Bài 27. Câu trần thuật đơn có từ là
Chia sẻ bởi Trần Anh Minh |
Ngày 21/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Câu trần thuật đơn có từ là thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Vũ Thị Ngà
Trường THCS Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương
Thế nào là câu trần thuật đơn? lấy ví dụ và phân tích?
Tiết 112: Tiếng Việt:
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
a, Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều
(Vũ Trinh)
b, Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo.
(Tô Hoài)
c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
d, Dế mèn trêu chị cốc là dại
2. Nhận xét
Em hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu trên?
Vị ngữ của các câu đó do những từ hoặc cụm từ nào tạo thành?
Em có nhận xét gì về cấu trúc của vị ngữ?
Chọn các từ hoặc cụm từ phủ định: không, không phải, chưa, chưa phải điền vào trước vị ngữ của các câu trên?
Tiết 112: Tiếng Việt:
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Tính từ
V
V
V
V
C
C
C
C
Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ.
Câu d: V: "là" + tính từ
1. Ví dụ
I, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
a, Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều
(Vũ Trinh)
b, Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo.
(Tô Hoài)
c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
d, Dế mèn trêu chị cốc là dại
2. Nhận xét
Chọn các từ hoặc cụm từ phủ định: không, không phải, chưa, chưa phải điền vào trước vị ngữ của các câu trên?
Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định thì cấu trúc đó phải thay đổi như thế nào?
Tiết 112: Tiếng Việt:
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Tính từ
V
V
V
V
C
C
C
C
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là" + cụm danh từ (tính từ, động từ.)
3. Kết luận
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
a, Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều
(Vũ Trinh)
b, Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo.
(Tô Hoài)
c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
d, Dế mèn trêu chị cốc là dại
2. Nhận xét
1, Câu có vị ngữ trình bày cách hiểu (định nghĩa) về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
2, Câu có vị ngữ giới thiệu sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
3, Câu có vị ngữ miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
4,Câu có vị ngữ thể hiện sự nhận xét, đánh giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là" + cụm danh từ (tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
b
a
c
d
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1, Câu có vị ngữ trình bày cách hiểu (định nghĩa) về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
2, Câu có vị ngữ giới thiệu sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
3, Câu có vị ngữ miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
4,Câu có vị ngữ thể hiện sự nhận xét, đánh giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
b
a
c
d
Qua phân tích ví dụ em thấy có mấy kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"?
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
Tiết 110: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
a, Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên
của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần
gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
(Ngữ văn 6, tập 2)
b, Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
c, Tre là cánh tay của người nông dân [.]
Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
[.] Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
(Thép mối)
d, Bồ các là bác chim ri
Chim ri là dì sáo sậu
Sáo sậu là cậu sáo đen
Sáo đen là em tu hú
Tu hú là chú bồ các.
(Đồng dao)
đ, Vua nhớ công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập
đền thờ ngay ở quê nhà.
(Thánh Gióng)
e, Khóc là nhục. Rên hèn. Van yếu đuối
Và dại khờ là một lũ người câm
Trên đường đi như những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng. (Tố Hữu)
Tìm câu trần thuật đơn có từ là? Xác định chủ ngữ vị ngữ trong câu? Xác định kiểu câu?
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
a, Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên
của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần
gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
(Ngữ văn 6, tập 2)
c, Tre là cánh tay của người nông dân [.]
Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
[.] Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
(Thép mối)
b, Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
đ, Vua nhớ công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập
đền thờ ngay ở quê nhà.
(Thánh Gióng)
d, Bồ các là bác chim ri
Chim ri là dì sáo sậu
Sáo sậu là cậu sáo đen
Sáo đen là em tu hú
Tu hú là chú bồ các.
(Đồng dao)
e, Khóc là nhục. Rên hèn. Van yếu đuối
Và dại khờ là một lũ người câm
Trên đường đi như những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng. (Tố Hữu)
Tìm câu trần thuật đơn có từ là? Xác định chủ ngữ vị ngữ trong câu? Xác định kiểu câu?
V
C
V
C
V
C
V
C
Câu trần thuật đơn có từ là: a,c
Bài 2
Câu định nghĩa: a. Câu miêu tả: c
V
C
V
C
V
C
,d
V
C
V
C
Câu giới thiệu: d.
,e
(1,4)
Câu đánh giá: e.
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
Viết một đoạn văn từ năm đến bảy câu tả một người bạn của em, trong đoạn văn có ít nhất một câu trần thuật đơn có từ "là". Nêu tác dụng tác dụng của câu trần thuật đơn có từ là trong đoạn văn.
Câu trần thuật đơn có từ là: a,c
Bài 2:
Câu định nghĩa: a. Câu miêu tả: c
,d
Câu giới thiệu: d.
,e
(1,4)
Câu đánh giá: e.
Bài 3:
Nam là bạn thân của em. Bạn Nam học rất giỏi. Năm nào, bạn ấy cũng là học sinh xuất sắc, là "Cháu ngoan Bác Hồ". Em rất thán phục bạn và hứa sẽ phấn đấu học giỏi như bạn Nam.
Mặt trời càng lên tỏ
Bông lúa chín thêm vàng
Sương treo đầu ngọn cỏ
Sương lại càng long lanh
Bay vút tận trời xanh
Chiền chiện cao tiếng hót
+ Cách, trắc: tỏ - cỏ;
+ Cách, bằng, lưng: vàng - càng.
+ Liền bằng, chân: xanh - lanh.
Vần
Trường THCS Bình Dân - Kim Thành - Hải Dương
Thế nào là câu trần thuật đơn? lấy ví dụ và phân tích?
Tiết 112: Tiếng Việt:
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
a, Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều
(Vũ Trinh)
b, Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo.
