Bài 27. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Chia sẻ bởi nguyễn dương |
Ngày 19/03/2024 |
4
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Quan sát một số hình ảnh và cho biết đây là ngành kinh tế nào?
=> NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Bài 27:
Vài trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp.
Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Vai trò
NN có 3 ngành nông – lâm – ngư nghiệp
Nông nghiệp bao gồm những ngành nào?
Nông nghiệp có vai trò như thế nào trong đời sống kinh tế và xã hội?
=>Sản xuất NN cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Vai trò
=> Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất hàng tiêu dùng và CN chế biến cấp lương thực, thực phẩm.
Vai trò
=> Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn ngoại tệ.
Vai trò
Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, việc đẩy mạnh sản xuất NN là chiến lược hàng đầu ?
Vai trò
Phải giải quyết nhu cầu LTTP do số dân đông, tăng nhanh.
Giải quyết việc làm.
-Cung cấp nguyên liệu cho các ngành CNTP (là những ngành trọng điểm của các nước đang phát triển).
- Xuất khẩu, thu ngoại tệ, tích lũy vốn, ….
2. Đặc điểm
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
Đối tượng lao động là cây trồng và vật nuôi.
Có tính mùa vụ.
Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
NN trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
Đối tượng lao động là cây trồng và vật nuôi.
“Tháng giêng là tháng ăn chơi,
Tháng hai trồng đậu, trồng khoai, trồng cà
Tháng ba thì đậu đã già
Ta đi ta hái về nhà phơi khô
Tháng tư đi tậu trâu bò
Để ta sắm sửa làm mùa tháng năm…”
=>Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
Đọc đoạn ca dao sau và cho biết đoạn ca dao nói lên đặc điểm gì của sản xuất nông nghiệp ?
Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
Thời gian sinh trưởng và phát triển của cây trồng và vật nuôi tương đối dài và khác nhau
Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động
+
Làm đất
(1 tuần)
+
Thu hoạch
(1 ngày)
-Thời gian sản xuất = 108 ngày
Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
-Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động
Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Cận nhiệt, ôn đới
Nhiệt đới
NN trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
17
7 VÙNG NÔNG NGHIỆP:
1. TD và MN Bắc Bộ
2. Đồng bằng Sông Hồng
3. Bắc Trung Bộ
4. Duyên hải Nam Trung Bộ
5. Tây Nguyên
6. Đông Nam Bộ
7. Đồng bằng Sông Cửu Long
Đặc điểm sản xuất nông nghiệp
5,Duy trì, nâng cao độ phì cũng như sử dụng hợp lí và tiết kiệm
4,Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
3, Xây dựng cơ cấu NN hợp lí.
Đa dạng hóa sản xuất.
Phát triển ngành nghề dịch vụ.
1,Đảm bảo đầy đủ 5 yếu tố: Nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
2,Hình thành các vùng NN và đẩy mạnh chế biến nông sản
Biện pháp phù hợp
Nhà nước
Tập thể
Tư nhân
Sở hữu ruộng đất
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Dân cư – lao động
Trong nước
Ngoài nước
Thị trườngtiêu thụ
Cơ giới hóa
Thủy lợi hóa
Hóa học hóa
Sinh học hóa
Tiến bộ KHKT trong NN
Qũy đất
Tính chất đất
Độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa
Các điều kiện thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Khí hậu – nước
Đất
Loài cây, con
Đồng cỏ
Nguồn thức ăn tự nhiên
Sinh vật
CÁC NHÂN TỐ
Kinh tế - xã hội
Tự nhiên
Ảnh hưởng tới quy mô sản xuất, cơ cấu, năng suất và phân bố cây trồng, vật nuôi.
Đất
Khí hậu – nước
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, nguồn nước,…
Ảnh hưởng tới thời vụ, cơ cấu cây trồng, vật nuôi, khả năng xen canh tăng vụ, tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất NN
Cơ sở để tạo nên các giống cây trồng vật nuôi, cơ sở thức ăn cho gia súc.
Nguồn thức ăn, giống,….
Lợn landrace
Bò lai Sind
Sinh vật
Dân cư – lao động
Lực lượng sản xuất
Nguồn tiêu thụ nông sản
Sở hữu ruộng đất
Ảnh hưởng con đường phát triển NN và hình thức tổ chức sản xuất NN.
Tiến bộ KHKT trong NN
Cơ giới hóa
Hóa học
hóa
Thủy lợi hóa
Giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
Sinh
học
hóa
Thị trường tiêu thụ
Trong nước
Ảnh hưởng tới giá cả nông sản, điều tiết sản xuất.
