Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là

Chia sẻ bởi lê kim hồng | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Chào Mừng Quý Thầy Cô Về Dự Giờ
Kiểm tra bài cũ
Trong những câu sau câu nào là câu trần thuật đơn có từ là?
a. Trên bầu trời, mây đen kéo đến mù mịt.
b. Bạn tôi có nhiều sách quý.
c. Sức khỏe là vốn quý của con người.
Tiết 125: Tiếng Việt
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
1. Ví dụ: (sgk/118,119)
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
1. Ví dụ: (sgk/118,119)
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chuưa, chuưa phải.

Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chuưa, chưua phải.

a. Phú ông / mừng lắm.
-> Phú ông không ( chuưa) mừng lắm.
b. Chúng tôi / tụ hội ở góc sân.
->Chúng tôi không tụ hội ở góc sân.
c. Cả làng / thơm.
-> Cả làng không (chưua) thơm.
d. Gió / thổi.
-> Gió không (chuưa) thổi.
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
1. Ví dụ: (sgk/118,119)
Câu trần thuật đơn không có từ là
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Trong câu trần thuật đơn không có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với từ không, chưa...
1. Ví dụ: (sgk/118,119)
2. Ghi nhớ 1: (sgk/119)
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:

II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
1. Ví dụ; (sgk/119)
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
- Cấu tạo ngữ pháp:
VNđứng trước CN.
-ý nghĩa: Dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm . của sự vật nêu ở chủ ng?.
-ý nghĩa: Thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật.
CÂU MIÊU TẢ
CÂU TỒN TẠI
- Cấu tạo ngữ pháp:
VN đứng sau CN.
1. Ví dụ: (sgk/119)
Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.

b) Phú ông mừng lắm.

b) Đằng cuối bãi, tiến l?i hai câu bé con.

d) Trên bầu trời, vụt tắt những vì sao.
->VN: Miêu tả hành động của hai cậu bé
CN VN
TN VN CN
TN VN CN
TN CN VN
-> VN: Chỉ trạng thái vui mừng của phú ông.
-> VN:Thông báo về sự xuất hiện của hai câu bé
-> VN:Thông báo về sự biến mất của những vì sao
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
II. C¸c kiÓu c©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ
1.Ví dụ: (sgk/119)
Cho đoạn văn sau:
"?y l� v�o d?u mựa hố m?t nam kia. Bu?i sỏng, tụi dang d?ng ngo�i c?a g?m m?y nhỏnh c? non an di?m tõm.
B?ng
tay c?m que, tay xỏch cỏi ?ng bo nu?c . Th?y búng ngu?i, tụi v?i l?n xu?ng c?, chui nhanh v? hang."
(Tô Hoài)
...........................................................
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
? Trong hai c©u sau, em chän c©u nµo ®Ó ®iÒn vµo chç trèng ë ®o¹n v¨n trªn ?
a .Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.

b .Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
“Ấy là vào đầu mùa hè một năm kia. Buổi sáng, tôi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non ăn điểm tâm.
Bỗng (……………………………………………)
tay cầm que, tay xách cái ống bơ nước . Thấy bóng người, tôi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang.”
(T« Hoµi)
®ằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
* Những câu dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm, ... của sự vật nêu ở chủ ngữ được gọi là câu miêu tả.Trong c©u miªu t¶ chñ ngữ đứng trước vị ngữ.
* Những câu dùng để thông báo về sự xuất hiện, tồn tại, hoặc tiêu biến của sự vật được gọi là câu tồn tại. Một trong những cách tạo câu tồn tại là đảo chủ ngữ xuống sau vị ngữ.
2. Ghi nhớ 2: (sgk/119)
II. C¸c kiÓu c©u trÇn thu©t ®¬n kh«ng cã tõ lµ
1. Ví dụ : (sgk/119)
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
Bài tập1: Tìm câu trần thuật đơn không có từ là. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong ví dụ sau. Cho biết câu nào là câu miêu tả và câu nào là câu tồn tại ?
c)Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy.
(Ngô Văn Phú)
III. Luyện tập
a) Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. Dưới bóng tre xanh, ta giữ gìn một nền văn hoá lâu đời.
(Thép mới)
b) Bên hàng xóm tôi có cái hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tên tôi đặt cho nó một cách chế giễu và trích thượng thế.
(Tô Hoài)
Bài tập 1: a
- Búng tre trựm lờn õu y?m l�ng, b?n, xúm, thụn.

- Du?i búng tre c?a ng�n xua, th?p thoỏng mỏi dỡnh,

mỏi chựa c? kớnh.

- Du?i búng tre xanh, ta gỡn gi? m?t n?n van hoỏ lõu d?i.
CN VN
(Câu miêu tả)
VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả)
TN
TN
III. Luyện tập
III. Luyện tập
Bài tập 1: b
Bên hàng xóm tôi, có cái hang của Dế Choắt.
TN VN CN
(Câu tồn tại)
Bài tập1: c

- Du?i g?c tre, tua t?a nh?ng m?m mang.

- Mang tr?i lờn nh?n ho?t nhu m?t mui gai

kh?ng l? xuyờn qua d?t lu? m� tr?i d?y .

VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả )
TN
III. Luyện tập
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
II. C¸c kiÓu c©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ
III. Luyện tập
Tiết 125: Tiếng Việt Câu Trần Thuật Đơn Không Có Từ Là
BÀI TẬP
?Trong c¸c câu sau, nh÷ng câu nào là câu trần thuật
đơn không có từ là? Cho biÕt chóng thuéc kiÓu c©u g×?

a -Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.

b -Mét ®ªm nä, ThËn th¶ l­íi ë mét bÕn v¾ng nh­ th­êng lÖ.

c -Lớp 6A học Toán, lớp 6B học Văn.

d -Trên đồng ruộng, trắng phau những cánh cò.


Câu miêu tả
Câu tồn tại
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV: LÊ THỊ KIM HỒNG
TRƯỜNG THCS TÂN NHỰT
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
Tiếng Việt
Câu trần thuật đơn
Câu trần thuật đơn có từ là
Câu trần thuật đơn không có từ là
Câu định nghĩa
Câu giới thiệu
Câu miêu tả
Câu đánh giá
Câu tồn tại
Câu miêu tả
Về nhà
Làm bài tập còn lại trong Sách giáo khoa.
Học nội dung phần Ghi nhớ.
Chuẩn bị bài: Ch÷a lçi vÒ chñ ng÷ vµ vÞ ng÷.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê kim hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)