Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm
Chia sẻ bởi Bùi Tuyết Bình |
Ngày 09/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 27
nhôm và hợp chất của nhôm
Em đã biết những thông tin gì về kim loại nhôm?
Sản phẩm làm ra từ nhôm
I Vị trí-Câu hình electron nguyên tử
II Tính chất vật lí
IIITính chất hóa học
IVỨng dụng và trạng thái tự nhiên
A NHÔM
Nôi Dung
Xem bảng HTTH.Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của Al
Cấu hình nguyên tử nhôm
* Cấu hình electron nguyên tử: [Ne]3s23p1
* Độ âm điện: 1,61
* Số oxi hoá: +3
*Al ở ô số 13, nhóm IIIA chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
I VỊ TRÍ-CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Ii. tính chất vật lí
- Màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
- Nhẹ, dẫn điện, nhiệt tốt.
Nhôm có tính khử mạnh
Thể hiện qua các phản
ứng nào?
IIi. tính chất hoá học
Tác dụng với oxit kim loại
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch kiềm
TNH KH?
MANH
Tác dụng với axit
Tác dụng với phi kim
1. Tác dụng với phi kim
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
a) Với oxi:
2Al2O3
* Với Cl2
b) Với phi kim khác:
2Al + 3Cl2 2AlCl3
* Với S
* Với Br2, I2
2Al + 3S Al2S3
XEM TN
2. Tác dụng với axit
* Đối với dung dịch HCl, H2SO4 loãng:
2Al + 6H+ 2Al3+ + 3H2
* Đối với dung dịch H2SO4 đặc nóng:
2Al + 6H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
N2O
N2
NH4NO3
Al + HNO3
NO
NO2
Hoặc tạo
hỗn hợp
sản phẩm
đặc, nóng
Loãng
Loãng
Loãng
rất loãng
Nhôm bị thụ động hoá
trong H2SO4 và HNO3
đặc nguội
3. Tác dụng với oxit kim loại
VD: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
Phản ứng nhiệt nhôm
4. Tác dụng với nước:
Ở điều kiện thường , Al được che phủ bởi lớp oxit bền , không tan , do đó không tác dụng với nước.
Nếu tách bỏ lớp oxit , Al khử được H2O , phóng thích khí H
Al + H-OH
===
Al(OH)3 + H2
Keo , trắng
Lớp Al(OH)3 sinh ra lại che phủ nhôm , ngăn trở phản ứng Do đó phản ứng được xem như không xảy ra.
HS QUAN SAT TN
Al tan trong dung dịch kiềm
Bề mặt vật
bằng nhôm
được phủ kín
bằng màng
Al2O3 rất
mỏng, bền chắc
GIẢI THÍCH
5. Tác dụng với dung dịch kiềm
* Trước hết:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 +H2 (1)
* Tiếp đến:
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 (2)
* Sau đó:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
*TQ : (2) + (3): ta co
2Al + 6H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
IV. ứng dụng và trạng thái tự nhiên
1. ứng dụng
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Khung vâng với chất liệu
từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Từ các hình ảnh và kiến thức thực tế
các em hãy nêu ứng dụng của Nhôm ?
Ô tô
Làm dây dẫn diện, nồi, xoong, chảo,...
Chế tạo máy bay xe lửa
ô tô..
Làm vật dụng gia đình, trang trí nội thất ...
Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhôm và hợp kim của nhôm nhẹ, bền.
Nhôm và hợp kim của nhôm dẫn nhiệt tốt nhẹ, có màu trắng bạc đẹp.
1 ỨNG DỤNG
2. Trạng thái tự nhiên
Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất như:
Đất sét ( Al2O3.2SiO2.2H2O)
Mica ( K2O.Al2O3.6SiO2)
Boxit ( Al2O3.2H2O)
Criolit ( 3NaF.AlF3)
.
Trong thành phần đá quý có chứa nguyên tố nhôm
Quặng boxit
NaOH đặc t0
CO2 Lọc kết tủa
Fe2O3
NaAlO2, Na2SiO3
AlOH)3
Al2O3
to
V. Sản xuất nhôm
Al2O3.2H2O
SiO2
Fe2O3
NGUYÊN LIỆU
2. Điện phân Al2O3 nóng chảy
Trộn Al2O3 với Na3AlF6 (criolit)
* Tiết kiệm năng lượng
* Dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
* Bảo vệ Al sinh ra không bị oxi hoá
* HẠ NHIỆT DỘ NÓNG CHẢY CỦA HỖN HỢP
QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN
Cực âm(catôt)
Là quá trình khử Al3+
Al3+ + 3e Al
Cực dương(anot)
Là quá trình oxi hóa O2_
O2_ O2 + 4e
Cực dương làm bằng than chì (C)
C + O2 CO2
C + CO2 2CO
PTĐP
to
to
Al2O3 + C Al + CO2
ĐPNC
Al2O3 + C Al + CO
ĐPNC
Câu hỏi củng cố
Bài tập 1: Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở anot?
A. Sự oxi hoá ion Al3+
B. Sự oxi hoá ion O2-
C. Sự khử ion Al3+
D. Sự khử ion O2-
Câu hỏi củng cố
Bài tập 2: Cho Al + HNO3 N2O +..
Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 6 và 30.
B. 24 và 6.
C.30 v 8.
D. 30 và 6.
Câu hỏi củng cố
Bài tập 3: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư., thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 106,38 B. 34,08
C. 38,34
sai rôi
D.97,84
nhôm và hợp chất của nhôm
Em đã biết những thông tin gì về kim loại nhôm?
