Bài 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi
Chia sẻ bởi Trương Minh Chủ |
Ngày 08/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
tới dự chương trình hội thảo
Tổ : Sinh - Công nghệ
Năm học: 2010 - 2011
Nội dung
Phần I: Cô Khuất Thị Hạnh trình bày 2 nội dung sau:
+ Hệ thống hóa kiến thức phần "Tiến hóa" - Sinh học 12
+ Đưa ra một số kinh nghiệm giảng dạy những nội dung khó trong phần "Tiến hóa"- Sinh học 12
Phần II: Hội thảo trao đổi một số vấn đề liên quan về kiến thức và phương pháp giảng dạy Sinh học 12
Phần sáu
Tiến hóa
NỘI DUNG CHÍNH
Nội dung 1
Nguồn gốc chung của sinh vật
Tiến hóa theo những hướng như thế nào
Bằng chứng chứng minh
Cơ chế tiến hóa
Nội dung 2
Sự phát sinh sự sống và sự phát triển của sinh vật?
Trọng tâm : Giải thích được cơ chế tiến hóa
CHƯƠNG I : BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
(Có 4 bằng chứng)
Gi?i phẫu
Phôi
Địa lí
TB và sinh học phân tử
Nêu vấn đề - KL -trả lời lệnh
N/cứu hình vẽ, trả lời những câu hỏi gợi ý của GV- KL
(Dạy = phiếu học tập)
B?ng ch?ng gi?i ph?u
Phương pháp dạy : Sử dụng phiếu học tập
BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
- Cho học sinh nghiên cứu hình vẽ
- Trả lời các câu hỏi gợi ý của Giáo viên.
- Kết luận.
BẰNG CHỨNG ĐỊA LÍ SINH VẬT HỌC
BẰNG CHỨNG TẾ BÀO SINH HỌC PHÂN TỬ
- Giáo viên nêu vấn đề, đưa câu hỏi giúp học sinh giải quyết vấn đề.
Kết luận.
- Trả lời lệnh
CHƯƠNG II : NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
1 nhân tố: Ngoại cảnh
3 nhân tố (CLTN là ntố chính), nêu vai trò từng ntố
5 nhân tố(CLTN là nhân tố chính),nêu vai trò từng nhân tố
- Giải thích được tính đa dạng?
- Gt tính thích nghi?
-Gt sự hình thành loài
- Gt tính tnghi?
- Gt sự hthành loài
+ Cơ chế: Do CLTN (đào thải những dạng không thích nghi , giữ lại những dạng thích nghi với môi trường
-Kquả TH: hình thành loài mới có đặc điểm thích nghi với môi trường
Chia TH thành
+TH nhỏ
+TH lớn
- Gthich TH nhỏ
+ hình thành QT thích nghi(dùng 3 nhân tố)
+hình thành loài mới
1. Ph©n biÖt ®îc 3 thuyÕt tiÕn hãa c¬ b¶n
1. Ph©n biÖt ®îc thuyÕt tiÕn hãa cña §acuyn vµ tiÕn hãa hiÖn ®¹i
Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
-Khi giải thích quá trình hình thành quần thể thích nghi giúp HS hiểu được thực chất là quá trình làm tăng dần số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi cũng như hoàn thiện khả năng thích nghi của sinh vật
-Quá trình này do 3 nhân tố:Đột biến- sinh sản- CLTN
Cách dạy
- Phân biệt 1 số đặc điểm thích nghi của sinh vật:
+TN kiểu hình ( thường biến) do ngoại cảnh
+TN kiểu gen( lịch sử)do 3 nhân tố..-
- Giải thích bằng sơ đồ:
- Đưa ra 1 số VD - yêu cầu HS vận dụng sơ đồ để giải thích
- Phần hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi? Cho HS n/cứu SGK
Bài 28,29,30: giải thích sự hình thành loài mới
KN loài?
(Bài 28)
+ KN
+Cách li sinh sản
Giải thích hình thành loài (bài 29, 30)
-Cần giúp HS hiểu thực chất hình thành loài là cải biến TPkg của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi , tạo ra nhiều kg mới cách li sinh sản với quần thể gốc
-Hình thành loài diễn ra theo nhiều con đường khác nhau?
Phân biệt các con đường hình thành loài ?
