Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là

Chia sẻ bởi Đào Thị Minh Huệ | Ngày 21/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

2012
1- ĐÆc điÓm của câu trÇn thuËt đơn có tõ là?
2- Trong những câu sau câu nào là câu trÇn thuËt đơn có từ là?
a -Trên bÇu trêi, mây đen kéo đÕn mù mịt.
b –Ng­êi ta gäi chàng là Sơn Tinh.
c –Søc kháe là vèn quý của con ng­êi.
d- Trên bầu trời, kéo đến mù mịt mây đen.
KIểM TRA B�I Cũ
Đặc điểm câu trần thuật đơn kh«ng có từ là:
Tiết 119:
CÂU TRầN THUậT đƠN
KHÔNG Có Từ Là
1.Ví dụ:
Chiều hụm nay, tụi học.


Bụng hoa n�y dẹp.


Quyển sách này rất dày.

d) Chỳng tụi tụ hội ở gúc sõn.

TN
CN
VN
CN
VN
CN
VN
CN
VN
: ®éng tõ
: Tính tõ
: Côm tính tõ
: Côm ®éng tõ
Chiều hụm nay tụi khụng h?c.
Bụng hoa n�y khụng dẹp.
Quyển sách này không dày.
Chỳng tụi chưa tụ hội ở gúc sõn.
CÂU TRÇN THUËT ®¬N KHÔNG CÓ Tõ LÀ
Trường hợp phủ định
đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
3. Kết luận-ghi nhớ: Học ghi nhớ (SGK-119)
Tiết 119:
CÂU TRầN THUậT đƠN
KHÔNG Có Từ Là
Ghi nhớ:
Trong câu trần thuật đơn không có từ là:
-Vị ng? thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
- Khi vị ng? biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các từ không, chưa
I/ Đặc điểm cña câu trần thuật đơn kh«ng có từ là:
Học ghi nhớ SGK
II/ Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là:
1. VÝ dô:
Tiết 119:
CÂU TRầN THUậT đƠN
KHÔNG Có Từ Là
a) Đ»ng cuèi bãi, hai cËu bé con tiÕn l¹i.


b) Phú ông mõng l¾m.


c) Dòng sông Năm Căn réng mênh mông.


a’) Đ»ng cuèi bãi, tiÕn l¹i hai cËu bé con.


b’) Giữa sân tr­êng, sõng sững mét cây bàng.


c’) Trên bÇu trêi, vôt t¾t mét vì sao.


TN
CN
CN
CN
VN
VN
VN
TN
CN
CN
CN
VN
VN
VN
TN
TN
Thảo luận: Nhận xét về cấu tạo ngữ pháp và vai trò của vị ngữ ở các câu trên?
- Cấu tạo ngữ pháp: CN đứng trước VN.
- Cấu tạo ngữ pháp: VN� đứng trước CN.
- Miêu tả hành động của hai cậu bé.
- Chỉ trạng thái của phú ông.
- Chỉ đặc điểm của dòng sông.
- Thông báo sự xuất hiện của hai cậu bé.
- Chỉ sự tồn tại của cây bàng.
- Chỉ sự biến mất của vì sao.
CÂU MIÊU TẢ
CÂU TỒN TẠI
Ấy là vào đÇu mïa hè mét năm kia. Buæi sáng, tôi đang đøng ngoài cöa gÆm mÊy nhánh cá non ăn điÓm tâm. Bçng(…) tay cÇm que, tay xách cái èng bơ n­íc. ThÊy bóng ng­êi, tôi véi lÈn xuèng cá, chui nhanh vÒ hang.
(Theo Tô Hoài)
a- Đ»ng cuèi bãi, hai cËu bé con tiÕn l¹i.
b- Đ»ng cuèi bãi, tiÕn l¹i hai cËu bé con
Không phù hîp
Phù hîp
III.Luy?n t?p
1- Trong những câu sau, câu nào là câu trÇn thuËt đơn không có tõ là?
a -Hà Néi là thñ đô cña n­íc ViÖt Nam.
b –Líp 6A häc toán, líp 6B häc văn.
c -Trên đång ruéng, tr¾ng phau những cánh cò.
2- Hãy chuyÓn những câu miêu t¶ sau sang câu tån t¹i
a) Xa xa, mét håi trèng næi lên.

