Bài 27. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Minh |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Chương VII
ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
Bài 27
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
GV: BÙI VĂN THỌ
Trường THPT Lê Chân, Đông Triều Quảng Ninh
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM
I
- Cung cấp lương thực – thực phẩm cho con người
1. Vai trò
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp chế biến.
- Nguồn hàng nông sản xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ
- Giải quyết việc làm, đặc biệt các nước đang phát triển
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM
I
Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, việc đẩy mạnh sản xuất NN là chiến lược hàng đầu ?
- Cung cấp lương thực – thực phẩm.
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho một số ngành CN
- Nguồn hàng nông sản xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ.
- Giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
1. Vai trò
2. Đặc điểm
Nêu biện pháp để khắc phục, khai thác hiệu quả các đặc điểm sản xuất nông nghiệp.
Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
Duy trì, nâng cao độ phì cũng như sử dụng hợp lí và tiết kiệm
Xây dựng cơ cấu NN hợp lí.
Đa dạng hóa sản xuất.
Phát triển ngành nghề dịch vụ.
Hình thành các vùng nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản
Đảm bảo đầy đủ 5 yếu tố: Nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Nhà nước
Tập thể
Tư nhân
Sở hữu ruộng đất
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Dân cư – lao động
Trong nước
Ngoài nước
Thị trường tiêu thụ
Cơ giới hóa
Thủy lợi hóa
Hóa học hóa
Sinh học hóa
Tiến bộ KHKT trong NN
Qũy đất
Tính chất đất
Độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa
Các điều kiện thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Khí hậu – nước
Loài cây, con
Đồng cỏ
Nguồn thức ăn tự nhiên
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
II
CÁC NHÂN TỐ
Kinh tế - xã hội
Tự nhiên
CÁC NHÂN TỐ
Kinh tế - xã hội
Tự nhiên
Kinh tế - xã hội
6
Nhân tố
Kinh
tế
xã
hội
Ảnh hưởng tới SX nông nghiệp
Đặc điểm
Sở hữu ruộng đất
Dân cư lao động
Tiến bộ KHKT
Khí hậu – nước
Thị trường tiêu thụ
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Nhà nước. Tập thể. Tư nhân
Trong nước
Ngoài nước
Cơ giới hóa Thủy lợi hóa
Hóa học hóa. Sinh học hóa
Qũy đất ,tính chất đất, độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Loài cây, con
Đồng cỏ .Nguồn thức ăn tự nhiên
PHIẾU HỌC TẬP
Tự
nhiên
Thảo luận nhóm: thời gian 5 phút
Nhóm 1: Ảnh hưởng của Đất, khí hậu – nước, sinh vật tới SXNN
Nhóm 2: Ảnh hưởng của dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất tới SXNN
Nhóm 3: Ảnh hưởng của tiến bộ KHKT, thị trường tiêu thụ tới SXNN
7
Nhân tố
Con đường và hình thức tổ chức sản xuất.
Kinh
tế
xã
hội
Ảnh hưởng tới SX nông nghiệp
Đặc điểm
Sở hữu ruộng đất
Dân cư lao động
Tiến bộ KHKT
Khí hậu – nước
Thị trường tiêu thụ
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Nhà nước. Tập thể. Tư nhân
Trong nước
Ngoài nước
Cơ giới hóa Thủy lợi hóa
Hóa học hóa. Sinh học hóa
Qũy đất ,tính chất đất, độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Loài cây, con
Đồng cỏ .Nguồn thức ăn tự nhiên
Thời vụ, cơ cấu cây trồng, vật nuôi, khả năng xen canh tăng vụ, tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất NN
Quy mô sản xuất, cơ cấu, năng suất và phân bố cây trồng, vật nuôi.
Giống cây trồng vật nuôi, cơ sở thức ăn cho gia súc.
Ảnh hưởng tới cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi
Giúp chủ động trong sx.nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
Giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên môn hóa.
PHIẾU HỌC TẬP
Tự
nhiên
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NỒNG NGHIỆP
III
Trang trại
Vùng Nông Nghiệp
Đặc điểm
- Hình thành và phát triển trong thời kì CNH.
Mục đích chủ yếu: SX hàng hóa
Cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.
Có thuê lao động
- Là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ NN.
- Là những lãnh thổ sản xuất NN tương đối đồng nhất về các ĐKTN và KT-XH
Hình thức
9
Về nhà
1, Trả lời các câu hỏi trong SGK
2, Chuẩn bị bài 28
Ảnh hưởng tới quy mô sản xuất, cơ cấu, năng suất và phân bố cây trồng, vật nuôi.