Ngoài nước
Trang trại
Vùng NN
Đặc điểm
1 Hình thành và phát triển trong thời kì CNH.
2 Là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ NN.
3 Có thuê lao động
- 4 Là những lãnh thổ sản xuất NN tương đối đồng nhất về các ĐKTN và KT-XH
5 Mục đích chủ yếu: SX hàng hóa
6 Cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.
Hình thức
Trang trại
Trồng trọt
Chăn nuôi
Vùng nông nghiệp
(1)-s?n xu?t
nụng nghi?p
cung c?p ....
ch? y?u cho
nhu c?u
hng ngy
c?a con ngu?i
(9 ch? cỏi)
(2)-s?n ph?m
nụng nghi?p
cung c?p
ch? y?u cho
ngnh
cụng nghi?p
d?t ? Vi?t Nam.
(4 ch? cỏi)
(3)-Tư liệu
sản xuất
của ngành
nông nghiệp?
(8 chữ cái)
(4)-Thâm canh
Là hình thức
Tăng sản
lượng do
tăng...
…………
(8 chữ cái)
(5)
Nông nghiệp
ngày càng
trở thành
ngành
Sản xuất….....
(7 chữ cái)
(6)-Hình thức
tăng sản lượng
do tăng
diện tích
canh tác
gọi là ...
(9 chữ cái)
(7)-ngành sản
xuất nông
nghiệp nào
cho sản phẩm
Là thịt, sữa,
trứng
(8 chữ cái)
(8)-Khí hậu
có thể làm cho
tình hình ....
bị hạn chế
Hoặc
lan tràn
(8 chữ cái)
(9)-nông nghiệp
phụ thuộc
nhiều
vào điều kiện
tự nhiên
thì sản xuất...
(7 chữ cái)
(10)-Hình thức
sản xuất
cơ sở trong
nông nghiệp
với mục đích
sản xuất hàng hóa
(8 chữ cái)
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Củng cố
Câu 1: Trong sản xuất nông nghiệp cây trồng vật nuôi được coi là:
A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng sản xuất
C. Cơ sở vật chất
Củng cố
Câu 2: Yếu tố gây ra tính bấp bênh không ổn định trong sản xuất nông nghiệp là
A. Đất trồng
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
Củng cố
Câu 3:Hình thức tổ chức công nghiệp được hình thành trong thời kì công nghiệp hóa là
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Hợp tác xã
=> NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Bài 27:
Vài trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp.
Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Vai trò
NN có 3 ngành nông – lâm – ngư nghiệp
Nông nghiệp bao gồm những ngành nào?
Nông nghiệp có vai trò như thế nào trong đời sống kinh tế và xã hội?
=>Sản xuất NN cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Vai trò
=> Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất hàng tiêu dùng và CN chế biến cấp lương thực, thực phẩm.
Vai trò
=> Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn ngoại tệ.
Vai trò
Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, việc đẩy mạnh sản xuất NN là chiến lược hàng đầu ?
Vai trò
Phải giải quyết nhu cầu LTTP do số dân đông, tăng nhanh.
Giải quyết việc làm.
-Cung cấp nguyên liệu cho các ngành CNTP (là những ngành trọng điểm của các nước đang phát triển).
- Xuất khẩu, thu ngoại tệ, tích lũy vốn, ….
2. Đặc điểm
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
Đối tượng lao động là cây trồng và vật nuôi.
Có tính mùa vụ.
Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
NN trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
Đối tượng lao động là cây trồng và vật nuôi.
“Tháng giêng là tháng ăn chơi,
Tháng hai trồng đậu, trồng khoai, trồng cà
Tháng ba thì đậu đã già
Ta đi ta hái về nhà phơi khô
Tháng tư đi tậu trâu bò
Để ta sắm sửa làm mùa tháng năm…”
=>Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
Đọc đoạn ca dao sau và cho biết đoạn ca dao nói lên đặc điểm gì của sản xuất nông nghiệp ?
Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
Thời gian sinh trưởng và phát triển của cây trồng và vật nuôi tương đối dài và khác nhau
Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động
+
Làm đất
(1 tuần)
+
Thu hoạch
(1 ngày)
-Thời gian sản xuất = 108 ngày
Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
-Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động
Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Cận nhiệt, ôn đới
Nhiệt đới
NN trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
17
7 VÙNG NÔNG NGHIỆP:
1. TD và MN Bắc Bộ
2. Đồng bằng Sông Hồng
3. Bắc Trung Bộ
4. Duyên hải Nam Trung Bộ
5. Tây Nguyên
6. Đông Nam Bộ
7. Đồng bằng Sông Cửu Long
Đặc điểm sản xuất nông nghiệp
5,Duy trì, nâng cao độ phì cũng như sử dụng hợp lí và tiết kiệm
4,Hiểu biết, tôn trọng quy luật sinh học, quy luật tự nhiên.
