Bài 29. Anken
Chia sẻ bởi Dương Văn Khen |
Ngày 10/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Anken thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ LỚP 11C
Bài 29:
ANKEN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học
Câu 1 :Viết phương trình phản ứng đ/c Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan
Đáp Án
Câu 1 :
C2H5OH CH2 =CH2 + H2O
RượuEtylic Etylen
CH3 -CH3 CH2 =CH2 + H2
Etan Etylen
CH3 -CH2 -CH3 CH2 = CH2 + CH4
Propan Etylen
H2SO4đđ
?170 0 c
Fe , t0
Crăcking
t0
Câu 2:
CH2 =CH -CH2 -CH3 Buten -1
CH2 = C -CH3 2-metyl Propen
CH3
CH3 -CH =CH -CH3 Buten -2
( có đồng phân hình học )
CH3 CH3 CH3 H
C = C C = C
H H H CH3
Cis-Buten -2 Trans - Buten -2
Chú ý trong c?u t?o của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?
Liên kết nào bền vững ?
III -Tính chất hóa học:
1/ Phản ứng cộng:
a. Cộng với hydro :
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etylen
(Anken)
Etan
(Ankan)
Ni
t0
III -Tính chất hóa học
1/ Phản ứng cộng:
a. Cộng với hydro :
CnH2n + H2 ? CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
Ni
t0
b. Cộng halogen:
Etylen
Etan
Ankan
Anken
Thí nghiệm: Anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
* Cộng với ddBrom : (làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Anken
CnH2 n + Br2 ? CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etylen 1,2- đibrometan
c/ Cộng HX (X là OH, Cl, Br, .)
VD:
CH2 = CH2 + HBr
?????
CH2
CH2
+
H
Br
CH2
CH2
H
Br
C
C
+
H
Br
CH2
CH2
Br
H
H2
3
H2
Etylen
EtylClorua
VD1:
CH2= CH2 + HBr ? CH3 - CH2 - Br
Etylen EtylClorua
CnH2n + HX ? CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
ancol Etylic
VD2 :
H2O
VD3: CH3-CH=CH2 + HBr
VD:
CH3 -CH =CH2
+
HBr
CH3 -CH - CH2
(Spc)
|
|
Br
H
CH3 -CH -CH2
|
|
H
Br
(Spp)
2-brompropan
1-brompropan
Quy tắc cộng MACCOPNHICOP (1838 - 1904)
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn) , còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn).
2/ Phản ứng trùng hợp:
VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau
Nếu 2 phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
2/ Phản ứng trùng hợp:
là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử lớn (gọi là polime)
n là hệ số trùng hợp
(nhựa P.E )
Thế nào là phản ứng trùng hợp ?
a/ Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :
C2H4 +
O2 ?
3
t0
3/ Phản ứng Oxy hoá :
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm: Etylen bị đốt cháy
C2H4 + O2 2CO2 + 2H2O
t0
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
t0
Tổng quát:
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b. Oxi hóa không hoàn toàn
C2H5OH và
H2SO4đđ
b/ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
3CH2 =CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3CH2 -CH2 + 2MnO2 + 2KOH
OH OH
IV. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm:
C2H5OH và
H2SO4đđ
Đá bọt
H2O
C2H4
PTHH: C2H5OH CH2 = CH2 + H2O
H2SO4(đặc), 1700C
2. Trong công nghiệp:
CnH2n + 2 CnH2n + H2
t0, P
xt
ankan
anken
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
V - ỨNG DỤNG:
V. ỨNG DỤNG
DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU
SẢN XUẤT AXIT AXETIC
TỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).
DẪN XUẤT HALOGEN
Anken có những tính chất hoá học gì ?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN
P/U CỘNG
P/U OXI HÓA
P/U TRÙNG HỢP
Cộng H2, X2 (halogen)
Công HX (X là OH, Cl, Br.) (quy tắc Mac cop nhi cop )
Hoàn toàn
Không hoàn toàn
Nhựa P. E
Nhựa P.P
C
T
O
DỰ GIỜ LỚP 11C
Bài 29:
ANKEN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học
Câu 1 :Viết phương trình phản ứng đ/c Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan
Đáp Án
Câu 1 :
C2H5OH CH2 =CH2 + H2O
RượuEtylic Etylen
CH3 -CH3 CH2 =CH2 + H2
Etan Etylen
CH3 -CH2 -CH3 CH2 = CH2 + CH4
Propan Etylen
H2SO4đđ
?170 0 c
Fe , t0
Crăcking
t0
Câu 2:
CH2 =CH -CH2 -CH3 Buten -1
CH2 = C -CH3 2-metyl Propen
CH3
CH3 -CH =CH -CH3 Buten -2
( có đồng phân hình học )
CH3 CH3 CH3 H
C = C C = C
H H H CH3
Cis-Buten -2 Trans - Buten -2
Chú ý trong c?u t?o của Anken :
Liên kết
C
C
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
Liên kết đôi trong phân tử etylen có những loại liên kết nào ?
