Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm
Chia sẻ bởi Phạm Thừa Nghiệp |
Ngày 09/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Nhôm và hợp chất của nhôm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG HÓA 12
Giáo viên: Phạm Thừa Nghiệp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
B. IB
A. IA
C. IIA
D. IIIA
Câu 2:
Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s2 là
A. Li (Z = 3).
B. Mg (Z = 12).
C. K (Z = 19).
D. Na (Z = 11).
Câu 3:
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Na2CO3 tác dụng
với dd
A. KCl.
B. CaCl2.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 4:
Điều chế kim loại Ca bằng phương pháp
A . điện phân dd CaCl2 có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion Ca2+ trong CaO ở nhiệt độ cao.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. điện phân dd CaCl2 không có màng ngăn.
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Tiết
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. VỊ TRÍ CỦA Al TRONG BTH
B. HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI NHÔM
III. SẢN XUẤT NHÔM
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
I. VỊ TRÍ CỦA NHÔM TRONG BTH
Al ( Z=13)
1s22s22p63s23p1
[Ar]: 3s23p1
Al : ô thứ 13; chu kỳ 3; nhóm IIIA
Số oxi hóa Al là +3
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
(Tính khử mạnh)
Al
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với oxit kim loại
4. Tác dụng với dd kiềm
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
( O2; S; Cl2; Br2…)
Al + O2
Al + S
Al + Cl2
Al2O3
Al2S3
AlCl3
2 3 2
4 3 2
2 3
Bài tập 1:
Bao nhiêu gam Cl2 tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam muối AlCl3
D. 23,1 gam.
C. 13,2 gam.
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
0,2 mol
0,3 mol
mCl2 = 0,3 . 71 =21,3 gam
Hướng dẫn giải
Bài tập 2:
Đốt cháy m gam Al cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,8 gam
B. 2,7 gam
C. 5,4 gam
D. 6,8 gam
Hướng dẫn giải
0,3 mol
0,4 mol
mAl = 0,4 .27 = 10,8 gam
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với axit
Al + HCl
AlCl3 + H2
a. Axit loại 1 ( HCl và H2SO4 loãng)
Al + H2SO4 loãng
Al2(SO4)3 + H2
2 6 2 3
2 3 3
Bài tập 1:
Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được
3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Hướng dẫn giải
0,15mol
0,1 mol
mAl = 0,1.27=2,7 gam
Bài tập 2
Cho 2,7 gam Al tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 ( đktc). Giá trị của V là
B. 3,36 lít
A. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Hướng dẫn giải
0,1 mol
0,15 mol
VH2 = 0,15.22,4 =3,36 lít
Bài tập 3:
Cho 20 gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
B. 45,5g.
C. 55,5g.
D. 60,5g.
A. 40,5g.
Hướng dẫn giải
m = mkl + 71.nH2
= 20 + 71.0,5 =55,5 gam
Bài tập 4:
Cho 5,4 gam kim loại Al,Mg tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối sunfat. Giá trị của m là
A. 26,4 gam
B. 24,6 gam
C. 13,2 gam
D. 12,3 gam
Hướng dẫn giải
m = mKl + 96nH2
= 5,4 + 96.0,2 =24,6 gam
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với axit
b. Axit loại 2: ( HNO3 và H2SO4 đặc )
Al +
- HNO3
- H2SO4 đặc, nóng
Muối + SP khử + H2O
Al không pứ với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội
Hoà tan 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
Bài tập 1:
A. 6,72 lít .
B. 4,48 lít .
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Hướng dẫn giải
0,1 mol
0,1 mol
VNO = 0,1.22,4 =2,24 lít
Bài tập 2:
Hoà tan 5,4 gam Al bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra
V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
Hướng dẫn giải
0,2mol
0,3mol
VSO2 = 0,3.22,4 = 6,72 mol
Bài tập 3:
Cho 10,8 gam kim loại Al tác dụng với dd HNO3 loãng dư, thu được m gam muối nitrat và khí NO ( Sp khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 85,2 gam
B. 86,2 gam
C. 87,2 gam
D. 97,2 gam
0,4 mol
0,4 mol
m = 0,4 . 213 =85,2 gam
Hướng dẫn giải
Bài tập 4:
Cho m gam Al tác dụng với dd H2SO4 đặc , nóng thu được 6,72 lít khí SO2 ( đktc). Giá trị của m là
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 10,8 gam
D. 1,35 gam
Hướng dẫn giải
0,3mol
0,2mol
mAl =0,2.27 =5,4 gam
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với oxit kim loại sau nhôm
( Pứ nhiệt nhôm )
Al + FeO
Al2O3 + Fe
Al + MgO
2 3 3
to
to
Bài tập :
Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ
cao,trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột
nhôm cần dùng là
A. 8,1 gam
B. 1,35 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
Hướng dẫn giải
0,05 mol
0,1 mol
mAl = 0,1.27 =2,7 mol
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Tác dụng với dung dịch kiềm
Al + NaOH + H2O
NaAlO2 + H2
Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít
khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
(Cho Al = 27)
Bài tập 1:
A. 10,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam
Hướng dẫn giải
0,3 mol
0,2 mol
mAl = 0,2.27=5,4 gam
Bài tập 2:
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi
phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
0,1 mol
0,1 5mol
VH2 = 0,15 .2,4 =3,36 lít
Hướng dẫn giải
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
III. SẢN XUẤT NHÔM
- Nguyên liệu:
- Phương pháp:
Quặng boxit ( Al2O3.2H2O)
Điện phân nóng chảy Al2O3
Giáo viên: Phạm Thừa Nghiệp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
B. IB
A. IA
C. IIA
D. IIIA
Câu 2:
Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s2 là
A. Li (Z = 3).
B. Mg (Z = 12).
C. K (Z = 19).
D. Na (Z = 11).
Câu 3:
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Na2CO3 tác dụng
với dd
A. KCl.
B. CaCl2.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 4:
Điều chế kim loại Ca bằng phương pháp
A . điện phân dd CaCl2 có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion Ca2+ trong CaO ở nhiệt độ cao.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. điện phân dd CaCl2 không có màng ngăn.