Đất
Đất mặn
Qũy đất
Độ phì
Rộng lớn
Cằn cỗi
Màu mỡ
Nhỏ, hẹp
quy mô nhỏ
quy mô lớn
Ảnh hưởng tới thời vụ, cơ cấu cây trồng, vật nuôi, khả năng xen canh tăng vụ, tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất NN
Khí hậu – nước
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, nguồn nước,…
Cơ sở để tạo nên các giống cây trồng vật nuôi, cơ sở thức ăn cho gia súc.
Sinh vật
Giống, nguồn thức ăn,…
Lợn landrace
Bò lai Sind
Cỏ Voi; Cỏ Ghi nê
Ảnh hưởng tới cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi
Dân cư – lao động
lực lượng sản xuất
nguồn tiêu thụ nông sản
Giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
Tiến bộ KHKT
Sinh học hóa
Ảnh hưởng tới giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên môn hóa.
Trong nước
Thị trường tiêu thụ
Trang trại
Trồng trọt
Chăn nuôi
Nuôi trồng thủy sản
Vùng nông nghiệp
I. Vai trò, đặc điểm
1. Tự nhiên
2. Kinh tế - xã hội
II. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp
1. Vai trò
2. Đặc điểm
III. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
1. Trang trại
2. Vùng nông nghiệp
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
Củng cố
Đất trồng:
là tư liệu sản xuất chủ yếu
Duy trì, nâng cao độ phì cũng như sử dụng hợp lí và tiết kiệm
Cây trồng và vật nuôi:
là đối tượng lao động
Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
Sản xuất nông nghiệp:
có tính mùa vụ
Xây dựng cơ cấu NN hợp lí.
Đa dạng hóa sản xuất.
Phát triển ngành nghề dịch vụ.
Nhiệt đới
Cận nhiệt, ôn đới
SX NN phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Đảm bảo đầy đủ 5 yếu tố: Nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa
Hình thành các vùng nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản
24
7 VÙNG NÔNG NGHIỆP:
+/ TD và MN Bắc Bộ
+/ Đồng bằng Sông Hồng
+/ Bắc Trung Bộ
+/ Duyên hải Nam Trung Bộ
+/ Tây Nguyên
+/ Đông Nam Bộ
+/ Đồng bằng Sông Cửu Long
ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
Bài 27
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
GV: BÙI VĂN THỌ
Trường THPT Lê Chân, Đông Triều Quảng Ninh
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM
I
- Cung cấp lương thực – thực phẩm cho con người
1. Vai trò
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp chế biến.
- Nguồn hàng nông sản xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ
- Giải quyết việc làm, đặc biệt các nước đang phát triển
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM
I
Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, việc đẩy mạnh sản xuất NN là chiến lược hàng đầu ?
- Cung cấp lương thực – thực phẩm.
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho một số ngành CN
- Nguồn hàng nông sản xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ.
- Giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
1. Vai trò
2. Đặc điểm
Nêu biện pháp để khắc phục, khai thác hiệu quả các đặc điểm sản xuất nông nghiệp.
Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
Duy trì, nâng cao độ phì cũng như sử dụng hợp lí và tiết kiệm
Xây dựng cơ cấu NN hợp lí.
Đa dạng hóa sản xuất.
Phát triển ngành nghề dịch vụ.
Hình thành các vùng nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản
Đảm bảo đầy đủ 5 yếu tố: Nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Nhà nước
Tập thể
Tư nhân
Sở hữu ruộng đất
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Dân cư – lao động
Trong nước
Ngoài nước
Thị trường tiêu thụ
Cơ giới hóa
Thủy lợi hóa
Hóa học hóa
Sinh học hóa
Tiến bộ KHKT trong NN
Qũy đất
Tính chất đất
Độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa
Các điều kiện thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Khí hậu – nước
Loài cây, con
Đồng cỏ
Nguồn thức ăn tự nhiên
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
II
CÁC NHÂN TỐ
Kinh tế - xã hội
Tự nhiên
CÁC NHÂN TỐ
Kinh tế - xã hội
Tự nhiên
Kinh tế - xã hội
6
Nhân tố
Kinh
tế
xã
hội
Ảnh hưởng tới SX nông nghiệp
Đặc điểm
Sở hữu ruộng đất
Dân cư lao động
Tiến bộ KHKT
Khí hậu – nước
Thị trường tiêu thụ
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Nhà nước. Tập thể. Tư nhân
Trong nước
Ngoài nước
Cơ giới hóa Thủy lợi hóa
Hóa học hóa. Sinh học hóa
Qũy đất ,tính chất đất, độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Loài cây, con
Đồng cỏ .Nguồn thức ăn tự nhiên
PHIẾU HỌC TẬP
Tự
nhiên
Thảo luận nhóm: thời gian 5 phút
Nhóm 1: Ảnh hưởng của Đất, khí hậu – nước, sinh vật tới SXNN
Nhóm 2: Ảnh hưởng của dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất tới SXNN
Nhóm 3: Ảnh hưởng của tiến bộ KHKT, thị trường tiêu thụ tới SXNN
7
Nhân tố
Con đường và hình thức tổ chức sản xuất.