1.Hình thành loài khác khu vực địa lí
(Hình thành loài bằng con đường địa lí)
-VD minh h?a
2.Hình thành loài cùng khu vực địa lí
(Hình thành loài bằng con đường sinh thái và cách li tập tính)
- D?c di?m hình thành loài b?ng cách li tập tính
- D?c di?m hình thành loài b?ng cách li sinh thái
ĐB phát sinh theo hướng khác nhau
CLTN tích lũy ĐB để thích nghi với những ổ ST khác nhau
Hình thành nòi ST
Hình thành loài mới
-VD minh h?a
Sống trong cùng1 khu vực sống nhưng có ổ ST khác nhau
3.Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa
-Đặc điểm:
-Ví dụ: SGK - phân tích
Bài 31: giải thích cơ chế tiến hóa lớn
Giúp HS hiểu:
+Hình thành loài là kết thúc tiến hóa nhỏ và chuyển sang tiến hóa lớn
+TH lớn là hình thành các nhóm sv trên loài
Cụ thể
Phần I: TH lớn và vấn đề phân loại thế giới sống
GV phải gợi ý được :Tốc độ TH hình thành ở các nhóm sv khác nhau là khác nhau (VD các loài ếch nhái rất ít thay đổi mặc dù có thời gian TH dài hơn nhiều so với các loài ĐV lớp thú, trong khi đó ĐV lớp thú TH rất nhanh tạo thành nhiều loài có đặc điểm ST khác hẳn nhau
Bài 31: giải thích cơ chế tiến hóa lớn
Chiều hướng chung
Chiều hướng riêng của từng nhóm loài
Tiến bộ sinh học (thú- sâu bọ- cây hạt kín)-hướng quan trọng
Thoái bộ sinh học (dương xỉ, ếch nhái)
Kiên đinh sinh học
Phần III: Nghiên cứu thực nghiệm về TH lớn
(HS nghiên cứu SGK các VD về thí nghiệm đã được nghiên cứu)
Chương iii: phát sinh và phát triển của sự sống
Bài 32: nguồn gốc sự sống
Giúp HS nắm được các giai đoạn tiến hóa hình thành sự sống :
+Giai đoạn TH hóa học
+Giai đoạn TH tiền sinh học
Phân biệt thế nào là TH hóa học và tiền sinh học
Cơ chế tiến hóa
-Các thí nghiệm chứng minh
- GV giải thích được cho HS hiểu : Tại sao ngày nay sự sống không hình thành bằng con đường tiến hóa hóa học nữa?
Bài 33: Sự Phát triển của sinh vật (gđ TH sinh học)
-Giúp học sinh hiểu được:
Làm thế nào để biết được quá khứ lịch sử phát triển của sinh vật( dựa vào hóa thạch), tuổi hóa thạch?
Tại sao chia lịch sử phát triển của sinh vật thành 5 đại?
Sự phát triển của sinh vật qua 5 đại như thế nào?( Học sinh nghiên cứu bảng SGK)
Bài 34: sự phát sinh loài người
Nhân tố sinh học
(ĐB, BDTH,GP,CLTN)
Nhân tố xã hội
(lao động)
THẢO LUẬN
tới dự chương trình hội thảo
Tổ : Sinh - Công nghệ
Năm học: 2010 - 2011
Nội dung
Phần I: Cô Khuất Thị Hạnh trình bày 2 nội dung sau:
+ Hệ thống hóa kiến thức phần "Tiến hóa" - Sinh học 12
+ Đưa ra một số kinh nghiệm giảng dạy những nội dung khó trong phần "Tiến hóa"- Sinh học 12
Phần II: Hội thảo trao đổi một số vấn đề liên quan về kiến thức và phương pháp giảng dạy Sinh học 12
Phần sáu
Tiến hóa
NỘI DUNG CHÍNH
Nội dung 1
Nguồn gốc chung của sinh vật
Tiến hóa theo những hướng như thế nào
Bằng chứng chứng minh
Cơ chế tiến hóa
Nội dung 2
Sự phát sinh sự sống và sự phát triển của sinh vật?
Trọng tâm : Giải thích được cơ chế tiến hóa
CHƯƠNG I : BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
(Có 4 bằng chứng)
Gi?i phẫu
Phôi
Địa lí
TB và sinh học phân tử
Nêu vấn đề - KL -trả lời lệnh
N/cứu hình vẽ, trả lời những câu hỏi gợi ý của GV- KL
(Dạy = phiếu học tập)
B?ng ch?ng gi?i ph?u
Phương pháp dạy : Sử dụng phiếu học tập
BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
- Cho học sinh nghiên cứu hình vẽ
- Trả lời các câu hỏi gợi ý của Giáo viên.
- Kết luận.
BẰNG CHỨNG ĐỊA LÍ SINH VẬT HỌC
BẰNG CHỨNG TẾ BÀO SINH HỌC PHÂN TỬ
- Giáo viên nêu vấn đề, đưa câu hỏi giúp học sinh giải quyết vấn đề.
Kết luận.
- Trả lời lệnh
CHƯƠNG II : NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
1 nhân tố: Ngoại cảnh
3 nhân tố (CLTN là ntố chính), nêu vai trò từng ntố
5 nhân tố(CLTN là nhân tố chính),nêu vai trò từng nhân tố
- Giải thích được tính đa dạng?
- Gt tính thích nghi?
-Gt sự hình thành loài
- Gt tính tnghi?