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Tiết
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. VỊ TRÍ CỦA Al TRONG BTH
B. HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI NHÔM
III. SẢN XUẤT NHÔM
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
I. VỊ TRÍ CỦA NHÔM TRONG BTH
Al ( Z=13)
1s22s22p63s23p1
[Ar]: 3s23p1
Al : ô thứ 13; chu kỳ 3; nhóm IIIA
Số oxi hóa Al là +3
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
(Tính khử mạnh)
Al
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với oxit kim loại
4. Tác dụng với dd kiềm
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
( O2; S; Cl2; Br2…)
Al + O2
Al + S
Al + Cl2
Al2O3
Al2S3
AlCl3
2 3 2
4 3 2
2 3
Bài tập 1:
Bao nhiêu gam Cl2 tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam muối AlCl3
D. 23,1 gam.
C. 13,2 gam.
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
0,2 mol
0,3 mol
mCl2 = 0,3 . 71 =21,3 gam
Hướng dẫn giải
Bài tập 2:
Đốt cháy m gam Al cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,8 gam
B. 2,7 gam
C. 5,4 gam
D. 6,8 gam
Hướng dẫn giải
0,3 mol
0,4 mol
mAl = 0,4 .27 = 10,8 gam
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với axit
Al + HCl
AlCl3 + H2
a. Axit loại 1 ( HCl và H2SO4 loãng)
Al + H2SO4 loãng
Al2(SO4)3 + H2
2 6 2 3
2 3 3
Bài tập 1:
Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được
3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Hướng dẫn giải
0,15mol
0,1 mol
mAl = 0,1.27=2,7 gam
Bài tập 2
Cho 2,7 gam Al tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 ( đktc). Giá trị của V là
B. 3,36 lít
A. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Hướng dẫn giải
0,1 mol
0,15 mol
VH2 = 0,15.22,4 =3,36 lít
Bài tập 3:
Cho 20 gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
B. 45,5g.
C. 55,5g.
D. 60,5g.
A. 40,5g.
Hướng dẫn giải
m = mkl + 71.nH2
= 20 + 71.0,5 =55,5 gam
Bài tập 4:
Cho 5,4 gam kim loại Al,Mg tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối sunfat. Giá trị của m là
A. 26,4 gam
B. 24,6 gam
C. 13,2 gam
D. 12,3 gam
Hướng dẫn giải
m = mKl + 96nH2
= 5,4 + 96.0,2 =24,6 gam
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với axit
b. Axit loại 2: ( HNO3 và H2SO4 đặc )
Al +
- HNO3
- H2SO4 đặc, nóng
Muối + SP khử + H2O
Al không pứ với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội
Hoà tan 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
Bài tập 1:
A. 6,72 lít .
B. 4,48 lít .
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Hướng dẫn giải
0,1 mol
0,1 mol
VNO = 0,1.22,4 =2,24 lít
Bài tập 2:
Hoà tan 5,4 gam Al bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra
V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
Hướng dẫn giải
0,2mol
0,3mol
VSO2 = 0,3.22,4 = 6,72 mol
Bài tập 3:
Cho 10,8 gam kim loại Al tác dụng với dd HNO3 loãng dư, thu được m gam muối nitrat và khí NO ( Sp khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 85,2 gam
B. 86,2 gam
C. 87,2 gam
D. 97,2 gam
0,4 mol
0,4 mol
m = 0,4 . 213 =85,2 gam
Hướng dẫn giải
Bài tập 4:
Cho m gam Al tác dụng với dd H2SO4 đặc , nóng thu được 6,72 lít khí SO2 ( đktc). Giá trị của m là
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 10,8 gam
D. 1,35 gam
Hướng dẫn giải
0,3mol
0,2mol
mAl =0,2.27 =5,4 gam
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với oxit kim loại sau nhôm
( Pứ nhiệt nhôm )
Al + FeO
Al2O3 + Fe
Al + MgO
2 3 3
to
to
Bài tập :
Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ
cao,trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột
nhôm cần dùng là
A. 8,1 gam
B. 1,35 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
Hướng dẫn giải
0,05 mol
0,1 mol
mAl = 0,1.27 =2,7 mol
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Tác dụng với dung dịch kiềm
Al + NaOH + H2O
NaAlO2 + H2
Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít
khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
(Cho Al = 27)
Bài tập 1:
A. 10,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,7 gam
Hướng dẫn giải
0,3 mol
0,2 mol
mAl = 0,2.27=5,4 gam
Bài tập 2:
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi
phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
0,1 mol
0,1 5mol
VH2 = 0,15 .2,4 =3,36 lít
Hướng dẫn giải
Tiết
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
A. NHÔM
III. SẢN XUẤT NHÔM
- Nguyên liệu:
- Phương pháp:
Quặng boxit ( Al2O3.2H2O)
Điện phân nóng chảy Al2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thừa Nghiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)