Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm
Chia sẻ bởi Lê Phúc Quốc |
Ngày 09/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Tiết 52:
Hợp chất của nhôm
I. Nhôm oxit.
II. Nhôm hiđroxit.
III. Muối nhôm.
I. Nhôm oxit.
- Tính chất vật lý:
Là chất rắn, không tan, khôngtác dụng với nước. T0nc> 20000C.
- Trạng thái tự nhiên:
+ Tinh thể Al2O3 khan: có trong các loại đá quý
(corindon, rubi, saphia).
+ Quặng nhôm: quặng boxit.
I. Nhôm oxit.
I. Nhôm oxit.
I. Nhôm oxit.
1. Tính bền:
Là hợp chất rất bền.
- Al2O3 là hợp chất ion rất bền vững.
(t0nc> 20000C mà không bị phân huỷ).
- Sự khử Al2O3 thành Al không thể sử dụng các chất khử thông thường như H2, C, CO ở bất kỳ nhiệt độ nào.
I. Nhôm oxit.
2. Tính chất lưỡng tính.
- Là oxit bazơ khi tác dụng với axit mạnh:
Al2O3 + HCl ?
- Là oxit axit khi tác dụng với dung dịch bazơ mạnh:
Al2O3 + NaOH ?
AlCl3 + H2O
6
2
3
NaAlO2 + H2O
2
2
I. Nhôm oxit.
3. ứng dụng:
- Đá quý được sử dụng làm đồ nữ trang, chế tạo chi tiết trong các nghành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, máy phát lade.
- Nhôm oxit lẫn tạp chất được sử dụng làm vật liệu mài.
II. Nhôm hiđroxit.
- Chất kết tủa keo, màu trắng.
- Điều chế:
Muối nhôm + dung dịch bazơ.
Al3+ + OH- ?
(vừa đủ)
3
Al(OH)3
II. Nhôm hiđroxit.
1. Tính bền:
Là hợp chất kém bền.
Al2O3 + H2O
2
3
Al(OH)3 ?
T0
II. Nhôm hiđroxit.
2. Tính chất lưỡng tính.
- Tác dụng với axit:
Al(OH)3 + HCl ?
Al(OH)3 + H+ ?
Al(OH)3 nhận proton nên có tính chất bazơ.
3
3
AlCl3 + H2O
3
Al3+ + H2O
3
II. Nhôm hiđroxit.
2. Tính chất lưỡng tính.
- Tác dụng với bazơ:
Al(OH)3 + NaOH ?
Al(OH)3 + OH- ?
Al(OH)3 = HAlO2.H2O
HAlO2.H2O + OH- ?
Al(OH)3 nhường proton nên có tính chất axit
NaAlO2 + H2O
AlO2- + H2O
AlO2- + H2O
2
2
2
III. Muối nhôm.
1. Nhôm sunfat.
Phèn chua (muối kép kali và nhôm ngậm nước)
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(KAl(SO4)2.12H2O)
2. Nhôm clorua AlCl3:
Dùng làm chất xúc tác trong công nghiệp chế
biến dầu mỏ và tổng hợp nhiều chất hữu cơ.
Câu hỏi 1:
Nh«m oxit:
A. Lµ oxit axit B. Lµ oxit lìng tÝnh
C. Lµ chÊt r¾n mµu tr¾ng kh«ng tan trong níc
D. ChØ ph¶n øng víi axit
E. C¶ B vµ C
H·y chän ®¸p ¸n ®óng.
Câu hỏi 2:
Để nhận biết Mg, Al2O3, Al, thuốc thử duy nhất là:
A. dd axit HCl đặc B. dd NaOH đặc
C. dd AlCl3 D. dd CuCl2
E. H2O
Hãy chọn đáp án đúng.
Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu hỏi 3:
Viết các phương trình hoá học (có ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có) hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau.
Al ? Al2O3 ? AlCl3 ? Al(OH)3 ? KAlO2
Al2O3 ? NaAlO2
NaAlO2
Bài tập:
Bµi 2, 5 (Tr. 129, 130 – SGK).