Liên kết nào bền vững ?
III -Tính chất hóa học:
1/ Phản ứng cộng:
a. Cộng với hydro :
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etylen
(Anken)
Etan
(Ankan)
Ni
t0
III -Tính chất hóa học
1/ Phản ứng cộng:
a. Cộng với hydro :
CnH2n + H2 ? CnH 2n + 2
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
Ni
t0
b. Cộng halogen:
Etylen
Etan
Ankan
Anken
Thí nghiệm: Anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
* Cộng với ddBrom : (làm mất màu dd Brom )
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Anken
CnH2 n + Br2 ? CnH2nBr2
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etylen 1,2- đibrometan
c/ Cộng HX (X là OH, Cl, Br, .)
VD:
CH2 = CH2 + HBr
?????
CH2
CH2
+
H
Br
CH2
CH2
H
Br
C
C
+
H
Br
CH2
CH2
Br
H
H2
3
H2
Etylen
EtylClorua
VD1:
CH2= CH2 + HBr ? CH3 - CH2 - Br
Etylen EtylClorua
CnH2n + HX ? CnH2n+1 X
CH2 = CH2 + H- OH
H2SO4 loãng
t0
????
CH3-CH2 -OH
Etylen
ancol Etylic
VD2 :
H2O
VD3: CH3-CH=CH2 + HBr
VD:
CH3 -CH =CH2
+
HBr
CH3 -CH - CH2
(Spc)
|
|
Br
H
CH3 -CH -CH2
|
|
H
Br
(Spp)
2-brompropan
1-brompropan
Quy tắc cộng MACCOPNHICOP (1838 - 1904)
Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn) , còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn).
2/ Phản ứng trùng hợp:
VD : Xét phản ứng trùng hợp của Etylen như sau
Nếu 2 phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử Etylen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
n Phân t? Etylen thì s?n ph?m là .
(
)
n
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
2/ Phản ứng trùng hợp:
là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử lớn (gọi là polime)
n là hệ số trùng hợp
(nhựa P.E )
Thế nào là phản ứng trùng hợp ?
a/ Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :
C2H4 +
O2 ?
3
t0
3/ Phản ứng Oxy hoá :
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm: Etylen bị đốt cháy
C2H4 + O2 2CO2 + 2H2O
t0
CnH2n + O2 ? CO2 ? + H2O
n
n
3n
2
t0
Tổng quát:
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
b. Oxi hóa không hoàn toàn
C2H5OH và
H2SO4đđ
b/ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:
3CH2 =CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3CH2 -CH2 + 2MnO2 + 2KOH
OH OH
IV. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm:
C2H5OH và
H2SO4đđ
Đá bọt
H2O
C2H4
PTHH: C2H5OH CH2 = CH2 + H2O
H2SO4(đặc), 1700C
2. Trong công nghiệp:
CnH2n + 2 CnH2n + H2
t0, P
xt
ankan
anken
ANKEN
DX HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA P.E ; P.P
V - ỨNG DỤNG:
V. ỨNG DỤNG
DÙNG ĐIỀU CHẾ RƯỢU
SẢN XUẤT AXIT AXETIC
TỔNG HỢP CHẤT DẺO ( PE, PP).
DẪN XUẤT HALOGEN
Anken có những tính chất hoá học gì ?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN
P/U CỘNG
P/U OXI HÓA
P/U TRÙNG HỢP
Cộng H2, X2 (halogen)
Công HX (X là OH, Cl, Br.) (quy tắc Mac cop nhi cop )
Hoàn toàn
Không hoàn toàn
Nhựa P. E
Nhựa P.P
C
T
O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Khen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)