
Ống dẫn khí.
C2H5OH CH2 = CH2 + H2O
H2SO4 đậm đặc
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG:
C2H5OH
H2SO4
Đá vôi (hoặc cát)
Dung dịch NaOH
H2O
Chú ý: Rút ống dẫn khí ra
trước khi tắt đèn cồn
Vai trò của H2SO4 đậm đặc là gì? Nếu không có H2SO4 đậm đặc phản ứng có xảy ra không?
Tại sao phải dẫn khi qua dung dịch NaOH trước khi thu khí?
Tại sao phải rút ống dẫn khí ra trước khi tắt đèn cồn?
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Tổng hợp Polime : PE, PP, PVC...
Tổng hợp các hóa chất khác: etanol, etilen oxit, etylen glicol ...
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
Làm quả mau chín.
Câu 1: Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A.4
B.5
C.3
D.7
SAI RỒI! TIẾC QUÁ
ĐÚNG RỒI!CHÚC MỪNG BẠN
Có 5 đồng phân cấu tạo:
1.CH2=CH-CH2-CH2-CH3 pent-1-en
2.CH3-CH=CH-CH2-CH3 pent-2-en
3.CH2=C-CH2-CH3 2-metylbut-1-en
CH3
4.CH3-C=CH-CH3 2-metylbut-2-en
CH3
5.CH3-CH-CH=CH2 3-metylbut-1-en
CH3
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dd brôm?
A.butan
B.but-1-en
C.Cacbon đioxit
D.metylpropan
Đáp án:B
CH2=CH-CH2-CH3+Br2
CH2-CH-CH2-CH3
Br Br
But-1-en
1,2-đibrômbutan
Câu 3: Cần áp dụng quy tắc Mac-côp-nhi-cốp khi cộng H2O vào chất nào sau đây?
A.CH2=CH2
B.CH3-CH=CH-CH3
C.CH2=CH-CH2-CH3
D.BrCH=CHBr
Sai rồi!
Sai rồi!
Sai rồi!
Chính xác!
C.CH2=CH-CH2-CH3 +H2O
CH2-CH-CH2-CH3
H OH
CH2-CH-CH2-CH3
OH H
Butan-2-ol (spc)
Butan-1-ol (spp)
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Bài thi cuối học kì môn Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Vào Dạy Học Hóa Học
Người thực hiện : Bùi Thị Lệ Huyền Giảng viên hướng dẫn:Trang Thị Lân
Phạm Ngọc Thủy
Câu1:Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất CH3-CH-CH3 là:
CH2-CH3
A.Pentan
B.2-etylpropan
C.2-metylbutan
D.isopentan
Đáp án: C
Câu 2 :Sản phẩm dễ hình thành nhất khi cho 2-metylbutan pứ với clo(1:1) có ás là:
A.(CH3)2CH-CH2Cl
B.(CH3)2CCl-CH2-CH3
C.(CH3)2CH-CHCl-CH3
D.CH2Cl-CH(CH3)- CH2-CH3
Đáp án:B
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn ankan thì thu được tỉ lệ a=nH2O:nCO2 nằm trong khoảng nào?
A.0< a<1
B.1/2< a<1
C.1< a<2
D.0< a<1>Đáp án : C
Câu 4:Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hiđrôcacbon là hiđrôcacbon không có pứ cộng H2
B.Hiđrôcacbon là hiđrôcacbon có CTTP CnH2n+n
C.Hiđrôcacbon không no là hiđrôcacbon có pứ cộng H2
D.Hiđrôcacbon là hiđrôcacbon mà trong ptử chỉ có lk đơn
Đáp án :D
Câu 5: Khi sục khí xiclopropan vào dd brom sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A.Màu dd không đổi
B.Màu dd đậm lên
C.Màu dd bị nhạt dần
D.Màu dd từ không màu chuyển thành màu nâu đỏ
Đáp án: C
Câu 6: Khi cho isopentan pứ với Br2(1:1), sản phẩm chính thu được là:
A.2-brompentan
B.1-brompentan
C.1,3-đibrompentan
D.2,3-đibrompentan
Đáp án:A
Câu 7: Phát biểu nào đúng?
A.Ankan chỉ có phản ứng thế.
B.Xicloankan đều có phản ứng thế và cộng.
C.Phản ứng đặc trưng của hiđrôcacbon no là phản ứng thế.
D.Ankan làm mất màu dd brôm
Đáp án :C
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lit khí CO2 (đktc).CTPT của X lá trường hợp nào sau đây?
A.C3H8
C.C5H10
B.C5H12
D.C4H10
Đáp án:B
Bài giải
Số mol CO2= 5,6: 22,4=0,25 mol
CnH2n+2 + O2
nCO2+ (n+1)H2O
0.25
0,25/n
→0,25/n x (14n+2)=3,6
Giải pt được n=5→ CTPT của X là C5H12
Làm quả mau chín.
