Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 21/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
6.1
Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là?
Cho ví dụ ?
Câu trần thuật đơn có từ là : - Vị ngữ thường do từ là kết hợp với danh từ (cụm danh từ) tạo thành. Ngoài ra coứn keỏt hợp giữa từ là với động từ (cụm động từ), hoặc tính từ,(cụm tính từ) cũng có thể làm vị ngữ.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các cụm từ: không phải, chưa phải.
Ví dụ: Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo và sáng sủa.
? Taỷ vaứ giụựi thieọu ve bau trụứi Coõ Toõ
Tiết 118:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
Ví dụ:
a. Phĩ ng mng lm. (Sọ Dừa)
b.Chĩng ti tơ hi gc sn. ( Duy Khán)
CN
VN
CN
VN
(CTT)
(CẹT)
a. Phú ông không mừng lắm.
b. Chúng tôi khoõng tụ hội ở góc sân.
->Vũ ngửừ cuỷa caõu do cuùm tớnh tửứ,cuùm ủoõùng tửứ taùo thaứnh
?Vị ngữ mang ý nghĩa phủ định
I. ẹAậC ẹIEM CUA CAU TRAN THUAT ẹễN KHONG CO Tệỉ LAỉ
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là
Ghi nhớ 1/ sgk
Tôi đi ngủ.
? VN (ủt)
Hoa hồng đẹp.
?VN (tt)
Ví dụ
I. ẹAậC ẹIEM CUA CAU TRAN THUAT ẹễN KHONG CO Tệỉ LAỉ
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
II. CAU MIEU TA VAỉ CAU TON TAẽI:
a.Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
b. Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
Ví dụ:
TN
CN
VN
TN
VN
CN
? chủ ngữ đứng trước vị ngữ.
? VN ủửựng trửụực CN
Miêu tả, hành động, trạng thái, đặc điểm của sự vật.
? Caõu mieõu taỷ
Thông báo sự xuất hiện, tồn tại, tiêu biến của sự vật.
? Caõu ton taùi
Ví dụ: Chọn một trong hai câu sau điền vào chỗ trống cho phù hợp với đoạn văn:
a- Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
b- Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
ấy là vào đầu mùa hè một năm kia. Buổi sáng tôi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non ăn điểm tâm. Bỗng tay cầm que, tay sách cái ống bơ nước. Thấy bóng người, tôi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang.
( Theo Toõ Hoaứi )
ủằng cuối bãi tiến lại hai cậu bé con.
? Chọn câu b phù hợp. Vì hai cậu bé con lần đầu tiên xuất hiện trong đoạn trích.
-> Thoõng baựo sửù xuaỏt hieọn cuỷa sửù vaọt. ( ẹaỷo VN leõn trửụực CN )
Ghi nhớ 2/ sgk
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
II. CAU MIEU TA VAỉ CAU TON TAẽI:
Ví dụ: - Mẹ em có dáng người cân đối.
CN
VN
-Treõn ủong ruoọng , traộng phau nhửừng caựnh coứ.
TN
VN
CN
? Câu miêu tả
? Caõu ton taùi
? Câu miêu tả
III.LUYỆN TẬP
Bài tập: Xác định chủ ngữ vị ngữ trong những câu sau. Cho biết những câu nào là câu miêu tả và những câu nào là câu tồn tại.
a. Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.
Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình,
mái chùa cổ kính.
Dưới bóng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn hoá lâu đời.
( Theựp Mụựi )
CN
VN
? Câu miêu tả
TN
VN
CN
TN
? Caõu ton taùi
CN
VN
? Câu miêu tả
III.LUYỆN TẬP
b. Beõn haứng xoựm toõi coự caựi hang cuỷa Deỏ Choaột.
Deỏ Choaột laứ teõn toõi ủaừ ủaởt cho noự moọt caựch cheỏ
gieóu vaứ trũch thửụùng theỏ. (Toõ Hoaứi)
VN
CN
? Caõu ton taùi
CN
VN
? Caõu mieõu taỷ
III.LUYỆN TẬP
c. Dửụựi goỏc tre, tua tuỷa nhửừng mam maờng.
Maờng troi leõn nhoùn hoaột nhử moọt muừi gai khoồng lo
xuyeõn qua ủaỏt luyừ maứ troói daọy.
