Bài 26. Thiên nhiên châu Phi
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Khang |
Ngày 27/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Thiên nhiên châu Phi thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ 7
Tiết 29
1. Vị trí địa lí.
Quan sát hình bên em hãy:
Xác định vĩ độ của điểm cực Bắc và điểm cực Nam của Châu Phi?
Lãnh thổ kéo dài từ 37030’B đến 34030’N
Châu Phi tiếp giáp với biển, đại dương và châu lục nào?
Tiếp giáp
Biển Đỏ, Biển Địa Trung Hải
Đại Tây Dương. Ấn Độ Dương,
Châu Á, Châu Âu
Mũi Xanh 17033/T
T
1. Vị trí địa lí.
Quan sát hình bên em hãy:
Xác định vị trí của 2 đường chí tuyến, đường xích đạo?
Cho biết đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục?
Đường xích đạo chia Châu Phi ra làm hai phần tương đối bằng nhau
Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc môi trường đới nào?
Lãnh thổ chủ yếu thuộc đới nóng.
Chí tuyến bắc
Chí tuyến nam
Xích đạo
1. Vị trí địa lí.
Dựa vào bảng số liệu diện tích của các châu lục
Cho biết diện tích của Châu Phi và so sánh với diện tích các châu lục khác?
Diện tích hơn 30 triệu km2 lớn thứ 3 thế giới.
30
Phi
1. Vị trí địa lí.
Quan sát bản đồ em hãy nhận xét về:
Hình dạng kích thước lãnh thổ.
Đường bờ biển của Châu Phi?
Châu Phi có kích thước rộng lớn, lãnh thổ có dạng hình khối mập mạp
Đường bờ bển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo, đảo.
Xa biển
Gần biển
1. Vị trí địa lí.
Xác định vị trí kênh đào Xuy – ê và cho biết ý nghĩa của nó về mặt giao thông?
Kể tên các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh chảy qua bờ biển Châu Phi? Ảnh hưởng của chúng đối với khí hậu vùng ven bờ?
Kênh đào Xuy – ê có ý nghía quan trọng trên đường giao thông từ Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Kênh đào Xuy - ê
2. Địa hình và khoáng sản
Quan sát hình và dựa vào thang màu em hãy cho biết Châu Phi có những dạng địa hình nào?
Đồng bằng.
Núi.
Bồn địa
Sơn nguyên
2. Địa hình và khoáng sản
Nhóm 1: Đồng bằng (Diện tích, độ cao, sự phân bố)
Nhóm 2: Núi (Tên, diện tích, hướng, độ cao, phân bố)
Nhóm 3: Sơn nguyên (Tên, diện tích,độ cao, phân bố)
Nhóm 4: Bồn địa (Tên, diện tích, độ cao. phân bố)
2. Địa hình và khoáng sản
Đặc điểm
Dạng địa hình
2. Địa hình và khoáng sản
Sông Nin, duyên hải
Nhỏ
< 200m
Ven lục địa
Đồng bằng sông Nin
2. Địa hình và khoáng sản
Át lát, Đrê ken bec
Nhỏ
Tây Nam – Đông Bắc
< 1000m
Phía Bắc, Phía Nam
2. Địa hình và khoáng sản
Ê ti ô pi a, Đông phi
Lớn
> 1000m
Phía Đông, phía Nam
2. Địa hình và khoáng sản
Sát, Nin thượng, Công gô, Calahari
Lớn
< 500m
Xen kẽ với các sơn nguyên
2. Địa hình và khoáng sản
Đặc điểm
Dạng địa hình
Sông Nin, duyên hải
Nhỏ
Ven lục địa
< 200m
Át lát, Đrê ken bec
Nhỏ
Tây Nam – Đông Bắc
Phía Bắc, Phía Nam
< 100m
Ê ti ô pi a, Đông phi
Lớn
> 1000m
Phía Đông, phía Nam
< 500m
Xen kẽ với các sơn nguyên
Lớn
Sát, Nin thượng, Công gô, Calahari
2. Địa hình và khoáng sản
Qua phần thảo luận em hãy nêu nhận xét chung về đặc điểm địa hình của Châu Phi? (Độ cao TB, dạng địa hìn chủ yếu, hướng nghiêng của địa hình)
Lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ cao TB 750m
Địa hình sơn nguyên và bồn địa chiếm diện tích lớn
Núi cao và đồng bằng ít
Hướng Đông Nam – Tây Bắc
Đông Nam – Tây Bắc
2. Địa hình và khoáng sản
Quan sát trên bản đồ hãy kể tên các hồ và sông lớn ở Châu phi?