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
HÓA HỌC
Bài 29:
Người thực hiện : Bùi Thị Lệ Huyền Giảng viên hướng dẫn:Trang Thị Lân
Phạm Ngọc Thủy
ANKEN
MỤC ĐÍCH CỦA BÀI
Biết cấu tạo phân tử, cách gọi tên và tính chất của anken
Biết cách phân biệt anken với ankan bằng pp hóa học
I- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III-TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV-ĐIỀU CHẾ
V- ỨNG DỤNG
1.Đồng đẳng:
* Anken (olefin, dãy đồng đẳng của etilen) là những hidrocacbon không no mạch hở, có 1 nối đôi C=C trong phân tử
CTTQ : CnH2n (n2)
Ví dụ : C2H4, C3H6, C4H8...
Etilen
Propilen
Butilen
2.Đồng phân
Từ C4H8 trở lên có đồng phân.
CH3- CH2- CH=CH2
=> Đồng phân về mạch C
CH3- CH2 - CH = CH2
CH3- CH = CH- CH3
=> Đồng phân về vị trí liên kết đôi
a. Đồng phân cấu tạo:
Điều kiện để có đồng phân hình học:
- Chứa liên kết đôi C=C
- Các nhóm thế R1 ≠ R2, R3 ≠ R4
Có hai loại:
cis: mạch chính nằm cùng phía liên kết đôi.
trans: mạch chính nằm trái phía liên kết đôi.
b. Đồng phân hình học:
CTCT thu gọn:
Trong không gian:
trans-but-2-en
cis-but-2-en
=> đồng phân hình học
3
3
C
C
cis–but–2–en
trans–but–2–en
b. Đồng phân hình học:
3.Danh pháp:
a. Tên thông thường
ANK
AN
ILEN
CH2=CH-CH3
propilen
CH2=CH-CH2-CH3
α-butilen
CH3-CH=CH-CH3
β-butilen
Tên mạch chính
số chỉ vị trí - en
CH3 – CH2- CH2 – CH = CH2
CH3 – CH2 CH2 – CH = CH2
Đánh số mạch chính từ phía gần C=C.
Khi mạch chính có 2 hoặc 3 C thì không cần ghi số chỉ vì chúng chỉ có một đồng phân.
5 4 3 2 1
pent
-1-en
b.Tên thay thế
b1:Anken mạch thẳng
Số chỉ vị trí -
Tên nhánh
Tên mạch chính
số chỉ vị trí - en
CH3 – CH – CH2 – CH = CH2
|
CH3
CH3 – CH – CH2 – CH = CH2
- Chọn mạch chính có C=C và dài nhất,nhiều nhánh nhất.
- Đánh số mạch chính từ phía gần C=C
5 4 3 2 1
pent
-1-en
4-metyl
b2.Mạch phân nhánh
a.CH2=CH2
b.CH2=CH –CH3
c.CH3=CH–CH2–CH3
d.CH3–C = C –CH3
CH3
CH2–CH3
eten
propen
but-1-en
2,3-dimetylpent-2-en
♦ Ở điều kiện thường,các anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí, từ C5H10 trở đi là chất rắn hoặc chất lỏng.
♦ Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
♦ Các anken đều nhẹ hơn nước (D<1g>- Hai nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp2:
2AOp
1AOs
3AO lai hóa sp2 của C
- Một AOsp2 xen phủ trục tạo liên kết δC - C
- Hai AOsp2 còn lại xen phủ trục với AOS của H tạo liên kết δC - H
- Hai AOp của C xen phủ bên tạo liên kết πC - C
Trong phân tử etilen có 6 nguyên tử
đều nằm trên một mặt phẳng.
Liên kết bền vững.
Liên kết linh động hơn (kém bền).
Chú ý trong cấu tạo của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh động,kém bền
Liên kết
Tính chất hóa học đặc trưng của anken: phản ứng cộng ,phản ứng trùng hợp và phản ứng oxi hóa.
1.Phản ứng cộng
a) Cộng hiđrô
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etilen
Etan
Ni
t0
CnH2n + H2 → CnH 2n + 2
Ni
t0
Ankan
Anken
* Phản ứng tổng quát:
R1R2C=CR3R4 + H2 → R1R2CH-CHR3R4
Ni
t0
etilen (C2H4)
dung dịch brom
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
eten
1,2-đibrometan
Dd màu nâu đỏ
Không màu
Phản ứng này dùng để phân biệt anken với ankan.
CnH2 n + Br2 → CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –Br
Etilen 1,2- dibrometan
a. Cộng brom
b. Cộng clo
CnH2 n + Cl2 → CnH2nCl2
CH2 = CH-CH3 + Cl2 → CH2Cl –CHCl –CH3
Propilen 1,2- diclopropan
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
C
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
H
Cl
H2
3
Etilen
Etyl clorua
a. Cộng axit:
CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-Cl
Etilen EtylClorua
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 l
t0
CH3-CH2 -OH
Etilen
Ancol Etylic
H2O
b. Cộng nước:
VD:
CH3 –CH =CH2
+
HCl
CH3 –CH – CH2
|
|
Cl
H
CH3 –CH –CH2
|
|
H
Cl
c. Anken không đối xứng cộng axit, nước:
2-clopropan
1-clopropan
CH3 –CH =CH2+ H2 O →
???