( Ngoõ Vaờn Phuự)
VN
CN
? Caõu ton taùi
CN
VN
? Câu miêu tả
III.LUYỆN TẬP
Bài tập 2:
Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu tả cảnh trường em, trong đó có sử dụng ít nhất một câu tồn tại.
Đoạn văn mẫu:
Chỉ còn ít phút nữa thôi, chúng em saộp kết thúc tiết học thứ hai. Sân trường lúc này thật vắng lặng. Đâu đó vang lên tiếng đọc bài của giờ ngoại ngữ. Bỗng, nổi lên ba tiếng trống. Chỉ một thoáng sau, quang cảnh sân trường đầy tiếng ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc.
III.LUYỆN TẬP
Bài tập 3:
Chính tả (nghe -viết): Cây tre Việt Nam.
Cây tre là người bạn thân của người nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam.
Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quí, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ, luỹ tre thân mật làng tôi. đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.
Tre, nứa, trúc, mai,vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non măng mọc thẳng. Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
( Theựp mụựi)
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
I- Bài học:
II- Luyện tập:
Bài tập 4:
Câu miêu tả
Xa xa những chiếc xe tải chạy tới.
- Sáng nay, một cuộc họp đã dieón ra.
- Ngoài đồng, những ruộng lúa rì rào trong gió.
Câu tồn tại
Từ xa, bỗng xuất hiện một người lạ mặt.
- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.
- Cuối vườn, rơi lác đác những chiếc lá khô.
Câu trần thuật đơn
Sơ đồ
Câu trần thuật đơn
có từ là
Câu trần thuật đơn
không có từ là
Câu
tồn
tại
Câu
miêu
tả
Câu
định
nghĩa
Câu
giới
thiệu
Câu
miêu
tả
Câu
đánh
giá
Công việc
ở nhà
- Học kĩ bài.
- Viết lại hoàn chỉnh đoạn văn ngắn
- Soạn bài: "Ôn tập văn miêu tả"
Một số điểm cần chú ý:
Xác định đối tượng miêu tả(tả người, tả cảnh)
Yêu cầu đối với người viết văn miêu tả:Vận dụng một số kĩ năng:Quan sát, tưởng tượng ,liên tưởng, so sánh , lựa chọn hình ảnh và trình bày hình ảnh ấy theo một thứ tự nhất định.
Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là?
Cho ví dụ ?
Câu trần thuật đơn có từ là : - Vị ngữ thường do từ là kết hợp với danh từ (cụm danh từ) tạo thành. Ngoài ra coứn keỏt hợp giữa từ là với động từ (cụm động từ), hoặc tính từ,(cụm tính từ) cũng có thể làm vị ngữ.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các cụm từ: không phải, chưa phải.
Ví dụ: Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo và sáng sủa.
? Taỷ vaứ giụựi thieọu ve bau trụứi Coõ Toõ
Tiết 118:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
Ví dụ:
a. Phĩ ng mng lm. (Sọ Dừa)
b.Chĩng ti tơ hi gc sn. ( Duy Khán)
CN
VN
CN
VN
(CTT)
(CẹT)
a. Phú ông không mừng lắm.
b. Chúng tôi khoõng tụ hội ở góc sân.
->Vũ ngửừ cuỷa caõu do cuùm tớnh tửứ,cuùm ủoõùng tửứ taùo thaứnh
?Vị ngữ mang ý nghĩa phủ định
I. ẹAậC ẹIEM CUA CAU TRAN THUAT ẹễN KHONG CO Tệỉ LAỉ
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là
Ghi nhớ 1/ sgk
Tôi đi ngủ.
? VN (ủt)
Hoa hồng đẹp.
?VN (tt)
Ví dụ
I. ẹAậC ẹIEM CUA CAU TRAN THUAT ẹễN KHONG CO Tệỉ LAỉ
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
II. CAU MIEU TA VAỉ CAU TON TAẽI:
a.Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
b. Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
Ví dụ:
TN
CN
VN
TN
VN
CN
? chủ ngữ đứng trước vị ngữ.
? VN ủửựng trửụực CN
Miêu tả, hành động, trạng thái, đặc điểm của sự vật.
? Caõu mieõu taỷ
Thông báo sự xuất hiện, tồn tại, tiêu biến của sự vật.
? Caõu ton taùi
Ví dụ: Chọn một trong hai câu sau điền vào chỗ trống cho phù hợp với đoạn văn:
a- Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
b- Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
ấy là vào đầu mùa hè một năm kia. Buổi sáng tôi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non ăn điểm tâm. Bỗng tay cầm que, tay sách cái ống bơ nước. Thấy bóng người, tôi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang.
