Bài 28. Lăng kính
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Huỳnh |
Ngày 18/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Lăng kính thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng khúc xạ ?
Là hiện tượng tia sáng bị đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt.
Góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ với nhau.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
Một tia sáng truyền từ môi trường A (chiết suất nA) đến môi trường B (chiết suất nB) thì:
i > r nếu nA > nB
i< r nếu nA < nB
i > r nếu nA < nB
Cả ba đáp án đều sai.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Câu 3: Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến môi trường có chiết suất n2. Góc tới là i1, góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần:
n1 < n2 và i1 > igh
n1 > n2 và i1 > igh
n1> n2 và i1 < igh
n1 < n2 và i1 < igh
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Giáo viên hướng dẫn:Cô Lê Thu Ngân
Giáo Sinh: Nguyễn Đức Huỳnh
Trường THPT Chu Văn An
Thái Nguyên, ngày 31/03/2010
CHƯƠNG VII: MẮT.
CÁC DỤNG CỤ QUANG
CẤU TẠO LĂNG KÍNH
ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH
Định nghĩa : Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy tinh, nhựa…),được giới hạn bởi 2 mặt phẳng không song song(thường có dạng lăng trụ tam giác.)
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
Mặt bên
Mặt bên
Đáy
I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH
Về phương diện quang học, lăng kính được đặc trưng bởi :
Góc chiết quang A
Chiết suất n
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
2. Đường đi của tia sáng qua lăng kính
B
C
n2
n1
A
Chỉ xét sự truyền của một chùm tia sáng hẹp đơn sắc.
Chỉ xét những tia sáng khi đi qua lăng kính nằm trong cùng một tiết diện thẳng.
Khảo sát lăng kính đặt trong môi trường không khí.
Chiếu chùm tia tới mặt bên của lăng kính hướng từ đáy lên
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
A
B
C
I
J
S
R
Xét một lăng kính có chiết suất n đặt trong không khí. Chiếu một chùm tia sáng hẹp đơn sắc SI đến mặt bên của lăng kính
SI: tia tới; JR: tia ló
i: góc tới; i’: góc ló
Như vậy, khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló bao giờ cũng lệch về phía đáy hơn so với tia tới
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
A
B
C
I
I2
S
R
Góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc hợp bởi giữa tia tới và tia ló.
2. Đường đi của tia sáng qua lăng kính
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
A
B
C
I
J
S
i
D
r
r’
M
R
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
B
C
I
J
S
i
D
r
r’
M
A
R
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
A
B
C
I1
J
S
i
D
r
r’
M
R
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
Khi A, i nhỏ
D
Dm
E
K0
K
A
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
IV:BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
1:Thí nghiệm: Cho 1 chùm sáng hẹp song song đi qua đỉnh của Lăng kính như trên hình vẽ phần chùm tia không đi qua lăng kính cho vệt sáng Ko trên màn E.Phần chùm đi qua Lăng kính bị lệch đi một góc la D cho trên màn E 1 vệt sáng K
IV:BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
Nhận xét:Khi góc tới thay đổi thì góc lệch D cũng thay đổi và qua 1 giá trị cực tiểu(gọi là góc lệch cực tiểu)kí hiệu là Dm.
Khi tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu qua nhiều thí nghiệm người ta thấy rằngtia sáng sẽ đối xứng qua mặt phân giác góc A
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
IV:BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
Khi D=Dm thì i=im=i’
Khi đó r=r’=A/2
Suy ra Dm=2im-A
Hay
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV– BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
Máy quang phổ
1. Máy quang phổ
Bộ phận chính của máy quang phổ là lăng kính.
Máy quang phổ là thiết bị phân tích chùm sáng thành các thành phần đơn sắc.
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
VI – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
2. Lăng kính phản xạ toàn phần
VI – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG TRUYỀN
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
2. Lăng kính phản xạ toàn phần
n
A
B
C
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG TRUYỀN
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
VI – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
A
B
C
I
J
Bài tập 2: Cho tia sáng đến cạnh bên AB của lăng kính phản xạ toàn phần. Tia ló truyền sát mặt BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây ?
00.
22,50
450
900
B
C
A
Bài tập 3: Cho các trường hợp tia sáng truyền qua lăng kính, trường hợp nào lăng kính không làm lệch tia ló về phía đáy ?
A. Trường hợp 1. B. Trường hợp 2 và 3.
C. Trường hợp 1,2 và 3. D. Không trường hợp nào.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!!!
CẤU TẠO MÁY QUANG PHỔ
2. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính:
Hãy nhận xét về đường đi của tia ló so với tia tới trong các trường hợp trên?
Là hiện tượng tia sáng bị đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt.
Góc khúc xạ và góc tới tỉ lệ với nhau.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và bên kia pháp tuyến so với tia tới.
Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
Một tia sáng truyền từ môi trường A (chiết suất nA) đến môi trường B (chiết suất nB) thì:
i > r nếu nA > nB
i< r nếu nA < nB
i > r nếu nA < nB
Cả ba đáp án đều sai.
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Câu 3: Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến môi trường có chiết suất n2. Góc tới là i1, góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần:
n1 < n2 và i1 > igh
n1 > n2 và i1 > igh
n1> n2 và i1 < igh
n1 < n2 và i1 < igh
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
Giáo viên hướng dẫn:Cô Lê Thu Ngân
Giáo Sinh: Nguyễn Đức Huỳnh
Trường THPT Chu Văn An
Thái Nguyên, ngày 31/03/2010
CHƯƠNG VII: MẮT.
CÁC DỤNG CỤ QUANG
CẤU TẠO LĂNG KÍNH
ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH
Định nghĩa : Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thủy tinh, nhựa…),được giới hạn bởi 2 mặt phẳng không song song(thường có dạng lăng trụ tam giác.)
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
Mặt bên
Mặt bên
Đáy
I- CẤU TẠO LĂNG KÍNH
Về phương diện quang học, lăng kính được đặc trưng bởi :
Góc chiết quang A
Chiết suất n
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
2. Đường đi của tia sáng qua lăng kính
B
C
n2
n1
A
Chỉ xét sự truyền của một chùm tia sáng hẹp đơn sắc.
Chỉ xét những tia sáng khi đi qua lăng kính nằm trong cùng một tiết diện thẳng.
Khảo sát lăng kính đặt trong môi trường không khí.
Chiếu chùm tia tới mặt bên của lăng kính hướng từ đáy lên
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
A
B
C
I
J
S
R
Xét một lăng kính có chiết suất n đặt trong không khí. Chiếu một chùm tia sáng hẹp đơn sắc SI đến mặt bên của lăng kính
SI: tia tới; JR: tia ló
i: góc tới; i’: góc ló
Như vậy, khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló bao giờ cũng lệch về phía đáy hơn so với tia tới
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
A
B
C
I
I2
S
R
Góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc hợp bởi giữa tia tới và tia ló.
2. Đường đi của tia sáng qua lăng kính
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
A
B
C
I
J
S
i
D
r
r’
M
R
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
B
C
I
J
S
i
D
r
r’
M
A
R
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
A
B
C
I1
J
S
i
D
r
r’
M
R
I- CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
Khi A, i nhỏ
D
Dm
E
K0
K
A
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
IV:BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
1:Thí nghiệm: Cho 1 chùm sáng hẹp song song đi qua đỉnh của Lăng kính như trên hình vẽ phần chùm tia không đi qua lăng kính cho vệt sáng Ko trên màn E.Phần chùm đi qua Lăng kính bị lệch đi một góc la D cho trên màn E 1 vệt sáng K
IV:BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
Nhận xét:Khi góc tới thay đổi thì góc lệch D cũng thay đổi và qua 1 giá trị cực tiểu(gọi là góc lệch cực tiểu)kí hiệu là Dm.
Khi tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu qua nhiều thí nghiệm người ta thấy rằngtia sáng sẽ đối xứng qua mặt phân giác góc A
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
IV:BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
Khi D=Dm thì i=im=i’
Khi đó r=r’=A/2
Suy ra Dm=2im-A
Hay
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV– BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
Máy quang phổ
1. Máy quang phổ
Bộ phận chính của máy quang phổ là lăng kính.
Máy quang phổ là thiết bị phân tích chùm sáng thành các thành phần đơn sắc.
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
VI – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
2. Lăng kính phản xạ toàn phần
VI – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG TRUYỀN
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
2. Lăng kính phản xạ toàn phần
n
A
B
C
I-CẤU TẠO LĂNG
KÍNH
II- ĐƯỜNG TRUYỀN
CỦA TIA SÁNG QUA LĂNG KÍNH
III - CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
IV - CÔNG DỤNG CỦA LĂNG KÍNH
VI – BIẾN THIÊN CỦA GÓC LỆCH THEO GÓC TỚI
A
B
C
I
J
Bài tập 2: Cho tia sáng đến cạnh bên AB của lăng kính phản xạ toàn phần. Tia ló truyền sát mặt BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây ?
00.
22,50
450
900
B
C
A
Bài tập 3: Cho các trường hợp tia sáng truyền qua lăng kính, trường hợp nào lăng kính không làm lệch tia ló về phía đáy ?
A. Trường hợp 1. B. Trường hợp 2 và 3.
C. Trường hợp 1,2 và 3. D. Không trường hợp nào.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!!!
CẤU TẠO MÁY QUANG PHỔ
2. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính:
Hãy nhận xét về đường đi của tia ló so với tia tới trong các trường hợp trên?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Huỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)