2. Địa hình và khoáng sản
Quan sát hình bên em có nhận xét gì nguồn tài nguyên khoáng sản của Châu Phi? (Số lượng,giá trị kinh tế, nơi phân bố)
Dầu mỏ, Khí đốt. Sắt Phốt phát.
Dầu mỏ, vàng, kim cương, bôxit.
Kim cương, Cô ban, vàng, Niken, Đồng
Khoáng sản phong phú đa dạng.
Dựa vào nguồn khoáng sản trên, Châu phi có thể phát triển ngành kinh tế nào?
Phất triển công nghiệp: Khai thác và chế biến khoáng sản
Trò chơi giải ô chữ
1
2
3
4
5
6
7
Đây là một hoang mạc phía Nam Châu Phi?
Đây là hồ rộng nhất ở Châu Phi?
Đây là một dãy núi trẻ ở Tây Bắc Châu Phi?
Là khoáng sản có nhiều ở ven biển Bắc Phi?
Tên sơn nguyên rộng lớn nhất Đông Phi?
Là hoang mạc rộng lớn nhất ở Châu Phi?
Tên con sông dài nhất thế giới?
Hoạt động tiếp nối
Hoàn thành các bài tập trong SGK và Tập bản đồ.
Đọc và soạn bài 27 “Thiên nhiên Châu Phi (Tiếp theo)”
Tiết 29
1. Vị trí địa lí.
Quan sát hình bên em hãy:
Xác định vĩ độ của điểm cực Bắc và điểm cực Nam của Châu Phi?
Lãnh thổ kéo dài từ 37030’B đến 34030’N
Châu Phi tiếp giáp với biển, đại dương và châu lục nào?
Tiếp giáp
Biển Đỏ, Biển Địa Trung Hải
Đại Tây Dương. Ấn Độ Dương,
Châu Á, Châu Âu
Mũi Xanh 17033/T
T
1. Vị trí địa lí.
Quan sát hình bên em hãy:
Xác định vị trí của 2 đường chí tuyến, đường xích đạo?
Cho biết đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục?
Đường xích đạo chia Châu Phi ra làm hai phần tương đối bằng nhau
Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc môi trường đới nào?
Lãnh thổ chủ yếu thuộc đới nóng.
Chí tuyến bắc
Chí tuyến nam
Xích đạo
1. Vị trí địa lí.
Dựa vào bảng số liệu diện tích của các châu lục
Cho biết diện tích của Châu Phi và so sánh với diện tích các châu lục khác?
Diện tích hơn 30 triệu km2 lớn thứ 3 thế giới.
30
Phi
1. Vị trí địa lí.
Quan sát bản đồ em hãy nhận xét về:
Hình dạng kích thước lãnh thổ.
Đường bờ biển của Châu Phi?
Châu Phi có kích thước rộng lớn, lãnh thổ có dạng hình khối mập mạp
Đường bờ bển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo, đảo.
Xa biển
Gần biển
1. Vị trí địa lí.
Xác định vị trí kênh đào Xuy – ê và cho biết ý nghĩa của nó về mặt giao thông?
Kể tên các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh chảy qua bờ biển Châu Phi? Ảnh hưởng của chúng đối với khí hậu vùng ven bờ?
