Bài 27. Cơ năng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị hà |
Ngày 25/04/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Cơ năng thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
TUẦN 23 NGÀY SOẠN:18/01/2015
TIẾT 46 NGÀY DẠY: 20/1/2015
BÀI TẬP
I.MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức:
- Ôn lại kiến thức về động năng, thế năng, cơ năng.
2. Về kĩ năng và năng lực:
a/ Kĩ năng:
- Vận dụng để giải các dạng bài tập có liên quan.
b/ Năng lực:
- Kiến thức : K3
-Trao đổi thông tin: X5,X6
- Cá thể: C1
3. Thái độ:
-Có ý thức vận dụng những kiến thức vật lý vào đời sống.
4. Tích hợp :
II. CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên :
- Chuẩn bị một số bài tập ngoài SGK
2. Học sinh :
- Làm tất cả các bài tập của các bài học trên.
III. PHƯƠNG PHÁP.
-Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động 1( 5 phút ): Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ
+ Hệ thống kiến thưc cơ bản:
Động năng : Wđ = mv2 ;
Thế năng trọng trường : Wt = mgz ; Thế năng đàn hồi : Wt = k((l)2
- Mối liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực:A = mv22 - mv12 = Wđ2 – Wđ1
- ĐLBT Cơ năng đối với vật chịu tác dụng của trọng lực : mv12 + mgz1 = mv22 + mgz2
- ĐLBT Cơ năng đối với vật chịu tác dụng của lực đàn hồi: mv12+k((l1)2=mv22+k((l2)2
Hoạt động 2 ( 10 phút ): Giải các bài tập trắc nghiệm
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
K3: Sử dụng được kiến thức vật lí để thực hiện các nhiệm vụ học tập ( Làm bài tập vận dụng
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Câu 3 trang 136 : B
Câu 4 trang 136 : C
Câu 5 trang 136 : D
Câu 6 trang 136 : B
Câu 2 trang 141 : B
Câu 3 trang 141 : A
Câu 4 trang 141 : A
Câu 5 trang 144 : C
Câu 7 trang 145 : D
Câu 8 trang 145 : C
Hoạt động 3( 10 phút ): Giải bài tập tự luận
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
K3: Sử dụng được kiến thức vật lí để thực hiện các nhiệm vụ học tập ( Làm bài tập vận dụng
X5- X6: Ghi lại, trình bày được các kết quả từ các hoạt động học tập vật lí của mình (nghe giảng, tìm kiếm thông tin, thí nlàm việc nhóm… ). Một cách phù hợp. ( Để hoàn thành bài tập vận dụng
Cho học sinh nêu mối liên hệ giữa độ biến thiên động năng và công
Hướng dẫn học sinh tính v2
Cho học sinh viết biểu thức tính thế năng đàn hồi
Cho học sinh thay số để tính thế năng đàn hồi
Yêu cầu học sinh giải thích tại sao thế năng này không phụ thuộc m
Viết công thức định lý về động năng
Lập luận suy ra để tính v2
Viết biểu thức tính thế năng đàn hồi
Thay số tính toán
Giải thích
Bài 8 trang 136
Ta có : A = mv22 - mv12
Vì : A = F.s.cos 0o = F.s vào v1 = 0
Do đó : F.s = mv22
v2 =
= 7,1 (m/s)
Bài 6 trang 141
Thế năng đàn hồi
Wt = k((l)2
= .200.(-0,02)2 =
TIẾT 46 NGÀY DẠY: 20/1/2015
BÀI TẬP
I.MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức:
- Ôn lại kiến thức về động năng, thế năng, cơ năng.
2. Về kĩ năng và năng lực:
a/ Kĩ năng:
- Vận dụng để giải các dạng bài tập có liên quan.
b/ Năng lực:
- Kiến thức : K3
-Trao đổi thông tin: X5,X6
- Cá thể: C1
3. Thái độ:
-Có ý thức vận dụng những kiến thức vật lý vào đời sống.
4. Tích hợp :
II. CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên :
- Chuẩn bị một số bài tập ngoài SGK
2. Học sinh :
- Làm tất cả các bài tập của các bài học trên.
III. PHƯƠNG PHÁP.
-Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC
Hoạt động 1( 5 phút ): Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ
+ Hệ thống kiến thưc cơ bản:
Động năng : Wđ = mv2 ;
Thế năng trọng trường : Wt = mgz ; Thế năng đàn hồi : Wt = k((l)2
- Mối liên hệ giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực:A = mv22 - mv12 = Wđ2 – Wđ1
- ĐLBT Cơ năng đối với vật chịu tác dụng của trọng lực : mv12 + mgz1 = mv22 + mgz2
- ĐLBT Cơ năng đối với vật chịu tác dụng của lực đàn hồi: mv12+k((l1)2=mv22+k((l2)2
Hoạt động 2 ( 10 phút ): Giải các bài tập trắc nghiệm
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
K3: Sử dụng được kiến thức vật lí để thực hiện các nhiệm vụ học tập ( Làm bài tập vận dụng
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn
Câu 3 trang 136 : B
Câu 4 trang 136 : C
Câu 5 trang 136 : D
Câu 6 trang 136 : B
Câu 2 trang 141 : B
Câu 3 trang 141 : A
Câu 4 trang 141 : A
Câu 5 trang 144 : C
Câu 7 trang 145 : D
Câu 8 trang 145 : C
Hoạt động 3( 10 phút ): Giải bài tập tự luận
Các năng lực cần đạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
K3: Sử dụng được kiến thức vật lí để thực hiện các nhiệm vụ học tập ( Làm bài tập vận dụng
X5- X6: Ghi lại, trình bày được các kết quả từ các hoạt động học tập vật lí của mình (nghe giảng, tìm kiếm thông tin, thí nlàm việc nhóm… ). Một cách phù hợp. ( Để hoàn thành bài tập vận dụng
Cho học sinh nêu mối liên hệ giữa độ biến thiên động năng và công
Hướng dẫn học sinh tính v2
Cho học sinh viết biểu thức tính thế năng đàn hồi
Cho học sinh thay số để tính thế năng đàn hồi
Yêu cầu học sinh giải thích tại sao thế năng này không phụ thuộc m
Viết công thức định lý về động năng
Lập luận suy ra để tính v2
Viết biểu thức tính thế năng đàn hồi
Thay số tính toán
Giải thích
Bài 8 trang 136
Ta có : A = mv22 - mv12
Vì : A = F.s.cos 0o = F.s vào v1 = 0
Do đó : F.s = mv22
v2 =
= 7,1 (m/s)
Bài 6 trang 141
Thế năng đàn hồi
Wt = k((l)2
= .200.(-0,02)2 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)