Kinh
tế
xã
hội
Ảnh hưởng tới SX nông nghiệp
Đặc điểm
Sở hữu ruộng đất
Dân cư lao động
Tiến bộ KHKT
Khí hậu – nước
Thị trường tiêu thụ
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Nhà nước. Tập thể. Tư nhân
Trong nước
Ngoài nước
Cơ giới hóa Thủy lợi hóa
Hóa học hóa. Sinh học hóa
Qũy đất ,tính chất đất, độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Loài cây, con
Đồng cỏ .Nguồn thức ăn tự nhiên
Thời vụ, cơ cấu cây trồng, vật nuôi, khả năng xen canh tăng vụ, tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất NN
Quy mô sản xuất, cơ cấu, năng suất và phân bố cây trồng, vật nuôi.
Giống cây trồng vật nuôi, cơ sở thức ăn cho gia súc.
Ảnh hưởng tới cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi
Giúp chủ động trong sx.nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
Giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên môn hóa.
PHIẾU HỌC TẬP
Tự
nhiên
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NỒNG NGHIỆP
III
Trang trại
Vùng Nông Nghiệp
Đặc điểm
- Hình thành và phát triển trong thời kì CNH.
Mục đích chủ yếu: SX hàng hóa
Cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.
Có thuê lao động
- Là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ NN.
- Là những lãnh thổ sản xuất NN tương đối đồng nhất về các ĐKTN và KT-XH
Hình thức
9
Về nhà
1, Trả lời các câu hỏi trong SGK
2, Chuẩn bị bài 28
Ảnh hưởng tới quy mô sản xuất, cơ cấu, năng suất và phân bố cây trồng, vật nuôi.
Đất
Đất mặn
Qũy đất
Độ phì
Rộng lớn
Cằn cỗi
Màu mỡ
Nhỏ, hẹp
quy mô nhỏ
quy mô lớn
Ảnh hưởng tới thời vụ, cơ cấu cây trồng, vật nuôi, khả năng xen canh tăng vụ, tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất NN
Khí hậu – nước
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, nguồn nước,…
Cơ sở để tạo nên các giống cây trồng vật nuôi, cơ sở thức ăn cho gia súc.
Sinh vật
Giống, nguồn thức ăn,…
Lợn landrace
Bò lai Sind
Cỏ Voi; Cỏ Ghi nê
Ảnh hưởng tới cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi
Dân cư – lao động
lực lượng sản xuất
nguồn tiêu thụ nông sản
Giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
Tiến bộ KHKT
Sinh học hóa
Ảnh hưởng tới giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên môn hóa.
Trong nước
Thị trường tiêu thụ
Trang trại
Trồng trọt
Chăn nuôi
Nuôi trồng thủy sản
Vùng nông nghiệp
I. Vai trò, đặc điểm
1. Tự nhiên
2. Kinh tế - xã hội
II. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp
1. Vai trò
2. Đặc điểm
III. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
1. Trang trại
2. Vùng nông nghiệp
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP.
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
Củng cố
Đất trồng:
là tư liệu sản xuất chủ yếu
Duy trì, nâng cao độ phì cũng như sử dụng hợp lí và tiết kiệm
Cây trồng và vật nuôi:
là đối tượng lao động
Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
Sản xuất nông nghiệp:
có tính mùa vụ
Xây dựng cơ cấu NN hợp lí.
Đa dạng hóa sản xuất.
Phát triển ngành nghề dịch vụ.
Nhiệt đới
Cận nhiệt, ôn đới
SX NN phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Đảm bảo đầy đủ 5 yếu tố: Nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa
Hình thành các vùng nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản
24
7 VÙNG NÔNG NGHIỆP:
+/ TD và MN Bắc Bộ
+/ Đồng bằng Sông Hồng
+/ Bắc Trung Bộ
+/ Duyên hải Nam Trung Bộ
+/ Tây Nguyên
+/ Đông Nam Bộ
+/ Đồng bằng Sông Cửu Long
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)