Bài 28. Loài

Chia sẻ bởi Hổ Quang Kỳ | Ngày 08/05/2019 | 69

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Loài thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

T-40-41: LOÀI
MỤC TIÊU
-Khái niệm loài
-Các tiêu chuẩn phân biệt loài

-Cấu trúc của loài
Tiết 1
Tiết 2
Một loài hay 2 loài?
Cần phải có tiêu chẩn để phân biệt đặc biệt là phân biệt 2 loài thân thuộc
I- Tiêu chuẩn phân biệt 2 loài phân biệt
Tiêu chuẩn hình thái
Tiêu chuẩn ĐL-ST
Tiêu chuẩn SL-HS
Tiêu chuẩn di tryền
YÊU CẦU
VÍ DỤ
Thảo luận và điền
nội dung ngắn gọn vào phiếu
học tập
Một số ví dụ về cá loài thân thuộc
I- Tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc
Tiêu chuẩn hình thái
Tiêu chuẩn ĐL-ST
Tiêu chuẩn SL-HS
Tiêu chuẩn di tryền
YÊU CẦU
VÍ DỤ
-Giữa 2 L có sự gián đọan về hình thái
-Giữa L Xương rồng 3 cạnh và loài 5 cạnh không có cá thể 4 cạnh
-2 L ở 2 khu ĐL riêng biệt
-Trùng khu ĐL nhưng 2 L TN với ĐK ST khác nhau
-Loài voi Châu Phi và loài voi Châu Á
-Loài Mao lương bờ mương và Mao lương bãi ẩm
- 2 loài khác nhau vè HĐ sinh lý
-Prôtêin 2 loài khác nhau về cấu trúc
-Pr ếch hồ MN LX chịu nhiệt cao hơn Pr ếch cỏ MB LX
-Trình tự aa trong Isulin của bò khác lợn và khác ngựa
-Mỗi loài có 1 bộ NST riêng về SL, HT và CT
-Giữa 2 L có sự cách li SS và CL di truyền
-Không GP được (Ngỗng-Vịt)
-GP được nhưng không TT (Nhái-cóc)
-TT được nhưng HT không PT(Cừu-Dê)
-Con lai nhưng không SSHT được (Lừa-NgựaLa, không SS được)
I- Tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc
Tiêu chuẩn hình thái
Tiêu chuẩn ĐL-ST
Tiêu chuẩn SL-HS
Tiêu chuẩn di tryền
YÊU CẦU
VÍ DỤ
-Giữa 2 L có sự gián đọan về hình thái
-Giữa L Xương rồng 3 cạnh và loài 5 cạnh không có cá thể 4 cạnh
-2 L ở 2 khu ĐL riêng biệt
-Trùng khu ĐL nhưng 2 L TN với ĐK ST khác nhau
-Loài voi Châu Phi và loài voi Châu Á
-Loài Mao lương bờ mương và Mao lương bãi ẩm
- 2 loài khác nhau vè HĐ sinh lý
-Prôtêin 2 loài khác nhau về cấu trúc
-Pr ếch hồ MN LX chịu nhiệt cao hơn Pr ếch cỏ MB LX
-Trình tự aa trong Isulin của bò khác lợn và khác ngựa
-Mỗi loài có 1 bộ NST riêng về SL, HT và CT
-Giữa 2 L có sự cách li SS và CL di truyền
-Không GP được (Ngỗng-Vịt)
-GP được nhưng không TT (Nhái-cóc)
-TT được nhưng HT không PT (Cừu-Dê)
-Con lai nhưng không SSHT được (Lừa-NgựaLa, không SS được)
Chú ý
*Mỗi tiêu chuẩn nêu trên chỉ có giá trị tương đối
*Tùy mỗi nhóm sinh vật mà người ta dùng tiêu chuẩn này hay tiêu chuẩn khác để phân biệt
-Đối với vi khuẩn: TC hóa – sinh quan trọng nhất
-Đối với các loài giao phối: TC di truyền quan trọng nhất
Đối với các loài giao phối (Động thực vật bậc cao) tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
*
Nắm chắc khái niệm quần thể và khái niệm loài
*
Hiểu được các yêu cầu phân biệt 2 loài thân thuộc và các ví dụ minh họa điển hình
*
Xem trước phần còn lại của bài - cấu trúc loài
T-40-41: LOÀI
Hỏi bài cũ
Thế nào là loaì?
I-Các tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc (Tiết 1)
I- Tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc
Tiêu chuẩn hình thái
