Bài 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật

Chia sẻ bởi Hứa Thúy | Ngày 10/05/2019 | 74

Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

SINH HỌC 10 Cơ bản
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
III. GIỚI THIỆU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Tiết 25 - SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
VOI CON VÀ VOI TRƯỞNG THÀNH

Cây xoài
I- KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG
20phút
VK E. Coli
Đoạn phim về sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
Thời gian
thế hệ
Ở Vi khuẩn E.coli
Ví dụ:
? Câu hỏi
Nếu nuôi cấy 1 tế bào vi khuẩn E.coli thì sau 1 h sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
Nếu nuôi cấy 105 tế bào vi khuẩn E.coli thì sau 1 h sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
 Áp dụng
Nếu số lượng tế bào vi khuẩn E.Coli ban đầu là 105 tế bào, thì sau 2 giờ số lượng tế bào trong quần thể trung bình là bao nhiêu?
II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN
1. Nuôi cấy không liên tục
Bình rau muối chua
Hình 38. Đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục
PHIẾU HỌC TẬP

-Số lượng TB chưa tăng
VK thích nghi với MT mới. Enzim cảm ứng hình thành để phân giải cơ chất.

-Số lượng TB trong quần thể tăng lên rất nhanh
- Đầy đủ thức ăn, điều kiện MT tốt nên vi sinh vật sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi.


-Số lượng TB đạt cực đại và không đổi theo thời gian.

-Số lượng TB sinh ra bằng số lượng TB chết đi.
Số lượng TB trong quần thể giảm dần
Do chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều
2. Nuôi cấy liên tục
DD NƯỚC DỪA VÀ CHUỐI
Bình nuôi c?y VK
Phần dịch lấy ra
Sản xuất bia
Sản xuất rượu
*Một số ứng dụng
Sản xuất tương
Sản xuất nước mắm
Sản xuất
sinh khối




Sản xuất hoocmon




Sản xuất enzim




Sản xuất axit amin,vitamin



Sản xuất sinh khối và các hợp chất có hoạt tính sinh học:
Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Phân đôi
N?y ch?i
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng bào tử
Nảy chồi
Phân đôi
Sinh sản bằng bào tử vô tính
Sinh sản bằng bào tử h?u tính
Bào tử đốt
Ngoại bào tử
Phân đôi ( vi khuẩn)
Hiện tượng nảy chồi của nấm men
Ghép nội dung cột A với cột B cho đúng
a
b
c
d
Củng cố
Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất diễn ra mạnh nhất là
Pha tiềm phát
Pha luỹ thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
B
C
D
A
Củng cố
Thời điểm tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn giảm dần là :
a. Pha tiềm phát
b. Pha luỹ thừa
c. Pha cân bằng
d. Pha suy vong
Củng cố
Dạ dày và ruột thường xuyên được bổ sung thức ăn và cũng thường xuyên thải ra ngoài những sản phẩm chuyển hóa vật chất cùng với các VSV.
CỦNG CỐ
Bài học tới đây
kết thúc, xin chân
thành cảm ơn quý
thầy cô và
các em học sinh!
Phân biệt nuôi cấy liên tục và không liên tục
Không bổ sung chất dinh dưỡng, không lấy đi sản phẩm
Có bổ sung chất dinh dưỡng, có lấy đi sản phẩm
4 pha: tiÒm ph¸t, luü thõa,c©n b»ng,suy vong. Pha log ng¾n h¬n.
-Sinh tr­ëng liªn tôc, pha log kÐo dµi h¬n, kh«ng cã pha tiềm phát và pha suy vong.
Thay đổi nhiều
ổn định tương đối
Sản xuất sản phẩm lên men: nước chấm, sữa chua......
Sản xuất sinh khối sinh vật: enzim, vitamin......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hứa Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)