Sản phẩm làm ra từ nhôm
I Vị trí-Câu hình electron nguyên tử
II Tính chất vật lí
IIITính chất hóa học
IVỨng dụng và trạng thái tự nhiên
A NHÔM
Nôi Dung
Xem bảng HTTH.Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của Al
Cấu hình nguyên tử nhôm
* Cấu hình electron nguyên tử: [Ne]3s23p1
* Độ âm điện: 1,61
* Số oxi hoá: +3
*Al ở ô số 13, nhóm IIIA chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
I VỊ TRÍ-CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Ii. tính chất vật lí
- Màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
- Nhẹ, dẫn điện, nhiệt tốt.
Nhôm có tính khử mạnh
Thể hiện qua các phản
ứng nào?
IIi. tính chất hoá học
Tác dụng với oxit kim loại
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch kiềm
TNH KH?
MANH
Tác dụng với axit
Tác dụng với phi kim
1. Tác dụng với phi kim
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
a) Với oxi:
2Al2O3
* Với Cl2
b) Với phi kim khác:
2Al + 3Cl2 2AlCl3
* Với S
* Với Br2, I2
2Al + 3S Al2S3
XEM TN
2. Tác dụng với axit
* Đối với dung dịch HCl, H2SO4 loãng:
2Al + 6H+ 2Al3+ + 3H2
* Đối với dung dịch H2SO4 đặc nóng:
2Al + 6H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
N2O
N2
NH4NO3
Al + HNO3
NO
NO2
Hoặc tạo
hỗn hợp
sản phẩm
đặc, nóng
Loãng
Loãng
Loãng
rất loãng
Nhôm bị thụ động hoá
trong H2SO4 và HNO3
đặc nguội
3. Tác dụng với oxit kim loại
VD: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
Phản ứng nhiệt nhôm
4. Tác dụng với nước:
Ở điều kiện thường , Al được che phủ bởi lớp oxit bền , không tan , do đó không tác dụng với nước.
Nếu tách bỏ lớp oxit , Al khử được H2O , phóng thích khí H
Al + H-OH
===
Al(OH)3 + H2
Keo , trắng
Lớp Al(OH)3 sinh ra lại che phủ nhôm , ngăn trở phản ứng Do đó phản ứng được xem như không xảy ra.
HS QUAN SAT TN
Al tan trong dung dịch kiềm
Bề mặt vật
bằng nhôm
được phủ kín
bằng màng
Al2O3 rất
mỏng, bền chắc
GIẢI THÍCH
5. Tác dụng với dung dịch kiềm
* Trước hết:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 +H2 (1)
* Tiếp đến:
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 (2)
* Sau đó:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
*TQ : (2) + (3): ta co
2Al + 6H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
IV. ứng dụng và trạng thái tự nhiên
1. ứng dụng
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm
Khung vâng với chất liệu
từ nhôm
Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm
Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
Từ các hình ảnh và kiến thức thực tế
các em hãy nêu ứng dụng của Nhôm ?
Ô tô
Làm dây dẫn diện, nồi, xoong, chảo,...
Chế tạo máy bay xe lửa
ô tô..
Làm vật dụng gia đình, trang trí nội thất ...
Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Nhôm và hợp kim của nhôm nhẹ, bền.
Nhôm và hợp kim của nhôm dẫn nhiệt tốt nhẹ, có màu trắng bạc đẹp.
1 ỨNG DỤNG
2. Trạng thái tự nhiên
Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất như:
Đất sét ( Al2O3.2SiO2.2H2O)
Mica ( K2O.Al2O3.6SiO2)
Boxit ( Al2O3.2H2O)
Criolit ( 3NaF.AlF3)
.
Trong thành phần đá quý có chứa nguyên tố nhôm
Quặng boxit
NaOH đặc t0
CO2 Lọc kết tủa
Fe2O3
NaAlO2, Na2SiO3
AlOH)3
Al2O3
to
V. Sản xuất nhôm
Al2O3.2H2O
SiO2
Fe2O3
NGUYÊN LIỆU
2. Điện phân Al2O3 nóng chảy
Trộn Al2O3 với Na3AlF6 (criolit)
* Tiết kiệm năng lượng
* Dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
* Bảo vệ Al sinh ra không bị oxi hoá
* HẠ NHIỆT DỘ NÓNG CHẢY CỦA HỖN HỢP
QUÁ TRÌNH ĐIỆN PHÂN
Cực âm(catôt)
Là quá trình khử Al3+
Al3+ + 3e Al
Cực dương(anot)
Là quá trình oxi hóa O2_
O2_ O2 + 4e
Cực dương làm bằng than chì (C)
C + O2 CO2
C + CO2 2CO
PTĐP
to
to
Al2O3 + C Al + CO2
ĐPNC
Al2O3 + C Al + CO
ĐPNC
Câu hỏi củng cố
Bài tập 1: Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở anot?
A. Sự oxi hoá ion Al3+
B. Sự oxi hoá ion O2-
C. Sự khử ion Al3+
D. Sự khử ion O2-
Câu hỏi củng cố
Bài tập 2: Cho Al + HNO3 N2O +..
Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 6 và 30.
B. 24 và 6.
C.30 v 8.
D. 30 và 6.
Câu hỏi củng cố
Bài tập 3: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư., thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 106,38 B. 34,08
C. 38,34
sai rôi
D.97,84
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Tuyết Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)