Tiêu chuẩn ĐL-ST
Tiêu chuẩn SL-HS
Tiêu chuẩn di tryền
YÊU CẦU
VÍ DỤ
-Giữa 2 L có sự gián đọan về hình thái
-Giữa L Xương rồng 3 cạnh và loài 5 cạnh không có cá thể 4 cạnh
-2 L ở 2 khu ĐL riêng biệt
-Trùng khu ĐL nhưng 2 L TN với ĐK ST khác nhau
-Loài voi Châu Phi và loài voi Châu Á
-Loài Mao lương bờ mương và Mao lương bãi ẩm
- 2 loài khác nhau vè HĐ sinh lý
-Prôtêin 2 loài khác nhau về cấu trúc
-Pr ếch hồ MN LX chịu nhiệt cao hơn Pr ếch cỏ MB LX
-Trình tự aa trong Isulin của bò khác lợn và khác ngựa
-Mỗi loài có 1 bộ NST riêng về SL, HT và CT
-Giữa 2 L có sự cách li SS và CL di truyền
-Không GP được (Ngỗng-Vịt)
-GP được nhưng không TT (Nhái-cóc)
-TT được nhưng HT không PT (Cừu-Dê)
-Con lai nhưng không SSHT được (Lừa-NgựaLa, không SS được)
T-40-41: LOÀI
I-Các tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc (Tiết 1)
II-Cấu trúc của loài (Tiết 2)
1-Khái niệm loài (giao phối)
.
LOÀI
-Loài là 1 nhóm QT
-Có TT chung về HT, SL
-Có KPB xác định
-Các CT có thể GPTD sinh con cái
-Được CLSS với các nhóm QT khác
?
Quần thể
Cần nhớ những cụm từ nào khi mô tả về loài?
*Lưu ý:
Cần lưu ý gì thêm khi tìm hiểu khái niệm loài?
-QT là ĐVCB cấu trúc nên L.
-CL SS trong điều kiện TN là dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt L.
-So với các loài SSVT, đơn tính sinh, tự phối thì L.GP có tính toàn vẹn hơn
(Vì có sự CLSS chặt chẽ hơn)
?
?
II- CẤU TRÚC CỦA LOÀI
Cá thể
Quần thể
Loài
.
LOÀI
Nòi A
Nòi B
Nòi C
Chi, họ, bộ...
Nòi là gì?
Nòi
*Nòi là đơn vị trung gian giữa quần thể và lòai
Đề nghị các em tìm hiểu kỹ hơn về nòi?
II- CẤU TRÚC CỦA LOÀI
Cá thể
Quần thể
Loài
Chi, họ, bộ...
Nòi
-
1-Nòi địa lý
2-Nòi sinh thái
3-Nòi sinh học
?
?
?
-Nhóm QT CL phân bố trong 1 khu ĐL riêng biệt
-Các NĐL không trùm khu phân bố lên nhau
-Nhóm QT CL thích nghi với những ĐK ST nhất định
-Các NST có thể trùng khu phân bố của nhau
-Nhóm QT CL ký sinh trên L. vật chủ xác định
-Một SV chủ có thể có nhiều NSH
Các nòi có đặc điểm gì nữa không?
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1-Đơn vị cơ bản nhất cấu trúc nên loài là gì?
2-Đơn vị trung gian giữa QT và loài là gì?
3-Các nòi địa lý trong loài có thể trùng khu phân bố của nhau không?
4-Các nòi sinh thái của loài có thể trùng khu phân bố của nhau không?
5-Loài giao phối, loài SSVT, loài đơn tính sinh, loài tự phối, loài nào có tính toàn vẹn hơn?
6-Nguyên nhân làm cho loài GP có tính toàn vẹn hơn các loài SSVT, đơn tính sinh, tự phối?
7-Có những loại nòi nào?
8-Trong tự nhiên, dấu hiệu nào cho biết có sự hình thành loài mới?
9-Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn phân biệt nào quan trọng nhất?
10-Đối với các loài GP, tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất?
-Quần thể
-Nòi
-Không

-Có thể
-Tất nhiên là loài giao phối

-Sự cách li sinh sản chặt chẽ
-Nòi ĐL, nòi ST, nòi SH

-Sự cách li sinh sản

-Tiêu chuẩn sinh – hóa
-Tiêu chuẩn di truyền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hổ Quang Kỳ
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)