Bài 26. Xicloankan
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Xicloankan thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
xicloankan
xicloankan
Cấu trúc - Đồng phân - Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Điều chế - ứng dụng
I. Cấu trúc - Đồng phân - Danh pháp
1. Cấu trúc phân tử của 1 số monoxicloankan
C3H6 xiclopropan
C4H8 xiclobutan
C5H10 xiclopentan
C6H12 xiclohexan
Xicloankan là những hiđocacbon no mạch vòng
1 vòng : monoxicloankan CnH2n(n ? 3)
Nhiều vòng : polixiloankan
2. Đồng phân và cách gọi tên
monoxicloankan
Mạch vòng là mạch chính
Đánh số sao cho các số chỉ vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất
Gọi tên: Số chỉ vị trí-tên nhánh+xiclo + tên mạch chính + an
VD: C6H12
Xiclohexan
1,2-đimetylxiclobutan
1
metylxiclopentan
1,1,2-trimetylxiclo
propan
2
3
4
1
2
3
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan
+ H2 CH3CH2CH3 (propan)
+ Br2 (khan) BrCH2-CH2-CH2Br
1,3- đibrompropan
+ HBr CH3CH2CH2Br
1-brompropan
Ni , 800C
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan
Xiclobutan chỉ cộng với H2 :
+ H2 CH3CH2CH2CH3
butan
Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.
Ni,1200C
2. Phản ứng thế
+ Cl2 + HCl
Cl
cloxiclopentan
as
+ Br2 + HBr
Br
t0
bromxiclohexan
3. Phản ứng oxi hoá
CnH2n + ___ O2 nCO2 + nH2O H < 0
3n
2
VD:
C6H12 + 9O2 6CO2 + 6H2O
H = - 3947,5 kJ
Xicloankan không làm mất màu dung dịch KMnO4
IV. Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
Tách trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏ
Từ ankan :
CH3[CH2]4CH3 + H2
t0, xt
2.ứng dụng
Làm nhiên liệu
Làm dung môi
Làm nguyên liệu để điều chế các chất khác. VD:
t o , xt
+ 3H2
xicloankan
Cấu trúc - Đồng phân - Danh pháp
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Điều chế - ứng dụng
I. Cấu trúc - Đồng phân - Danh pháp
1. Cấu trúc phân tử của 1 số monoxicloankan
C3H6 xiclopropan
C4H8 xiclobutan
C5H10 xiclopentan
C6H12 xiclohexan
Xicloankan là những hiđocacbon no mạch vòng
1 vòng : monoxicloankan CnH2n(n ? 3)
Nhiều vòng : polixiloankan
2. Đồng phân và cách gọi tên
monoxicloankan
Mạch vòng là mạch chính
Đánh số sao cho các số chỉ vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất
Gọi tên: Số chỉ vị trí-tên nhánh+xiclo + tên mạch chính + an
VD: C6H12
Xiclohexan
1,2-đimetylxiclobutan
1
metylxiclopentan
1,1,2-trimetylxiclo
propan
2
3
4
1
2
3
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan
+ H2 CH3CH2CH3 (propan)
+ Br2 (khan) BrCH2-CH2-CH2Br
1,3- đibrompropan
+ HBr CH3CH2CH2Br
1-brompropan
Ni , 800C
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan
Xiclobutan chỉ cộng với H2 :
+ H2 CH3CH2CH2CH3
butan
Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.
Ni,1200C
2. Phản ứng thế
+ Cl2 + HCl
Cl
cloxiclopentan
as
+ Br2 + HBr
Br
t0
bromxiclohexan
3. Phản ứng oxi hoá
CnH2n + ___ O2 nCO2 + nH2O H < 0
3n
2
VD:
C6H12 + 9O2 6CO2 + 6H2O
H = - 3947,5 kJ
Xicloankan không làm mất màu dung dịch KMnO4
IV. Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
Tách trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏ
Từ ankan :
CH3[CH2]4CH3 + H2
t0, xt
2.ứng dụng
Làm nhiên liệu
Làm dung môi
Làm nguyên liệu để điều chế các chất khác. VD:
t o , xt
+ 3H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)