Trong phản ứng cộng axit hoặc nước(HA) vào liên kết C=C thì H ưu tiên vào C mang nhiều H hơn còn A ưu tiên cộng vào C ít H hơn.
VD:
CH3 – CH = CH2 + HCl
CH3 –CH –CH3
Cl
CH3 –CH2 –CH2
Cl
2-clopropan
(Iso- Propyl clorua)
1-clopropan
(Propyl clorua)
(spc)
(spp)
VD:
CH3 –CH =CH2
+
HOH
CH3 –CH – CH2
|
|
OH
H
CH3 –CH –CH2
|
|
H
OH
c. Anken không đối xứng cộng axit, nước:
Propan-2-ol (spc)
Propan-1-ol (spp)
VD : Xét trường hợp phân tử etilen:
2 phân tử etilen
n phân tử etilen
(
)
n
n là hệ số trùng hợp
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtilen
Etilen
(nhựa P.E )
Trùng hợp là qúa trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử nhỏ ) giống nhau hoặc tương tự nhau thành polyme ( phân tử rất lớn )
Trùng hợp
P,xt,t0
CH2 CH
─
CH3
n
n
Poly Propilen ( nhựa PP )
Propilen
Chú ý: Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
CH2
CH
CH3
—CH2 CH2—
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
Polyetilen
Etilen
(nhựa P.E )
n CH2=CH –CH3
Trùng hợp
P,xt,t0
— CH2 –CH —
CH3 n
Propilen
Polypropilen ( nhựa P.P )
C2H5OH + H2SO4 đđ
Khí Etilen
ĐỐT CHÁY ETILEN
Đốt cháy khí etilen cho ngọn lửa màu gì? Sản phẩm nào được tạo thành?
Ngọn lửa màu vàng xanh
a/ Phản ứng đốt cháy (Oxi hóa hoàn toàn)
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
n = n
CO2
H2O
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
ETILEN LÀM MẤT MÀU THUỐC TÍM
C2H5OH và
H2SO4đđ
a/ Phản ứng đốt cháy :
CnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2O
n
n
3n
2
C2H4 +
O2 →
CO2 ↑ +
H2O
2
2
3
t0
t0
b/ Phản ứng với dd thuốc tím (KMnO4) :
3CH2 =CH2+ 2 KMnO4+ 4 H2O 3 CH2 –CH2 +2 MnO2+2KOH
OH OH
Etilen
Etylen glicol
Anken làm mất màu thuốc tím
ANKEN
Cộng
Oxi hóa
Trùng hợp
H2, X2
Nhựa P.E.
Cháy
Mất màu thuốc tím
Nhựa P.P
HA (Maccopnhicop)
1. Điều chế:
CHUẨN BỊ
HÓA CHẤT: C2H5OH, dd H2SO4 đậm đặc,dd NaOH.
DỤNG CỤ:
Giá đỡ, bình cầu,
Bình tam giác,
Chậu nước,
Ống nghiệm khô,
Ống dẫn khí.
C2H5OH CH2 = CH2 + H2O
H2SO4 đậm đặc
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG:
C2H5OH
H2SO4
Đá vôi (hoặc cát)
Dung dịch NaOH
H2O
Chú ý: Rút ống dẫn khí ra
trước khi tắt đèn cồn
Vai trò của H2SO4 đậm đặc là gì? Nếu không có H2SO4 đậm đặc phản ứng có xảy ra không?
Tại sao phải dẫn khi qua dung dịch NaOH trước khi thu khí?
Tại sao phải rút ống dẫn khí ra trước khi tắt đèn cồn?
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Tổng hợp Polime : PE, PP, PVC...
Tổng hợp các hóa chất khác: etanol, etilen oxit, etylen glicol ...
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
Làm quả mau chín.
Câu 1: Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A.4
B.5
C.3
D.7
SAI RỒI! TIẾC QUÁ
ĐÚNG RỒI!CHÚC MỪNG BẠN
Có 5 đồng phân cấu tạo:
1.CH2=CH-CH2-CH2-CH3 pent-1-en
2.CH3-CH=CH-CH2-CH3 pent-2-en
3.CH2=C-CH2-CH3 2-metylbut-1-en
CH3
4.CH3-C=CH-CH3 2-metylbut-2-en
CH3
5.CH3-CH-CH=CH2 3-metylbut-1-en
CH3
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dd brôm?
A.butan
B.but-1-en
C.Cacbon đioxit
D.metylpropan
Đáp án:B
CH2=CH-CH2-CH3+Br2
CH2-CH-CH2-CH3
Br Br
But-1-en
1,2-đibrômbutan
Câu 3: Cần áp dụng quy tắc Mac-côp-nhi-cốp khi cộng H2O vào chất nào sau đây?
A.CH2=CH2
B.CH3-CH=CH-CH3
C.CH2=CH-CH2-CH3
D.BrCH=CHBr
Sai rồi!
Sai rồi!
Sai rồi!
Chính xác!
C.CH2=CH-CH2-CH3 +H2O
CH2-CH-CH2-CH3
H OH
CH2-CH-CH2-CH3
OH H
Butan-2-ol (spc)
Butan-1-ol (spp)
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)