( Theo Toõ Hoaứi )
ủằng cuối bãi tiến lại hai cậu bé con.
? Chọn câu b phù hợp. Vì hai cậu bé con lần đầu tiên xuất hiện trong đoạn trích.
-> Thoõng baựo sửù xuaỏt hieọn cuỷa sửù vaọt. ( ẹaỷo VN leõn trửụực CN )
Ghi nhớ 2/ sgk
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
II. CAU MIEU TA VAỉ CAU TON TAẽI:
Ví dụ: - Mẹ em có dáng người cân đối.
CN
VN
-Treõn ủong ruoọng , traộng phau nhửừng caựnh coứ.
TN
VN
CN
? Câu miêu tả
? Caõu ton taùi
? Câu miêu tả
III.LUYỆN TẬP
Bài tập: Xác định chủ ngữ vị ngữ trong những câu sau. Cho biết những câu nào là câu miêu tả và những câu nào là câu tồn tại.
a. Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.
Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình,
mái chùa cổ kính.
Dưới bóng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn hoá lâu đời.
( Theựp Mụựi )
CN
VN
? Câu miêu tả
TN
VN
CN
TN
? Caõu ton taùi
CN
VN
? Câu miêu tả
III.LUYỆN TẬP
b. Beõn haứng xoựm toõi coự caựi hang cuỷa Deỏ Choaột.
Deỏ Choaột laứ teõn toõi ủaừ ủaởt cho noự moọt caựch cheỏ
gieóu vaứ trũch thửụùng theỏ. (Toõ Hoaứi)
VN
CN
? Caõu ton taùi
CN
VN
? Caõu mieõu taỷ
III.LUYỆN TẬP
c. Dửụựi goỏc tre, tua tuỷa nhửừng mam maờng.
Maờng troi leõn nhoùn hoaột nhử moọt muừi gai khoồng lo
xuyeõn qua ủaỏt luyừ maứ troói daọy.
( Ngoõ Vaờn Phuự)
VN
CN
? Caõu ton taùi
CN
VN
? Câu miêu tả
III.LUYỆN TẬP
Bài tập 2:
Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu tả cảnh trường em, trong đó có sử dụng ít nhất một câu tồn tại.
Đoạn văn mẫu:
Chỉ còn ít phút nữa thôi, chúng em saộp kết thúc tiết học thứ hai. Sân trường lúc này thật vắng lặng. Đâu đó vang lên tiếng đọc bài của giờ ngoại ngữ. Bỗng, nổi lên ba tiếng trống. Chỉ một thoáng sau, quang cảnh sân trường đầy tiếng ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc.
III.LUYỆN TẬP
Bài tập 3:
Chính tả (nghe -viết): Cây tre Việt Nam.
Cây tre là người bạn thân của người nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam.
Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quí, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ, luỹ tre thân mật làng tôi. đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.
Tre, nứa, trúc, mai,vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non măng mọc thẳng. Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
( Theựp mụựi)
Tiết 119:
Câu trần thuật đơn không có từ là.
I- Bài học:
II- Luyện tập:
Bài tập 4:
Câu miêu tả
Xa xa những chiếc xe tải chạy tới.
- Sáng nay, một cuộc họp đã dieón ra.
- Ngoài đồng, những ruộng lúa rì rào trong gió.
Câu tồn tại
Từ xa, bỗng xuất hiện một người lạ mặt.
- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.
- Cuối vườn, rơi lác đác những chiếc lá khô.
Câu trần thuật đơn
Sơ đồ
Câu trần thuật đơn
có từ là
Câu trần thuật đơn
không có từ là
Câu
tồn
tại
Câu
miêu
tả
Câu
định
nghĩa
Câu
giới
thiệu
Câu
miêu
tả
Câu
đánh
giá
Công việc
ở nhà
- Học kĩ bài.
- Viết lại hoàn chỉnh đoạn văn ngắn
- Soạn bài: "Ôn tập văn miêu tả"
Một số điểm cần chú ý:
Xác định đối tượng miêu tả(tả người, tả cảnh)
Yêu cầu đối với người viết văn miêu tả:Vận dụng một số kĩ năng:Quan sát, tưởng tượng ,liên tưởng, so sánh , lựa chọn hình ảnh và trình bày hình ảnh ấy theo một thứ tự nhất định.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)