(Tô Hoài)
c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
d, Dế mèn trêu chị cốc là dại
2. Nhận xét
Em hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu trên?
Vị ngữ của các câu đó do những từ hoặc cụm từ nào tạo thành?
Em có nhận xét gì về cấu trúc của vị ngữ?
Chọn các từ hoặc cụm từ phủ định: không, không phải, chưa, chưa phải điền vào trước vị ngữ của các câu trên?
Tiết 112: Tiếng Việt:
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Tính từ
V
V
V
V
C
C
C
C
Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ.
Câu d: V: "là" + tính từ
1. Ví dụ
I, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
a, Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều
(Vũ Trinh)
b, Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo.
(Tô Hoài)
c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
d, Dế mèn trêu chị cốc là dại
2. Nhận xét
Chọn các từ hoặc cụm từ phủ định: không, không phải, chưa, chưa phải điền vào trước vị ngữ của các câu trên?
Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định thì cấu trúc đó phải thay đổi như thế nào?
Tiết 112: Tiếng Việt:
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Cụm danh từ
Tính từ
V
V
V
V
C
C
C
C
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là" + cụm danh từ (tính từ, động từ.)
3. Kết luận
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
a, Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều
(Vũ Trinh)
b, Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về
các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo.
(Tô Hoài)
c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
d, Dế mèn trêu chị cốc là dại
2. Nhận xét
1, Câu có vị ngữ trình bày cách hiểu (định nghĩa) về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
2, Câu có vị ngữ giới thiệu sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
3, Câu có vị ngữ miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
4,Câu có vị ngữ thể hiện sự nhận xét, đánh giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là" + cụm danh từ (tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
b
a
c
d
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1, Câu có vị ngữ trình bày cách hiểu (định nghĩa) về sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
2, Câu có vị ngữ giới thiệu sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
3, Câu có vị ngữ miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
4,Câu có vị ngữ thể hiện sự nhận xét, đánh giá đối với sự vật, hiện tượng, khái niệm nói ở chủ ngữ.
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
b
a
c
d
Qua phân tích ví dụ em thấy có mấy kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"?
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
Tiết 110: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
a, Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên
của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần
gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
(Ngữ văn 6, tập 2)
b, Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
c, Tre là cánh tay của người nông dân [.]
Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
[.] Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
(Thép mối)
d, Bồ các là bác chim ri
Chim ri là dì sáo sậu
Sáo sậu là cậu sáo đen
Sáo đen là em tu hú
Tu hú là chú bồ các.
(Đồng dao)
đ, Vua nhớ công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập
đền thờ ngay ở quê nhà.
(Thánh Gióng)
e, Khóc là nhục. Rên hèn. Van yếu đuối
Và dại khờ là một lũ người câm
Trên đường đi như những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng. (Tố Hữu)
Tìm câu trần thuật đơn có từ là? Xác định chủ ngữ vị ngữ trong câu? Xác định kiểu câu?
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
a, Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên
của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần
gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
(Ngữ văn 6, tập 2)
c, Tre là cánh tay của người nông dân [.]
Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
[.] Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
(Thép mối)
b, Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
đ, Vua nhớ công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập
đền thờ ngay ở quê nhà.
(Thánh Gióng)
d, Bồ các là bác chim ri
Chim ri là dì sáo sậu
Sáo sậu là cậu sáo đen
Sáo đen là em tu hú
Tu hú là chú bồ các.
(Đồng dao)
e, Khóc là nhục. Rên hèn. Van yếu đuối
Và dại khờ là một lũ người câm
Trên đường đi như những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng. (Tố Hữu)
Tìm câu trần thuật đơn có từ là? Xác định chủ ngữ vị ngữ trong câu? Xác định kiểu câu?
V
C
V
C
V
C
V
C
Câu trần thuật đơn có từ là: a,c
Bài 2
Câu định nghĩa: a. Câu miêu tả: c
V
C
V
C
V
C
,d
V
C
V
C
Câu giới thiệu: d.
,e
(1,4)
Câu đánh giá: e.
1. Ví dụ
I, Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
Tiết 112: Tiếng Việt:
Ghi nhớ : SGK
- Câu a, b, c: V: "là" + cụm danh từ
- Câu d: V: "là" + tính từ.
- Vị ngữ (phủ đinh): Từ phủ định + "là"+cụm danh từ(tính từ, động từ.)
3. Kết luận
II, Các kiểu câu trần thuật đơn có từ "là"
2. Nhận xét
1. Ví dụ
Ghi nhớ : SGK
3. Kết luận
III, Luyện tập
BàI 1:
Viết một đoạn văn từ năm đến bảy câu tả một người bạn của em, trong đoạn văn có ít nhất một câu trần thuật đơn có từ "là". Nêu tác dụng tác dụng của câu trần thuật đơn có từ là trong đoạn văn.
Câu trần thuật đơn có từ là: a,c
Bài 2:
Câu định nghĩa: a. Câu miêu tả: c
,d
Câu giới thiệu: d.
,e
(1,4)
Câu đánh giá: e.
Bài 3:
Nam là bạn thân của em. Bạn Nam học rất giỏi. Năm nào, bạn ấy cũng là học sinh xuất sắc, là "Cháu ngoan Bác Hồ". Em rất thán phục bạn và hứa sẽ phấn đấu học giỏi như bạn Nam.
Mặt trời càng lên tỏ
Bông lúa chín thêm vàng
Sương treo đầu ngọn cỏ
Sương lại càng long lanh
Bay vút tận trời xanh
Chiền chiện cao tiếng hót
+ Cách, trắc: tỏ - cỏ;
+ Cách, bằng, lưng: vàng - càng.
+ Liền bằng, chân: xanh - lanh.
Vần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)