Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Nhất |
Ngày 09/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Giáo viên: Đào Văn Thuần
Trường THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Mỹ tho-Tiền Giang
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Bài 27(2tiết)
I-Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
NỘI DUNG
Cấu hình electron:
hoặc[Ne]3s23p1
- Nhóm IIIA
- Chu kì 3
- Số oxi hóa +3
1s22s22p63s23p1
Xem bảng HTTH.Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của Al
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
NỘI DUNG
Các Em coi sách,tự rút ra ý chính
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
NỘI DUNG
Tính khử mạnh Al → Al3+ + 3e
1)Tác dụng phi kim
Al + Cl2 →
Al + O2 →
AlCl3
Al2O3
2
3
2
2
3
4
to
0
0
+3
+3
Coi TN
Các em quan sát thí nghiệm.Viết phương trình phản ứng
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
NỘI DUNG
*Với HCl và H2SO4 loãng → H2
Al + HCl →
AlCl3 + H2
2
2
3
6
*Với HNO3loãng,HNO3đặc,nóng và H2SO4 đặc,nóng
N hoặc S → số oh thấp hơn
+5
+6
0
+1
+3
0
Các em tự viết phản ứng trong các trường hợp sau
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
NỘI DUNG
Al + HNO3 l →
Al(NO3)3 + NO + H2O
4
2
to
Al + H2SO4 đ →
Al2(SO4)3 + SO2+ H2O
2
6
3
6
+5
+3
+2
0
0
+6
+3
+4
* Nhôm thụ động với HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
NỘI DUNG
4) Tác dụng nước
Al + H2O →
Al(OH)3 + H2
Dù ở to cao, Al cũng không tác dụng H2O vì có lớp Al2O3 bảo vệ
0
+3
+1
0
3) Tác dụng oxit kim loại (phản ứng nhiêt nhôm)
Al + Fe2O3 →
Al2O3 + Fe
2
2
0
+3
to
3
Em nào viết cho Thầy pứ này
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
NỘI DUNG
Al + 3H2O → Al(OH)3 + H2 (1)
5) Tác dụng dung dịch kiềm
Al + NaOH + H2O →
NaAlO2+ H2
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (2)
0
+3
Natri aluminat
Giải thích:
Các em quan sát thí nghiệm.Giải thích và viết pứ
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
IV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiên
NỘI DUNG
IV- Ứng dụng và trạng thái tự nhiên
Các em coi sách và nêu các ý chính
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
IV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiên
V-Sản xuất nhôm
1)Nguyên liệu
2)Điện phân nhôm oxit nóng chảy
NỘI DUNG
Phương pháp: điện phân Al2O3 nóng chảy
1) Nguyên liệu
Quặng boxit Al2O3.2H2O (lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2 ), được làm nguyên chất
2) Điện phân Al2O3 nóng chảy
Al2O3(2050oC)
trộn criolit (AlF3.3NaF)
Còn
900oC
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
IV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiên
V-Sản xuất nhôm
1)Nguyên liệu
2)Điện phân nhôm oxit nóng chảy
NỘI DUNG
* Cực âm(catot):bằng tấm than chì,đặt ở đáy thùng
Al3+ + 3e → Al
* Cực dương(anot):bằng than chì
2O2- → O2 + 4e
Sau 1 thời gian phải thay cực dương,
vì O2 đốt cháy C thành CO và CO2
2Al2O3 → 4Al + 3O2
Ptpứ:
đpnch
CỦNG CỐ BÀI
1)Cho một mảnh nhôm vào dung dịch NaOH. Hãy viết các phản ứng xảy ra.
