Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
Chia sẻ bởi Phan Superhero |
Ngày 27/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
địa Lí lớp 7
Tiết 31 - Bài 28
GV thực hiện: Nguễn Thị Bích Thuỷ
THCS Sơn Bằng - Hương Sơn
Hà Tĩnh
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
Dựa vào lược đồ đọc tên các môi trường Châu Phi
Trình bày và giải thích các
môi trường tự nhiên Châu Phi:
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
Gồm: + Môi trường xích đạo ẩm
+ 2 môi trường nhiệt đới
+ 2 môi trường hoang mạc
+ 2 môi trường Địa trung hải
Nhận xét sự phân bố các MT và giải thích?
Các môi trường tự nhiên phân bố đối
xứng qua đường xích đạọ
Châu Phi trải ra trên 2 nửa cầu cân
xứng so với đường XĐ
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
Gồm: + Môi trường xích đạo ẩm
+ 2 môi trường nhiệt đới
+ 2 môi trường hoang mạc
+ 2 môi trường Địa trung hải
Trình bày và giải thích các
môi trường tự nhiên Châu Phi:
Các môi trường tự nhiên phân bố đối
xứng qua đường xích đạọ
Châu Phi trải Ra trên 2 nửa cầu cân
xứng so với đường XĐ
So sánh diện tích các MT tự nhiên?
Rộng nhất: MT nhiệt đới
Hẹp nhất: MT Cận nhiệt đới ẩm
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
Trình bày và giải thích các
môi trường tự nhiên Châu Phi:
Vì sao hoang mạc Châu Phi lại hình thành sát bờ biển?
Hoang mac XA - HA - RA
Hoang mac Na Míp
Hoang mac
Ca La Ha Ri
Khí hậu nóng, mưa ít,
chịu ảnh Hưởng của các dòng biển
lạnh đi sát ven bờ biển
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa:
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1: Biểu đồ A
Nhóm 2: Biểu đồ B
Nhóm 3: Biểu đồ C
Nhóm 4: Biểu đồ D
Dựa vào gợi ý SGK Trang 88 hoàn thành bảng sau?
nhiệt độ, lượng mưa các địa điểm
nhiệt độ, lượng mưa các địa điểm
Cao nhất: T3,
T11: 250C
Thấp nhất:
T7: 180C
Biên độ: 70C
Nhiệt đới: nóng,
mưa theo mùa
TB: 1244 mm
Mùa mưa:
T 11 - T 3
TB: 897 mm
Mùa mưa:
T 6 - T 9
TB: 2592 mm
Mùa mưa:
T 9 - T 5
TB: 506mm
Mùa mưa:
T 4 - T 7
Cao nhất: T5:350C
Thấp nhất: T1: 200C
Biên độ: 150C
Cao nhất: T4: 28oC
Thấp nhất: T7: 200C
Biên độ: 80C
Cao nhất: T:2. 220C
Thấp nhất T7: 100C
Biên độ: 120C
Nhiệt đới NCB
nóng, mưa theo
mùa
XĐ ẩm NCN
Nắng, nóng,
mưa nhiều
ĐTH nửa cầu nam
Hè nõng khô, Thu
Đông ấm áp mưa nhiều
Đồng cỏ
Xa van
Rừng rậm xanh
Quanh năm
Lá cứng, cây
Bụi gai
Đồng cỏ
Xa van
Số 3
NCN
Nhiệt đới
XĐ ẩm
Địa trung
Hải
Nhiệt đới
Số 2
BCN
Số 1
XĐ
Số 4
NCN
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
A
B
C
D
*Môi trường XĐ ẩm (C)
* Môi trường Nhiệt đới (B)
* Môi trường Nhiệt đới (A)
Môi trường Địa trung Hải
(D)
Hướng dẫn về nhà:
Tìm niểu nền văn minh Sông Nin
Đọc bài 29 nghiên cứu trả lời các câu hỏi trong bài
Bài học đến đây là kết thúc
chúc các em ngoan - học giỏi
Tiết 31 - Bài 28
GV thực hiện: Nguễn Thị Bích Thuỷ
THCS Sơn Bằng - Hương Sơn
Hà Tĩnh
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
Dựa vào lược đồ đọc tên các môi trường Châu Phi
Trình bày và giải thích các
môi trường tự nhiên Châu Phi:
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
Gồm: + Môi trường xích đạo ẩm
+ 2 môi trường nhiệt đới
+ 2 môi trường hoang mạc
+ 2 môi trường Địa trung hải
Nhận xét sự phân bố các MT và giải thích?
