Bài 28. Bài thực hành số 3. Tính chất hoá học của brom và iot
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh |
Ngày 10/05/2019 |
194
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Bài thực hành số 3. Tính chất hoá học của brom và iot thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Br
I
80
127
35
53
(Ar) 4s2 4p5
(Ar) 5s2 5p5
Br2
I2
HTTH
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Lỏng, dể bay hơi
Rắn, có sự thăng hoa
Đỏ nâu
Xám đen, hơi màu tím
Độc, gây bỏng
Độc
-Tan trong nước( có phản ứng)
-Tan trong nước( có phản ứng)
-Tan trong nhiều dung môi hữu cơ
PHIM 1
PHIM 2
PHIM 3
HÌNH 1
Câu hỏi
Thăng hoa
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
2
Al
+
3
Br2
=
AlBr3
2
Al
+
I2
=
AlI3
2
3
2
2
3
3
2
Na
+
Br2
=
NaBr
2
Na
+
I2
=
NaI
2
2
PHIM 1
PHIM 2
PHIM 3
PHIM 4
HÌNH 1
HÌNH 2
Kết luận:Brôm và Iot có tính oxi hoá mạnh ,
tác dụng với hầu hết các kim loại
Câu hỏi cho TCHH
TÁC DỤNG VỚI HIĐRO
H2 + Br2 = 2HBr↑
H2 + I2
2HI
to
to
TÁC DỤNG VỚI HỒ TINH BỘT
I2 + hồ tinh bột → phức màu xanh đậm
Đun nóng màu xanh biến mất , để nguội xuất hiện lại
Dùng hồ tinh bột để nhận biết tinh bột và ngược lại
SO SÁNH ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA Cl2 ,Br2, I2
PHIM
Vậy : Tính oxi hoá : Cl2 > Br2 > I2
Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2
Br2 có tính oxi hoá mạnh hơn I2
NHẬN BIẾT MUỐI HALOGEN
hình1
Hinh 2
Dd NaCl
Dd NaBr
Dd NaI
Thêm AgNO3
NaCl
NaBr
Nal
Thêm Pb(NO3)2
ỨNG DỤNG
Iốt có trong tuyến giáp trạng dưới dạng hợp chất hữu cơ phức tạp điều hoà tuyến giáp trạng →Thiếu Iốt bị bệnh bứơu cổ, đần độn.
Sản xuất dược phẩm
Làm phim ảnh (AgBr)
Hinh
Hình 2
ĐIỀU CHẾ
PHIIM
NaBr,NaI+H2SO4 đặc
Tính chất vật lí
Thể
Màu
Tính tan
Tác dụng sinh lí
Tính chất hoá học
(tính oxi hoá mạnh)
+KL
+H2
+
+ muối, axit của halogen yếu hơn
(Cl2 >Br2 > I2)
Nhận biết
+AgNO3 ,Pb(NO3)2
TỔNG KẾT 2
-Cl2,Br2,I2 có tính oxi hoá mạnh và giảm dần từ Cl2 đến I2
-Ion halogenua có tính oxi khử và tăng dần từ Cl đến I ,dùng AgNO3 hoặc Pb(NO3)2 để nhận biết
Kiểm tra
I
80
127
35
53
(Ar) 4s2 4p5
(Ar) 5s2 5p5
Br2
I2
HTTH
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Lỏng, dể bay hơi
Rắn, có sự thăng hoa
Đỏ nâu
Xám đen, hơi màu tím
Độc, gây bỏng
Độc
-Tan trong nước( có phản ứng)
-Tan trong nước( có phản ứng)
-Tan trong nhiều dung môi hữu cơ
PHIM 1
PHIM 2
PHIM 3
HÌNH 1
Câu hỏi
Thăng hoa
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
2
Al
+
3
Br2
=
AlBr3
2
Al
+
I2
=
AlI3
2
3
2
2
3
3
2
Na
+
Br2
=
NaBr
2
Na
+
I2
=
NaI
2
2
PHIM 1
PHIM 2
PHIM 3
PHIM 4
HÌNH 1
HÌNH 2
Kết luận:Brôm và Iot có tính oxi hoá mạnh ,
tác dụng với hầu hết các kim loại
Câu hỏi cho TCHH
TÁC DỤNG VỚI HIĐRO
H2 + Br2 = 2HBr↑
H2 + I2
2HI
to
to
TÁC DỤNG VỚI HỒ TINH BỘT
I2 + hồ tinh bột → phức màu xanh đậm
Đun nóng màu xanh biến mất , để nguội xuất hiện lại
Dùng hồ tinh bột để nhận biết tinh bột và ngược lại
SO SÁNH ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA Cl2 ,Br2, I2
PHIM
Vậy : Tính oxi hoá : Cl2 > Br2 > I2
Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2
Br2 có tính oxi hoá mạnh hơn I2
NHẬN BIẾT MUỐI HALOGEN
hình1
Hinh 2
Dd NaCl
Dd NaBr
Dd NaI
Thêm AgNO3
NaCl
NaBr
Nal
Thêm Pb(NO3)2
ỨNG DỤNG
Iốt có trong tuyến giáp trạng dưới dạng hợp chất hữu cơ phức tạp điều hoà tuyến giáp trạng →Thiếu Iốt bị bệnh bứơu cổ, đần độn.
Sản xuất dược phẩm
Làm phim ảnh (AgBr)
Hinh
Hình 2
ĐIỀU CHẾ
PHIIM
NaBr,NaI+H2SO4 đặc
Tính chất vật lí
Thể
Màu
Tính tan
Tác dụng sinh lí
Tính chất hoá học
(tính oxi hoá mạnh)
+KL
+H2
+
+ muối, axit của halogen yếu hơn
(Cl2 >Br2 > I2)
Nhận biết
+AgNO3 ,Pb(NO3)2
TỔNG KẾT 2
-Cl2,Br2,I2 có tính oxi hoá mạnh và giảm dần từ Cl2 đến I2
-Ion halogenua có tính oxi khử và tăng dần từ Cl đến I ,dùng AgNO3 hoặc Pb(NO3)2 để nhận biết
Kiểm tra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)