Kênh đào Xuy – ê có ý nghía quan trọng trên đường giao thông từ Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Kênh đào Xuy - ê
2. Địa hình và khoáng sản
Quan sát hình và dựa vào thang màu em hãy cho biết Châu Phi có những dạng địa hình nào?
Đồng bằng.
Núi.
Bồn địa
Sơn nguyên
2. Địa hình và khoáng sản
Nhóm 1: Đồng bằng (Diện tích, độ cao, sự phân bố)
Nhóm 2: Núi (Tên, diện tích, hướng, độ cao, phân bố)
Nhóm 3: Sơn nguyên (Tên, diện tích,độ cao, phân bố)
Nhóm 4: Bồn địa (Tên, diện tích, độ cao. phân bố)
2. Địa hình và khoáng sản
Đặc điểm
Dạng địa hình
2. Địa hình và khoáng sản
Sông Nin, duyên hải
Nhỏ
< 200m
Ven lục địa
Đồng bằng sông Nin
2. Địa hình và khoáng sản
Át lát, Đrê ken bec
Nhỏ
Tây Nam – Đông Bắc
< 1000m
Phía Bắc, Phía Nam
2. Địa hình và khoáng sản
Ê ti ô pi a, Đông phi
Lớn
> 1000m
Phía Đông, phía Nam
2. Địa hình và khoáng sản
Sát, Nin thượng, Công gô, Calahari
Lớn
< 500m
Xen kẽ với các sơn nguyên
2. Địa hình và khoáng sản
Đặc điểm
Dạng địa hình
Sông Nin, duyên hải
Nhỏ
Ven lục địa
< 200m
Át lát, Đrê ken bec
Nhỏ
Tây Nam – Đông Bắc
Phía Bắc, Phía Nam
< 100m
Ê ti ô pi a, Đông phi
Lớn
> 1000m
Phía Đông, phía Nam
< 500m
Xen kẽ với các sơn nguyên
Lớn
Sát, Nin thượng, Công gô, Calahari
2. Địa hình và khoáng sản
Qua phần thảo luận em hãy nêu nhận xét chung về đặc điểm địa hình của Châu Phi? (Độ cao TB, dạng địa hìn chủ yếu, hướng nghiêng của địa hình)
Lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ cao TB 750m
Địa hình sơn nguyên và bồn địa chiếm diện tích lớn
Núi cao và đồng bằng ít
Hướng Đông Nam – Tây Bắc
Đông Nam – Tây Bắc
2. Địa hình và khoáng sản
Quan sát trên bản đồ hãy kể tên các hồ và sông lớn ở Châu phi?
2. Địa hình và khoáng sản
Quan sát hình bên em có nhận xét gì nguồn tài nguyên khoáng sản của Châu Phi? (Số lượng,giá trị kinh tế, nơi phân bố)
Dầu mỏ, Khí đốt. Sắt Phốt phát.
Dầu mỏ, vàng, kim cương, bôxit.
Kim cương, Cô ban, vàng, Niken, Đồng
Khoáng sản phong phú đa dạng.
Dựa vào nguồn khoáng sản trên, Châu phi có thể phát triển ngành kinh tế nào?
Phất triển công nghiệp: Khai thác và chế biến khoáng sản
Trò chơi giải ô chữ
1
2
3
4
5
6
7
Đây là một hoang mạc phía Nam Châu Phi?
Đây là hồ rộng nhất ở Châu Phi?
Đây là một dãy núi trẻ ở Tây Bắc Châu Phi?
Là khoáng sản có nhiều ở ven biển Bắc Phi?
Tên sơn nguyên rộng lớn nhất Đông Phi?
Là hoang mạc rộng lớn nhất ở Châu Phi?
Tên con sông dài nhất thế giới?
Hoạt động tiếp nối
Hoàn thành các bài tập trong SGK và Tập bản đồ.
Đọc và soạn bài 27 “Thiên nhiên Châu Phi (Tiếp theo)”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)