Các môi trường tự nhiên phân bố đối
xứng qua đường xích đạọ
Châu Phi trải ra trên 2 nửa cầu cân
xứng so với đường XĐ
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
Gồm: + Môi trường xích đạo ẩm
+ 2 môi trường nhiệt đới
+ 2 môi trường hoang mạc
+ 2 môi trường Địa trung hải
Trình bày và giải thích các
môi trường tự nhiên Châu Phi:
Các môi trường tự nhiên phân bố đối
xứng qua đường xích đạọ
Châu Phi trải Ra trên 2 nửa cầu cân
xứng so với đường XĐ
So sánh diện tích các MT tự nhiên?
Rộng nhất: MT nhiệt đới
Hẹp nhất: MT Cận nhiệt đới ẩm
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
Trình bày và giải thích các
môi trường tự nhiên Châu Phi:
Vì sao hoang mạc Châu Phi lại hình thành sát bờ biển?
Hoang mac XA - HA - RA
Hoang mac Na Míp
Hoang mac
Ca La Ha Ri
Khí hậu nóng, mưa ít,
chịu ảnh Hưởng của các dòng biển
lạnh đi sát ven bờ biển
Tiết 31- Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu phi
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa:
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1: Biểu đồ A
Nhóm 2: Biểu đồ B
Nhóm 3: Biểu đồ C
Nhóm 4: Biểu đồ D
Dựa vào gợi ý SGK Trang 88 hoàn thành bảng sau?
nhiệt độ, lượng mưa các địa điểm
nhiệt độ, lượng mưa các địa điểm
Cao nhất: T3,
T11: 250C
Thấp nhất:
T7: 180C
Biên độ: 70C
Nhiệt đới: nóng,
mưa theo mùa
TB: 1244 mm
Mùa mưa:
T 11 - T 3
TB: 897 mm
Mùa mưa:
T 6 - T 9
TB: 2592 mm
Mùa mưa:
T 9 - T 5
TB: 506mm
Mùa mưa:
T 4 - T 7
Cao nhất: T5:350C
Thấp nhất: T1: 200C
Biên độ: 150C
Cao nhất: T4: 28oC
Thấp nhất: T7: 200C
Biên độ: 80C
Cao nhất: T:2. 220C
Thấp nhất T7: 100C
Biên độ: 120C
Nhiệt đới NCB
nóng, mưa theo
mùa
XĐ ẩm NCN
Nắng, nóng,
mưa nhiều
ĐTH nửa cầu nam
Hè nõng khô, Thu
Đông ấm áp mưa nhiều
Đồng cỏ
Xa van
Rừng rậm xanh
Quanh năm
Lá cứng, cây
Bụi gai
Đồng cỏ
Xa van
Số 3
NCN
Nhiệt đới
XĐ ẩm
Địa trung
Hải
Nhiệt đới
Số 2
BCN
Số 1
XĐ
Số 4
NCN
Lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi
A
B
C
D
*Môi trường XĐ ẩm (C)
* Môi trường Nhiệt đới (B)
* Môi trường Nhiệt đới (A)
Môi trường Địa trung Hải
(D)
Hướng dẫn về nhà:
Tìm niểu nền văn minh Sông Nin
Đọc bài 29 nghiên cứu trả lời các câu hỏi trong bài
Bài học đến đây là kết thúc
chúc các em ngoan - học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Superhero
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)