3, Xây dựng cơ cấu NN hợp lí.
Đa dạng hóa sản xuất.
Phát triển ngành nghề dịch vụ.
1,Đảm bảo đầy đủ 5 yếu tố: Nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí, dinh dưỡng
2,Hình thành các vùng NN và đẩy mạnh chế biến nông sản
Biện pháp phù hợp
Nhà nước
Tập thể
Tư nhân
Sở hữu ruộng đất
LLSX trực tiếp
Nguồn tiêu thụ nông sản
Dân cư – lao động
Trong nước
Ngoài nước
Thị trườngtiêu thụ
Cơ giới hóa
Thủy lợi hóa
Hóa học hóa
Sinh học hóa
Tiến bộ KHKT trong NN
Qũy đất
Tính chất đất
Độ phì
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa
Các điều kiện thời tiết
Nước trên mặt, nước ngầm
Khí hậu – nước
Đất
Loài cây, con
Đồng cỏ
Nguồn thức ăn tự nhiên
Sinh vật
CÁC NHÂN TỐ
Kinh tế - xã hội
Tự nhiên
Ảnh hưởng tới quy mô sản xuất, cơ cấu, năng suất và phân bố cây trồng, vật nuôi.
Đất
Khí hậu – nước
Chế độ nhiệt, ẩm, mưa, nguồn nước,…
Ảnh hưởng tới thời vụ, cơ cấu cây trồng, vật nuôi, khả năng xen canh tăng vụ, tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất NN
Cơ sở để tạo nên các giống cây trồng vật nuôi, cơ sở thức ăn cho gia súc.
Nguồn thức ăn, giống,….
Lợn landrace
Bò lai Sind
Sinh vật
Dân cư – lao động
Lực lượng sản xuất
Nguồn tiêu thụ nông sản
Sở hữu ruộng đất
Ảnh hưởng con đường phát triển NN và hình thức tổ chức sản xuất NN.
Tiến bộ KHKT trong NN
Cơ giới hóa
Hóa học
hóa
Thủy lợi hóa
Giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
Sinh
học
hóa
Thị trường tiêu thụ
Trong nước
Ảnh hưởng tới giá cả nông sản, điều tiết sản xuất.
Ngoài nước
Trang trại
Vùng NN
Đặc điểm
1 Hình thành và phát triển trong thời kì CNH.
2 Là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ NN.
3 Có thuê lao động
- 4 Là những lãnh thổ sản xuất NN tương đối đồng nhất về các ĐKTN và KT-XH
5 Mục đích chủ yếu: SX hàng hóa
6 Cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.
Hình thức
Trang trại
Trồng trọt
Chăn nuôi
Vùng nông nghiệp
(1)-s?n xu?t
nụng nghi?p
cung c?p ....
ch? y?u cho
nhu c?u
hng ngy
c?a con ngu?i
(9 ch? cỏi)
(2)-s?n ph?m
nụng nghi?p
cung c?p
ch? y?u cho
ngnh
cụng nghi?p
d?t ? Vi?t Nam.
(4 ch? cỏi)
(3)-Tư liệu
sản xuất
của ngành
nông nghiệp?
(8 chữ cái)
(4)-Thâm canh
Là hình thức
Tăng sản
lượng do
tăng...
…………
(8 chữ cái)
(5)
Nông nghiệp
ngày càng
trở thành
ngành
Sản xuất….....
(7 chữ cái)
(6)-Hình thức
tăng sản lượng
do tăng
diện tích
canh tác
gọi là ...
(9 chữ cái)
(7)-ngành sản
xuất nông
nghiệp nào
cho sản phẩm
Là thịt, sữa,
trứng
(8 chữ cái)
(8)-Khí hậu
có thể làm cho
tình hình ....
bị hạn chế
Hoặc
lan tràn
(8 chữ cái)
(9)-nông nghiệp
phụ thuộc
nhiều
vào điều kiện
tự nhiên
thì sản xuất...
(7 chữ cái)
(10)-Hình thức
sản xuất
cơ sở trong
nông nghiệp
với mục đích
sản xuất hàng hóa
(8 chữ cái)
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Củng cố
Câu 1: Trong sản xuất nông nghiệp cây trồng vật nuôi được coi là:
A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng sản xuất
C. Cơ sở vật chất
Củng cố
Câu 2: Yếu tố gây ra tính bấp bênh không ổn định trong sản xuất nông nghiệp là
A. Đất trồng
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
Củng cố
Câu 3:Hình thức tổ chức công nghiệp được hình thành trong thời kì công nghiệp hóa là
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Hợp tác xã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)