Bài 26. Xicloankan
Chia sẻ bởi Bùi Chí Hào |
Ngày 10/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Xicloankan thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 26. XICLOANKAN
I- CẤU TRÚC ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
II- TÍNH CHẤT
III- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
I- CẤU TRÚC ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1- Cấu trúc của một số monoxicloankan
+ Xicloankan là những hidrocacbon no mạch vòng
+ Xicloankan có 1 vòng là (mono)xicloankan
+ Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan
+ Công thức chung : CnH2n (n 3)
Ví dụ :
C3H6 xiclopropan
C4H8 xiclobutan
C5H10 xiclopentan
C6H12 xiclohexan
2- Đồng phân và cách gọi tên
+ Đánh số sao cho số chỉ vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất
+ Số chỉ vị trí-tên nhánh xiclo+tên mạch chính +AN
Xiclopropan
Xiclopentan
1,2-dimetylxiclobutan
Xiclohexan
1,2-dimetylxiclopropan
Không chọn
Chọn
Xiclohexan
metylxiclopentan
1,1,2-trimetylxiclopropan
1,2-dimetylxiclobutan
Ví dụ:
Chọn
Không chọn
II- TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lý
- Từ xiclopropan đến xiclohexan đều không màu, không tan trong nước, tan được trong dung môi hữu cơ
- Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần theo phân tử lượng
2. Tính chất hóa học
2.1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan
+ H2 CH3CH2CH3
propan
Ni,800C
+ Br2 (khan) BrCH2-CH2-CH2Br
1,3-đibrompropan
+ HBr CH3CH2CH2Br
1-brompropan
+ Xiclobutan chỉ cộng với H2:
+ H2 CH3CH2CH2CH3
n-butan
+ Chú ý: Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.
Ni,t0C
2.2. Phản ứng thế.
+ Cl2 + HCl
Cl
cloxiclopentan
askt
+ Br2 Br + HBr
t0
bromxiclohexan
2.3. Phản ứng oxi hóa
CnH2n + O2 n CO2 + n H2O
C6H12 + 9 O2 6 CO2 + 6 H2O
III- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
+ Tách từ quá trình chưng cất dầu mỏ
+ Điều chế từ ankan
2. Ứng dụng
-Làm nhiên liệu, làm dung môi, nguyên liệu điều chế các chất khác
CH3[CH2]4CH3 + H2
t0,xt
I- CẤU TRÚC ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
II- TÍNH CHẤT
III- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
I- CẤU TRÚC ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1- Cấu trúc của một số monoxicloankan
+ Xicloankan là những hidrocacbon no mạch vòng
+ Xicloankan có 1 vòng là (mono)xicloankan
+ Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan
+ Công thức chung : CnH2n (n 3)
Ví dụ :
C3H6 xiclopropan
C4H8 xiclobutan
C5H10 xiclopentan
C6H12 xiclohexan
2- Đồng phân và cách gọi tên
+ Đánh số sao cho số chỉ vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất
+ Số chỉ vị trí-tên nhánh xiclo+tên mạch chính +AN
Xiclopropan
Xiclopentan
1,2-dimetylxiclobutan
Xiclohexan
1,2-dimetylxiclopropan
Không chọn
Chọn
Xiclohexan
metylxiclopentan
1,1,2-trimetylxiclopropan
1,2-dimetylxiclobutan
Ví dụ:
Chọn
Không chọn
II- TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lý
- Từ xiclopropan đến xiclohexan đều không màu, không tan trong nước, tan được trong dung môi hữu cơ
- Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần theo phân tử lượng
2. Tính chất hóa học
2.1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan
+ H2 CH3CH2CH3
propan
Ni,800C
+ Br2 (khan) BrCH2-CH2-CH2Br
1,3-đibrompropan
+ HBr CH3CH2CH2Br
1-brompropan
+ Xiclobutan chỉ cộng với H2:
+ H2 CH3CH2CH2CH3
n-butan
+ Chú ý: Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.
Ni,t0C
2.2. Phản ứng thế.
+ Cl2 + HCl
Cl
cloxiclopentan
askt
+ Br2 Br + HBr
t0
bromxiclohexan
2.3. Phản ứng oxi hóa
CnH2n + O2 n CO2 + n H2O
C6H12 + 9 O2 6 CO2 + 6 H2O
III- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
+ Tách từ quá trình chưng cất dầu mỏ
+ Điều chế từ ankan
2. Ứng dụng
-Làm nhiên liệu, làm dung môi, nguyên liệu điều chế các chất khác
CH3[CH2]4CH3 + H2
t0,xt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Chí Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)