b) Cuèi v­ên, những chiÕc lá khô rơi lác đác.
Xa xa, næi lên mét håi trèng
Cuối vườn, roi lỏc dỏc nh?ng chiếc lỏ khụ.
1- Bài tËp 1: Xác định chñ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biÕt những câu nào là câu miêu t¶ và những câu nào là câu tån t¹i.
a- Bóng tre trïm lên âu yÕm làng, b¶n, xóm, thôn. D­íi bóng tre cña ngàn xưa, thÊp thoáng mái đình, mài chùa cæ kính. D­íi bóng tre xanh, ta gìn giữ mét nÒn văn hóa lâu ®êi.
(Thép Míi)
b- Bên hàng xóm tôi có cái hang cña DÕ Cho¾t. DÕ Cho¾t là tên tôi đã đÆt cho nó mét cách chÕ giÔu và trịch th­îng thÕ.
(Tô Hoài)
c- D­íi gèc tre, tua tña những mÇm măng. Măng tråi lên nhän ho¾t như mét mòi gai khæng lå xuyên qua đÊt lòy mà trçi dËy.
(Ngô Văn Phú)
1- Bài tËp 1: Xác đÞnh chñ ngữ, vÞ ngữ cña mçi câu. Xác đÞnh câu miêu t¶ và câu tån t¹i.
a:
Câu 1: Bóng tre trùm lên âu yÕm làng, b¶n, xóm, thôn.
Câu 2: D­íi bóng tre cña ngàn xưa, thÊp thoáng mái đình,

mái chïa cæ kính.
Câu 3: D­íi bóng tre xanh, ta gìn giữ mét nÒn văn hóa lâu đêi.
Câu miêu t¶
Câu tån t¹i
Câu miêu t¶
TN
TN
CN
CN
VN
VN
VN
CN
b:
Câu 1: Bên hàng xóm tôi có cái hang cña DÕ Cho¾t.
VN
TN
CN
Câu tån t¹i
Câu 2: DÕ Cho¾t là tên tôi đã đÆt cho nó mét cách chÕ

giÔu và trÞch th­îng thÕ.
CN
CN
VN
Câu miêu t¶
c:
Câu 1: D­íi gèc tre, tua tña những mÇm măng.
TN
VN
Câu tån t¹i
Câu 2: Măng tråi lªn nhän ho¾t như mét mòi gai khæng lå

xuyên qua mặt ®Êt mà trçi dËy.
Câu miêu t¶
CN
VN
2- Bài tập 2
Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả cảnh trường em, trong đó có sử dụng ít nhất là một câu tồn tại.
Viết đoạn van:
- Dộ dài: 3 - 5 câu
- Nội dung: Tả cảnh trường em
- Kĩ nang: có sử dụng kiểu câu:
+ Câu trần thuật đơn không có từ là.
+ít nhất một câu tồn tại.
3. Bài 3: Một bạn học sinh đã viết đoạn chính tả của bài "Cây treViệt Nam như sau:
Cây tre Việt Nam là bạn thân của người nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam.
Nước Việt Nam sanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre đồng nai, nứa việt bắc, tre ngút ngàn điện biên phủ, lũy tre thân mật làng tôi...đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.
Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng sanh tốt. Giáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Dồi tre lớn lên, cứng cáp,dẻo dai, v?ng chắc. Tre trông thanh cao, giản dị,chí khí như người.
Em hãy chỉ ra lỗi sai về chính tả mà bạn mắc phải và sửa cho đúng.
xanh
D?ng Nai
Vi?t B?c
Điện Biên Phủ
Dáng
Rồi
xanh
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ
CÂU ĐỊNH NGHĨA
CÂU GIỚI THIỆU
CÂU MIÊU TẢ
CÂU ĐÁNH GIÁ
CÂU MIÊU TẢ
CÂU TỒN TẠI
SƠ ĐỒ
-Học thuộc nội dung hai phần ghi nhớ, hoàn thành bài tập
Chuẩn bị bài: CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ
1- Xác định CN, VN trong các câu a,b ở phần I, các câu a,b,c,d trong phần II rồi cho biết các câu trên mắc lỗi gì?
2- Nêu nguyên nhân và cách sửa?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Minh Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)