Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là

Chia sẻ bởi To sinh Tan An | Ngày 21/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Câu trần thuật đơn không có từ là thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô đến dự giờ !
MÔN
NGỮ VĂN
LỚP 6/3
Người thực hiện: VÕ THỊ ÁNH TUYẾT
1
Kiểm tra bài cũ
Trong những câu sau câu nào là câu trần thuật đơn có từ là?
a. Trên bầu trời, mây đen kéo đến mù mịt.
b. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
c. Sức khỏe là vốn quý của con người.
Tiết 122 – Tiếng Việt:
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ "LÀ"
4
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
1. Ví dụ:
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
1. Ví dụ:
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
1. Ví dụ:
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Trong câu trần thuật đơn không có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chưa, chưa phải.

Cho các từ và cụm từ phủ định : không, không phải, chua, chua phải.

Phú ông /mừng lắm.
-> Phú ông không ( chua) mừng lắm.
b. Chúng tôi /tụ hội ở góc sân.
->Chúng tôi không tụ hội ở góc sân.
c. Cả làng /thơm.
-> Cả làng không (chua) thơm.
d. Gió /thổi.
-> Gió không (chua) thổi.
a) Phú ông mừng lắm.
b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

CN
VN
CN
VN
c) Cả làng thơm.
d) Gió thổi.
CN VN
CN VN
(tính từ)
(động từ)
(cụm tÝnh từ)
(cụm động từ)
1. Ví dụ:
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
Trong câu trần thuật đơn không có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với từ không, chưa...
1. Ví dụ:
2. Ghi nhớ:
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
BÀI TẬP
1- Trong c¸c câu sau, nh÷ng câu nào là câu trần thuật đơn không có từ là?

a -Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.

b -Mét ®ªm nä, ThËn th¶ l­íi ë mét bÕn v¾ng nh­ thöôøng lÖ.

c -Lớp 6A học toán, lớp 6B học văn.

d -Trên đồng ruộng, trắng phau những cánh cò.


I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:

II. C¸c kiÓu c©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ.
1. VÝ dô;
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
1. Ví dụ:
a) D?ng cuối bói, hai c?u bộ con ti?n l?i.

? VN: Miêu tả hành động của hai cậu bé
b) Phỳ ụng mừng l?m.

? VN: Chỉ trạng thái của phú ông.

c) D?ng cu?i bói, ti?n l?i hai c?u bộ con.

VN: Thông báo sự xuất hiện của hai cậu bé
d) Trờn b?u tr?i, v?t t?t m?t vỡ sao.

? VN: Chỉ sự biến mất của vỡ sao.
TN
CN
CN
VN
VN
TN
CN
CN
VN
VN
TN
-Cấu tạo ngữ pháp:
CN đứng trước VN.
- Cấu tạo ngữ pháp:
VN� đứng trước CN.
-ý nghĩa: Dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm của sự vật nêu ở chủ ng?.
-ý nghĩa: Thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật.
CÂU MIÊU TẢ
CÂU TỒN TẠI
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
* Những câu dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm, ... của sự vật nêu ở chủ ngữ được gọi là câu miêu tả.Trong c©u miªu t¶ chñ ngữ đứng trước vị ngữ.
* Những câu dùng để thông báo về sự xuất hiện, tồn tại, hoặc tiêu biến của sự vật được gọi là câu tồn tại. Một trong những cách tạo câu tồn tại là đảo chủ ngữ xuống sau vị ngữ.
2. Ghi nhớ:
II. C¸c kiÓu c©u trÇn thu©t ®¬n kh«ng cã tõ lµ
1. Ví dụ :
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
? Trong hai câu sau, em chọn câu nào để điền vào chỗ trống ở đoạn văn trên ?
a .Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.

b .Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
“Ấy là vào đầu mùa hè một năm kia. Buổi sáng, tôi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non ăn điểm tâm.
Bỗng (……………………………………………)
tay cầm que, tay xách cái ống bơ nước . Thấy bóng người, tôi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang.”
(T« Hoµi)
®ằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
Bài tập: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong ví dụ sau. Cho biết câu nào là câu miêu tả và câu nào là câu tồn taị ?
“Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy” .
( Ngô Văn Phú )





- Du?i g?c tre, tua t?a nh?ng m?m mang.

- Mang tr?i lờn nh?n ho?t nhu m?t mui gai

kh?ng l? xuyờn qua d?t lu? m� tr?i d?y .

VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả )
TN
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:

II. C¸c kiÓu c©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ.
1. VÝ dô;
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
Bài tập 2.
Xỏc d?nh ch? ng?, v? ng? trong nh?ng cõu sau . Cho bi?t nh?ng cõu n�o l� cõu miờu t?, nh?ng cõu n�o l� cõu t?n t?i .
a. Búng tre trựm lờn õu y?m l�ng, b?n, xúm, thụn. Du?i búng tre c?a ng�n xua, th?p thoỏng mỏi dỡnh, mỏi chựa c? kớnh.Du?i búng tre xanh, ta gỡn gi? m?t n?n van hoỏ lõu d?i.
( Thộp M?i )



Búng tre trựm lờn õu y?m l�ng, b?n, xúm, thụn.

Du?i búng tre c?a ng�n xua, th?p thoỏng mỏi dỡnh, mỏi

chựa c? kớnh.
Du?i búng tre xanh, ta gỡn gi? m?t n?n van hoỏ lõu d?i.
CN VN
(Câu miêu tả)
VN CN
(Câu tồn tại)
CN VN
(Câu miêu tả)
TN
TN
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
Bài tập 2
Vi?t m?t do?n van t?
5 d?n 7 cõu miờu t? gi? ra choi
s? d?ng cõu t?n t?i.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Trong câu TTĐ không có từ là,khi vị ngữ biểu thị ý phủ định
nó thường kết hợp với từ...? (từ có 5 chữ cái)
2. Có mấy loại câu trần thuật đơn không có từ là ?
3. Câu “Chợ phiên buổi sáng ồn ào” vị ngữ có cấu trúc là một ... ?
4. “Giữa sân, mọc lên một cây bàng”là câu TTĐ không có từ là,
thuộc kiểu câu ?
5. Câu tồn tại thì thành phần chính nào thường đứng trước
chủ ngữ ?
6.Trong câu TTĐ không có từ là, kiểu câu miêu tả thì thành phần
Nào đứng trước vị ngữ?
7. “Con mèo trèo lên cây cau”, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi ...?
8. “Bóng cây che mát một góc sân” là câu TTĐ không có từ là,
thuộc kiểu câu ...?
9. Câu “ Hai cậu bé hoảng sợ” có vị ngữ là ... từ ?
10. Câu”Nó trễ xe rồi” vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?
11. Dấu hiệu nhận biết câu trần thuật đơn có từ “là” ?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
12. Ô chữ của từ khóa gồm 11 chữ cái ?
K
H
Ô
N
G
C
Ó
T

L
À
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
P
Bản đồ tư duy

CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”
* Chuẩn bị bài: CHỮA LỖI CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ.
1.Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu của BT SGK?
2. Phát hiện lỗi cấu trúc ngữ pháp của câu ?
3. Chữa lại câu sai ngữ pháp ?
4. Làm hết 5 BT SGK/130.
Hướng dẫn về nhà
XIN CHÀO TẠM BIỆT QÚY THẦY CÔ
VÀ CÁC EM.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: To sinh Tan An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)