Bài 26. Từ trường
Chia sẻ bởi Trần Tố Vinh |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Từ trường thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TỪ TRƯỜNG
Bài 26
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
a. Cực của nam châm
Nam châm thường có hai cực:
+ Cực Bắc: kí hiệu N (North)
+ Cực Nam: kí hiệu S (South)
N
S
1. Tương tác từ
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN 1: Tương tác giữa Nam châm – Nam châm
B?c
Nam
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắc
nam
Bắt đầu
Bắc
nam
Bắt đầu
Bắt đầu
B?c
Ti?p t?c
Quay lai
Nam
B?c
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN 1: Tương tác giữa Nam châm – Nam châm
Hai cực cùng tên: đẩy nhau
Hai cực khác tên: hút nhau
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN2: Tương tác giữa Nam châm – Dòng điện
+ Khi chưa có dòng điện: Kim NC định hướng từ trường Bắc – nam của Trái Đất
+Khi có dòng điện
- Dòng điện tác dụng lực lên nam châm.
- Đổi chiều dòng điện: lực tác dụng lên nam châm đổi hướng.
+ Hai dòng điện cùng chiều: hút nhau.
+ Hai dòng điện ngược chiều: đẩy nhau.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN 3: Tương tác giữa Dòng điện – Dòng điện
+ Hai dòng điện cùng chiều: hút nhau.
+ Hai dòng điện ngược chiều: đẩy nhau.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Từ trường
Xung quanh thanh nam châm hay xung quanh dòng điện có từ trường.
a. Khái niệm từ trường
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Từ trường
Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường.
c. Tính chất cơ bản:
Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
b. Điện tích chuyển động và từ trường
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Cảm ứng từ
+ Phương: trùng với trục của nam châm thử cân bằng.
+ Chiều: từ cực Bắc qua cực Nam của nam châm thử.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
Định nghĩa
Chiều đường sức từ là chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử.
3. Đường sức từ.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
Định nghĩa
Đường sức từ là đường được vẽ sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Tính chất
+ Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
+ Các đường sức là các đường cong kín.
+ Các đường sức từ đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm.
+ Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ dày, nơi nào cảm ứng từ bé hơn thi các đường sức từ thưa.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
c. Từ phổ
Hình ảnh
các mạt sắt chính là từ phổ của nam châm
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
Từ trường đều là từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.
4. Từ trường đều
CỦNG CỐ
Xác định cực của NC hoặc chiều của đường sức
từ trong các trường hợp sau
N
S
Bài 26
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
a. Cực của nam châm
Nam châm thường có hai cực:
+ Cực Bắc: kí hiệu N (North)
+ Cực Nam: kí hiệu S (South)
N
S
1. Tương tác từ
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN 1: Tương tác giữa Nam châm – Nam châm
B?c
Nam
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắc
nam
Bắt đầu
Bắc
nam
Bắt đầu
Bắt đầu
B?c
Ti?p t?c
Quay lai
Nam
B?c
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN 1: Tương tác giữa Nam châm – Nam châm
Hai cực cùng tên: đẩy nhau
Hai cực khác tên: hút nhau
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN2: Tương tác giữa Nam châm – Dòng điện
+ Khi chưa có dòng điện: Kim NC định hướng từ trường Bắc – nam của Trái Đất
+Khi có dòng điện
- Dòng điện tác dụng lực lên nam châm.
- Đổi chiều dòng điện: lực tác dụng lên nam châm đổi hướng.
+ Hai dòng điện cùng chiều: hút nhau.
+ Hai dòng điện ngược chiều: đẩy nhau.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Thí nghiệm về tương tác từ
TN 3: Tương tác giữa Dòng điện – Dòng điện
+ Hai dòng điện cùng chiều: hút nhau.
+ Hai dòng điện ngược chiều: đẩy nhau.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Từ trường
Xung quanh thanh nam châm hay xung quanh dòng điện có từ trường.
a. Khái niệm từ trường
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
1. Từ trường
Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường.
c. Tính chất cơ bản:
Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
b. Điện tích chuyển động và từ trường
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Cảm ứng từ
+ Phương: trùng với trục của nam châm thử cân bằng.
+ Chiều: từ cực Bắc qua cực Nam của nam châm thử.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
Định nghĩa
Chiều đường sức từ là chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử.
3. Đường sức từ.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
Định nghĩa
Đường sức từ là đường được vẽ sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
b. Tính chất
+ Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
+ Các đường sức là các đường cong kín.
+ Các đường sức từ đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm.
+ Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ dày, nơi nào cảm ứng từ bé hơn thi các đường sức từ thưa.
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
c. Từ phổ
Hình ảnh
các mạt sắt chính là từ phổ của nam châm
Bài 26. TỪ TRƯỜNG
Từ trường đều là từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.
4. Từ trường đều
CỦNG CỐ
Xác định cực của NC hoặc chiều của đường sức
từ trong các trường hợp sau
N
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tố Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)