Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
Chia sẻ bởi Men Do |
Ngày 27/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Ti?t 30 - Bi 28 : TH?C HNH:
PHN TCH LU?C D? PHN B? CC MễI TRU?NG T? NHIấN, BI?U D? NHI?T D? V LU?NG MUA ? CHU PHI.
1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên.
Xác định vị trí, giới hạn của từng môi trường?
So sánh diện tích các môi trường
Chỉ ra hai môi trường có diện tích lớn nhất?
- Kể tên các hoang mạc ở châu Phi.
- Giải thích vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển?
CẢNH QUAN RỪNG RẬM XÍCH ĐẠO ẨM
CẢNH QUAN XA VAN MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI
CẢNH QUAN HOANG MẠC XAHARA CHÂU PHI
CẢNH QUAN ĐỊA TRUNG HẢI
TI?T 31-BI 28: TH?C HNH
PHN TCH LU?C D? PHN B? CC MễI TRU?NG T? NHIấN, BI?U D? NHI?T D? V LU?NG MUA ? CHU PHI
2.Phõn tớch bi?u d? nhi?t d? v lu?ng mua:
Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên.
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
C
2) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa:
2592 mm
T9 -> T5
T6 -> T8
T4 : 290C
T7 : 210C
80C
T4 : 350C
T1 : 220C
130C
Nóng, mưa theo mùa.
Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. Biên độ nhiệt nhỏ.
506 mm
T4 -> T8
T9 -> T3
T2 : 220C
T7: 100C(MĐ)
120C
KH Xích đạo ẩm
KH
Địa Trung Hải
Kiểu KH nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
897 mm
T5 -> T9
T10 -> T4
Hoang mạc
Địa
Trung
Hải
Nhiệt đới
Xích
Đạo
ẩm
Môi trường
A
B
C
D
PHN TCH LU?C D? PHN B? CC MễI TRU?NG T? NHIấN, BI?U D? NHI?T D? V LU?NG MUA ? CHU PHI.
1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên.
Xác định vị trí, giới hạn của từng môi trường?
So sánh diện tích các môi trường
Chỉ ra hai môi trường có diện tích lớn nhất?
- Kể tên các hoang mạc ở châu Phi.
- Giải thích vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển?
CẢNH QUAN RỪNG RẬM XÍCH ĐẠO ẨM
CẢNH QUAN XA VAN MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI
CẢNH QUAN HOANG MẠC XAHARA CHÂU PHI
CẢNH QUAN ĐỊA TRUNG HẢI
TI?T 31-BI 28: TH?C HNH
PHN TCH LU?C D? PHN B? CC MễI TRU?NG T? NHIấN, BI?U D? NHI?T D? V LU?NG MUA ? CHU PHI
2.Phõn tớch bi?u d? nhi?t d? v lu?ng mua:
Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên.
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
C
2) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa:
2592 mm
T9 -> T5
T6 -> T8
T4 : 290C
T7 : 210C
80C
T4 : 350C
T1 : 220C
130C
Nóng, mưa theo mùa.
Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. Biên độ nhiệt nhỏ.
506 mm
T4 -> T8
T9 -> T3
T2 : 220C
T7: 100C(MĐ)
120C
KH Xích đạo ẩm
KH
Địa Trung Hải
Kiểu KH nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
897 mm
T5 -> T9
T10 -> T4
Hoang mạc
Địa
Trung
Hải
Nhiệt đới
Xích
Đạo
ẩm
Môi trường
A
B
C
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Men Do
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)