1)Trong những điều kiện thích hợp, bột nhôm có thể khử được
A. Cr2O3, Cu(NO3)2
B. CuO, NaCl
C. MgO, CaCl2
D. Fe2O3, Ca(NO3)2
Các em về nhà chuẩn bị bài tập trang 128(SGK)
Giỏi lắm
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit :
Al2O3
1-Tính chất
NỘI DUNG
*Rắn,màu trắng,không tan và không tác dụng nước, nóng chảy trên 2050oC
*Là oxit lưỡng tính: tác dụng axit và baz
Al2O3 + HCl →
AlCl3 + H2O
Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O
Al2O3 + NaOH →
NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O
2
2
6
2
3
Natri aluminat
Các em quan sát thí nghiệm và viết pứ
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit :
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
NỘI DUNG
Các em tự coi sách
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit :
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
II-NhômHidroxit
Al(OH)3
NỘI DUNG
*Chất rắn,màu trắng,kết tủa dạng keo
*Là hidroxit lưỡng tính: tác dụng axit và baz
AlCl3+3NH3+3H2O→Al(OH)3 +3NH4Cl
Al3++3NH3+3H2O→Al(OH)3 +3NH4+
Al(OH)3+3HCl→AlCl3+3H2O
Al(OH)3+3H+→Al3++3H2O
Al(OH)3+NaOH→NaAlO2+2H2O
Al(OH)3+OH-→AlO2-+H2O
Các em quan sát các thí nghiệm
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit:
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
II-Nhômhidroxit:
Al(OH)3
III-Nhôm sunfat:
Al2(SO4)3
NỘI DUNG
Em nào giải thích được phèn chua dùng làm trong nước
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit:
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
II-Nhômhidroxit:
Al(OH)3
III-Nhôm sunfat:
Al2(SO4)3
NỘI DUNG
IV-Cách nhận
biết ion Al3+
Bằng phản ứng hóa học nào để nhận biết được 2 bình chứa 2 dung dịch: Al(NO3)3 và NaNO3
1) Cho bột nhôm tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. Dung dịch thu được sau phản ứng,tác dụng NaOH dư có
D.Khí mùi khai,kết tủa keo
trắng sau đó tan hết
C.Dung dịch vẫn trong suốt,
không màu
B.Kết tủa keo trắng sau đó
tan hết
A.Khí thoát ra làm xanh giấy
quì tím ẩm
CỦNG CỐ BÀI
Hay lắm ta cùng vui
CỦNG CỐ BÀI
2) Sửa bài 1trang 128 SGK(đã dặn hôm trước)
3) Sửa bài 3 và 4 trang 128 SGK
Trở về
Quặng boxit và các ứng dụng của nhôm
Giáo viên: Đào Văn Thuần
Trường THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Mỹ tho-Tiền Giang
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Bài 27(2tiết)
I-Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
NỘI DUNG
Cấu hình electron:
hoặc[Ne]3s23p1
- Nhóm IIIA
- Chu kì 3
- Số oxi hóa +3
1s22s22p63s23p1
Xem bảng HTTH.Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của Al
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
NỘI DUNG
Các Em coi sách,tự rút ra ý chính
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
NỘI DUNG
Tính khử mạnh Al → Al3+ + 3e
1)Tác dụng phi kim
Al + Cl2 →
Al + O2 →
AlCl3
Al2O3
2
3
2
2
3
4
to
0
0
+3
+3
Coi TN
Các em quan sát thí nghiệm.Viết phương trình phản ứng
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
NỘI DUNG
*Với HCl và H2SO4 loãng → H2
Al + HCl →
AlCl3 + H2
2
2
3
6
*Với HNO3loãng,HNO3đặc,nóng và H2SO4 đặc,nóng
N hoặc S → số oh thấp hơn
+5
+6
0
+1
+3
0
Các em tự viết phản ứng trong các trường hợp sau
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
NỘI DUNG
Al + HNO3 l →
Al(NO3)3 + NO + H2O
4
2
to
Al + H2SO4 đ →
Al2(SO4)3 + SO2+ H2O
2
6
3
6
+5
+3
+2
0
0
+6
+3
+4
* Nhôm thụ động với HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
NỘI DUNG
4) Tác dụng nước
Al + H2O →
Al(OH)3 + H2
Dù ở to cao, Al cũng không tác dụng H2O vì có lớp Al2O3 bảo vệ
0
+3
+1
0
3) Tác dụng oxit kim loại (phản ứng nhiêt nhôm)
Al + Fe2O3 →
Al2O3 + Fe
2
2
0
+3
to
3
Em nào viết cho Thầy pứ này
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
