Bài 28. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

Chia sẻ bởi Lê Văn Hoàng | Ngày 09/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẢNG 1
BẢNG 1
BẢNG 2
BẢNG 2
BẢNG 3
BẢNG 3
B. Bài tập
I/ Bài tập tự luận
Bài 1: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rỏ điều kiện nếu có)
(1) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
(2) 2NaCl → 2 Na + Cl2
(3) 2NaCl +2 H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
(4) NaOH + Al + 3H2O → Na[Al(OH)4] + 3/2H2
(5) Na[Al(OH)4] + 4HCl → NaCl + AlCl3 + H2O
(6) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
(7) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
(8) Al2O3 → 2Al + 3/2O2
(9) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(10) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
(11) Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O + CO2
(12)CaCl2 → Ca + Cl2
Đpnc
Cmn
Đpnc
Cmn
Bài giải
Bài 2:
a) Nêu nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm trong công nghiệp ( cho biết nguyên liệu dùng để điều chế các kim loại trên)
b) Viết các phương trình phản ứng điều chế :
* Na từ dung dịch NaCl
* Mg từ MgCO3
* Al từ Al2O3
Bài 2:
Bài giải
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm là dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại trong hợp chất thích hợp
* Đối với kim loại kiềm : Điện phân muối MX, điện phân MOH nóng chảy
* Đối với kim loại kiềm thổ : Điện phân MX2 nóng chảy
* Đối với Al : Điện phân Al2O3 nóng chảy
Bài 3:
Phân biệt từng chất sau đựng trong các bình mất nhãn :
Các kim loại : Al, Mg, Ca, Na
Các oxít : CaO, MgO, Al2O3
Các dung dịch muối : NaCl, CaCl2, AlCl3
Các baz : NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
B. Bài tập trắc nghiệm :
Câu 1: Dãy các nguyên tố kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại
A. K ; Mg ; Na ; Al
B. Al ; Na ; Mg ; K
C. Al ; Mg ; Na ; K
D. K; Na; Mg ; Al
Câu 2 : Ví trí của Al trong chu kỳ và nhóm thể hiện như sau:
Dựa vào vị trí này kết luận nào sau đây là không đúng
A. Oxit cao nhất và hyđroxit của nhôm lưỡng tính
B. Nhôm là kim loại lưỡng tính,vì Mg là kim loại còn Si là phi kim
C. Từ Mg đến Si. Độ mạnh tính kim loại giảm dần
D. Từ Bo đến Al độ mạnh tính kim loại tăng dần
Câu 3: Kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong kỹ thuật và đời sống là :
A. K
D. Al
C. Mg
B. Ca
Câu 4: Cho các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch Na[Al(OH)4]. Các thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là :
A. (1), (2)
D. (1), (2), (3)
C. (2), (3)
B. (1), (3)
Câu 5: Dung dịch NaHCO3 trong nước tạo môi trường ....(1).....Dung dịch Na2CO3 trong nước tạo môi trường .....(2)......
A. (1) axit ; (2) axit
B. (1) axit ; (2) kiềm
C. (1) kiềm ; (2) axit
D. (1) kiềm ; (2) kiềm
Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa với đá vôi
Câu 7 : Dùng quỳ tím thì có thể phân biệt 2 dung dịch nào trong số các cặp dung dịch sau :
A. K2CO3 ; Na2CO3
B. NaCl ; KCl
C. NaCl ; Na2CO3
D. NaCl ; KNO3
Câu 8 : Cho Ba vào các dung dịch sau :
X1 = NaHCO3 ; X2 = CuSO4 ; X3 = (NH4)2CO3
X4 = NaNO3 ; X5 = MgCl2 ; X6 = KCl
Với những dung dịch nào sau đây thì không tạo ra kết tủa
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6
Câu 9: Trong một cốc nước có chứa : 0,01mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl- . Nước trong cốc :
A. Chỉ có tính cứng tạm thời
B. Chỉ có tính cứng vĩnh cửu
C. Vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính cứng vĩnh cửu
D. Không có tính cứng tạm thời hay vĩnh cửu
Câu 10: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch acid tăng thêm 7 gam. Vậy khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 5,4 g , 2,4 g
B. 2,7 g , 1,2 g
C. 5,8 g , 3,6 g
D. 1,2 g , 2,4 g
Câu 11 : Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thấy thoát ra một hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có dA/H2 = 19,2 . Số mol khí NO trong hỗn hợp là :
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,24 mol
Câu 12 : Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa . Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 2,1M ; 2,8M
B. 1,2M ; 2,1M
C. 2,2M ; 1,1M
D. 1,2M ; 2,8M
Câu 13 : Hoà tan hoàn toàn m(g) Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO41M . Tính m
B. 4,6 gam
C. 6,9 gam
A. 2,3 gam
D. 9.2 gam
Câu 14 : Cho 112 ml khí CO2 (ở đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của nước vôi là :
A. 0,05 M
B. 0,005 M
C. 0,002 M
D. 0,015 M
Câu 15: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích CO2 ở đktc thu được là :
C. 1,12 lít
B. 0,56 lít
A. 0,00lít
D. 1,344 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)