- Gt sự hthành loài
+ Cơ chế: Do CLTN (đào thải những dạng không thích nghi , giữ lại những dạng thích nghi với môi trường
-Kquả TH: hình thành loài mới có đặc điểm thích nghi với môi trường
Chia TH thành
+TH nhỏ
+TH lớn
- Gthich TH nhỏ
+ hình thành QT thích nghi(dùng 3 nhân tố)
+hình thành loài mới
1. Ph©n biÖt ®îc 3 thuyÕt tiÕn hãa c¬ b¶n
1. Ph©n biÖt ®îc thuyÕt tiÕn hãa cña §acuyn vµ tiÕn hãa hiÖn ®¹i
Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
-Khi giải thích quá trình hình thành quần thể thích nghi giúp HS hiểu được thực chất là quá trình làm tăng dần số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi cũng như hoàn thiện khả năng thích nghi của sinh vật
-Quá trình này do 3 nhân tố:Đột biến- sinh sản- CLTN
Cách dạy
- Phân biệt 1 số đặc điểm thích nghi của sinh vật:
+TN kiểu hình ( thường biến) do ngoại cảnh
+TN kiểu gen( lịch sử)do 3 nhân tố..-
- Giải thích bằng sơ đồ:
- Đưa ra 1 số VD - yêu cầu HS vận dụng sơ đồ để giải thích
- Phần hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi? Cho HS n/cứu SGK
Bài 28,29,30: giải thích sự hình thành loài mới
KN loài?
(Bài 28)
+ KN
+Cách li sinh sản
Giải thích hình thành loài (bài 29, 30)
-Cần giúp HS hiểu thực chất hình thành loài là cải biến TPkg của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi , tạo ra nhiều kg mới cách li sinh sản với quần thể gốc
-Hình thành loài diễn ra theo nhiều con đường khác nhau?
Phân biệt các con đường hình thành loài ?
1.Hình thành loài khác khu vực địa lí
(Hình thành loài bằng con đường địa lí)
-VD minh h?a
2.Hình thành loài cùng khu vực địa lí
(Hình thành loài bằng con đường sinh thái và cách li tập tính)
- D?c di?m hình thành loài b?ng cách li tập tính
- D?c di?m hình thành loài b?ng cách li sinh thái
ĐB phát sinh theo hướng khác nhau
CLTN tích lũy ĐB để thích nghi với những ổ ST khác nhau
Hình thành nòi ST
Hình thành loài mới
-VD minh h?a
Sống trong cùng1 khu vực sống nhưng có ổ ST khác nhau
3.Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa
-Đặc điểm:
-Ví dụ: SGK - phân tích
Bài 31: giải thích cơ chế tiến hóa lớn
Giúp HS hiểu:
+Hình thành loài là kết thúc tiến hóa nhỏ và chuyển sang tiến hóa lớn
+TH lớn là hình thành các nhóm sv trên loài
Cụ thể
Phần I: TH lớn và vấn đề phân loại thế giới sống
GV phải gợi ý được :Tốc độ TH hình thành ở các nhóm sv khác nhau là khác nhau (VD các loài ếch nhái rất ít thay đổi mặc dù có thời gian TH dài hơn nhiều so với các loài ĐV lớp thú, trong khi đó ĐV lớp thú TH rất nhanh tạo thành nhiều loài có đặc điểm ST khác hẳn nhau
Bài 31: giải thích cơ chế tiến hóa lớn
Chiều hướng chung
Chiều hướng riêng của từng nhóm loài
Tiến bộ sinh học (thú- sâu bọ- cây hạt kín)-hướng quan trọng
Thoái bộ sinh học (dương xỉ, ếch nhái)
Kiên đinh sinh học
Phần III: Nghiên cứu thực nghiệm về TH lớn
(HS nghiên cứu SGK các VD về thí nghiệm đã được nghiên cứu)
Chương iii: phát sinh và phát triển của sự sống
Bài 32: nguồn gốc sự sống
Giúp HS nắm được các giai đoạn tiến hóa hình thành sự sống :
+Giai đoạn TH hóa học
+Giai đoạn TH tiền sinh học
Phân biệt thế nào là TH hóa học và tiền sinh học
Cơ chế tiến hóa
-Các thí nghiệm chứng minh
- GV giải thích được cho HS hiểu : Tại sao ngày nay sự sống không hình thành bằng con đường tiến hóa hóa học nữa?
Bài 33: Sự Phát triển của sinh vật (gđ TH sinh học)
-Giúp học sinh hiểu được:
Làm thế nào để biết được quá khứ lịch sử phát triển của sinh vật( dựa vào hóa thạch), tuổi hóa thạch?
Tại sao chia lịch sử phát triển của sinh vật thành 5 đại?
Sự phát triển của sinh vật qua 5 đại như thế nào?( Học sinh nghiên cứu bảng SGK)
Bài 34: sự phát sinh loài người
Nhân tố sinh học
(ĐB, BDTH,GP,CLTN)
Nhân tố xã hội
(lao động)
THẢO LUẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Chủ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)