NỘI DUNG
Al + 3H2O → Al(OH)3 + H2 (1)
5) Tác dụng dung dịch kiềm
Al + NaOH + H2O →
NaAlO2+ H2
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (2)
0
+3
Natri aluminat
Giải thích:
Các em quan sát thí nghiệm.Giải thích và viết pứ
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
IV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiên
NỘI DUNG
IV- Ứng dụng và trạng thái tự nhiên
Các em coi sách và nêu các ý chính
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
IV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiên
V-Sản xuất nhôm
1)Nguyên liệu
2)Điện phân nhôm oxit nóng chảy
NỘI DUNG
Phương pháp: điện phân Al2O3 nóng chảy
1) Nguyên liệu
Quặng boxit Al2O3.2H2O (lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2 ), được làm nguyên chất
2) Điện phân Al2O3 nóng chảy
Al2O3(2050oC)
trộn criolit (AlF3.3NaF)
Còn
900oC
I-Vị trí và cấu hình
II-Tính chất vật lí
III-Tính chất hóa học
1)Tác dụng phi kim
2)Tác dụng axit
3)Tác dụng oxit KL
4)Tác dụng nước
5)Tác dụng dd kiềm
IV-Ứng dụng,trạng thái tự nhiên
V-Sản xuất nhôm
1)Nguyên liệu
2)Điện phân nhôm oxit nóng chảy
NỘI DUNG
* Cực âm(catot):bằng tấm than chì,đặt ở đáy thùng
Al3+ + 3e → Al
* Cực dương(anot):bằng than chì
2O2- → O2 + 4e
Sau 1 thời gian phải thay cực dương,
vì O2 đốt cháy C thành CO và CO2
2Al2O3 → 4Al + 3O2
Ptpứ:
đpnch
CỦNG CỐ BÀI
1)Cho một mảnh nhôm vào dung dịch NaOH. Hãy viết các phản ứng xảy ra.
1)Trong những điều kiện thích hợp, bột nhôm có thể khử được
A. Cr2O3, Cu(NO3)2
B. CuO, NaCl
C. MgO, CaCl2
D. Fe2O3, Ca(NO3)2
Các em về nhà chuẩn bị bài tập trang 128(SGK)
Giỏi lắm
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit :
Al2O3
1-Tính chất
NỘI DUNG
*Rắn,màu trắng,không tan và không tác dụng nước, nóng chảy trên 2050oC
*Là oxit lưỡng tính: tác dụng axit và baz
Al2O3 + HCl →
AlCl3 + H2O
Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O
Al2O3 + NaOH →
NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O
2
2
6
2
3
Natri aluminat
Các em quan sát thí nghiệm và viết pứ
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit :
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
NỘI DUNG
Các em tự coi sách
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit :
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
II-NhômHidroxit
Al(OH)3
NỘI DUNG
*Chất rắn,màu trắng,kết tủa dạng keo
*Là hidroxit lưỡng tính: tác dụng axit và baz
AlCl3+3NH3+3H2O→Al(OH)3 +3NH4Cl
Al3++3NH3+3H2O→Al(OH)3 +3NH4+
Al(OH)3+3HCl→AlCl3+3H2O
Al(OH)3+3H+→Al3++3H2O
Al(OH)3+NaOH→NaAlO2+2H2O
Al(OH)3+OH-→AlO2-+H2O
Các em quan sát các thí nghiệm
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit:
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
II-Nhômhidroxit:
Al(OH)3
III-Nhôm sunfat:
Al2(SO4)3
NỘI DUNG
Em nào giải thích được phèn chua dùng làm trong nước
B-MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I-Nhôm oxit:
Al2O3
1-Tính chất
2-Ứng dụng
II-Nhômhidroxit:
Al(OH)3
III-Nhôm sunfat:
Al2(SO4)3
NỘI DUNG
IV-Cách nhận
biết ion Al3+
Bằng phản ứng hóa học nào để nhận biết được 2 bình chứa 2 dung dịch: Al(NO3)3 và NaNO3
1) Cho bột nhôm tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. Dung dịch thu được sau phản ứng,tác dụng NaOH dư có
D.Khí mùi khai,kết tủa keo
trắng sau đó tan hết
C.Dung dịch vẫn trong suốt,
không màu
B.Kết tủa keo trắng sau đó
tan hết
A.Khí thoát ra làm xanh giấy
quì tím ẩm
CỦNG CỐ BÀI
Hay lắm ta cùng vui
CỦNG CỐ BÀI
2) Sửa bài 1trang 128 SGK(đã dặn hôm trước)
3) Sửa bài 3 và 4 trang 128 SGK
Trở về
Quặng boxit và các ứng dụng của nhôm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Nhất
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)