Tiết 52:
Hợp chất của nhôm
I. Nhôm oxit.
II. Nhôm hiđroxit.
III. Muối nhôm.
I. Nhôm oxit.
- Tính chất vật lý:
Là chất rắn, không tan, khôngtác dụng với nước. T0nc> 20000C.
- Trạng thái tự nhiên:
+ Tinh thể Al2O3 khan: có trong các loại đá quý
(corindon, rubi, saphia).
+ Quặng nhôm: quặng boxit.
I. Nhôm oxit.
I. Nhôm oxit.
I. Nhôm oxit.
1. Tính bền:
Là hợp chất rất bền.
- Al2O3 là hợp chất ion rất bền vững.
(t0nc> 20000C mà không bị phân huỷ).
- Sự khử Al2O3 thành Al không thể sử dụng các chất khử thông thường như H2, C, CO ở bất kỳ nhiệt độ nào.
I. Nhôm oxit.
2. Tính chất lưỡng tính.
- Là oxit bazơ khi tác dụng với axit mạnh:
Al2O3 + HCl ?
- Là oxit axit khi tác dụng với dung dịch bazơ mạnh:
Al2O3 + NaOH ?
AlCl3 + H2O
6
2
3
NaAlO2 + H2O
2
2
I. Nhôm oxit.
3. ứng dụng:
- Đá quý được sử dụng làm đồ nữ trang, chế tạo chi tiết trong các nghành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, máy phát lade.
- Nhôm oxit lẫn tạp chất được sử dụng làm vật liệu mài.
II. Nhôm hiđroxit.
- Chất kết tủa keo, màu trắng.
- Điều chế:
Muối nhôm + dung dịch bazơ.
Al3+ + OH- ?
(vừa đủ)
3
Al(OH)3
II. Nhôm hiđroxit.
1. Tính bền:
Là hợp chất kém bền.
Al2O3 + H2O
2
3
Al(OH)3 ?
T0
II. Nhôm hiđroxit.
2. Tính chất lưỡng tính.
- Tác dụng với axit:
Al(OH)3 + HCl ?
Al(OH)3 + H+ ?
Al(OH)3 nhận proton nên có tính chất bazơ.
3
3
AlCl3 + H2O
3
Al3+ + H2O
3
II. Nhôm hiđroxit.
2. Tính chất lưỡng tính.
- Tác dụng với bazơ:
Al(OH)3 + NaOH ?
Al(OH)3 + OH- ?
Al(OH)3 = HAlO2.H2O
HAlO2.H2O + OH- ?
Al(OH)3 nhường proton nên có tính chất axit
NaAlO2 + H2O
AlO2- + H2O
AlO2- + H2O
2
2
2
III. Muối nhôm.
1. Nhôm sunfat.
Phèn chua (muối kép kali và nhôm ngậm nước)
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(KAl(SO4)2.12H2O)
2. Nhôm clorua AlCl3:
Dùng làm chất xúc tác trong công nghiệp chế
biến dầu mỏ và tổng hợp nhiều chất hữu cơ.
Câu hỏi 1:
Nh«m oxit:
A. Lµ oxit axit B. Lµ oxit lìng tÝnh
C. Lµ chÊt r¾n mµu tr¾ng kh«ng tan trong níc
D. ChØ ph¶n øng víi axit
E. C¶ B vµ C
H·y chän ®¸p ¸n ®óng.
Câu hỏi 2:
Để nhận biết Mg, Al2O3, Al, thuốc thử duy nhất là:
A. dd axit HCl đặc B. dd NaOH đặc
C. dd AlCl3 D. dd CuCl2
E. H2O
Hãy chọn đáp án đúng.
Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu hỏi 3:
Viết các phương trình hoá học (có ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có) hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau.
Al ? Al2O3 ? AlCl3 ? Al(OH)3 ? KAlO2
Al2O3 ? NaAlO2
NaAlO2
Bài tập:
Bµi 2, 5 (Tr. 129, 130 – SGK).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phúc Quốc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)