Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật

Chia sẻ bởi Chau Rith Thi Nane | Ngày 10/05/2019 | 71

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Ví dụ: (Theo lý thuyết)
A. Sinh sản của VSV
I. Sinh sản của VSV nhân sơ
II. Sinh sản của VSV nhân thực
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
II. Yếu tố lý học
Nảy chồi
Tạo bào tử
Phân đôi
Sinh sản của VSV nhân sơ
Sinh sản của VSV nhân thực
Nảy chồi
Sinh sản hữu
tính và vô tính
Phân đôi
A. Sinh sản của VSV
Thế nào là sinh sản ở VSV ?
A. Sinh sản của VSV
I. Sự sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.
1. Sinh sản phân đôi.
- TBVK tăng kích thước Màng sinh chất gấp nếp thành hạt Mezoxom  Vòng ADN đính vào hạt Mezoxom và nhân đôi thành 2 ADN  Thành tế bào hình thành vách ngăn để tạo ra 2 tế bào vi khuẩn mới
Qúa trình sinh sản bằng hình thức phân đôi của VSV nhân sơ diễn ra NTN?
A. Sinh sản của VSV
I. Sự sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.
1. Sinh sản phân đôi.
- TBVK tăng kích thước Màng sinh chất gấp nếp thành hạt Mezoxom  Vòng ADN đính vào hạt Mezoxom và nhân đôi thành 2 AND  Thành tế bào hình thành vách ngăn để tạo ra 2 tế bào vi khuẩn mới
Hình: Hạt Mêzôxôm của vi khuẩn dưới KHV
Phân đôi ở vi khuẩn khác nguyên phân ở điểm nào ?
I. Sự sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.
1. Sinh sản phân đôi.
2. Tạo thành bào tử
- Ngoại bào tử: bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng gặp ở VSV dinh dưỡng mê tan...
Thế nào sinh sản bằng ngoại bào tử?
Sinh sản bằng ngoại bào tử gặp ở VSV nào?
I. Sự sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.
1. Sinh sản phân đôi.
2. Tạo thành bào tử
- Ngoại bào tử: bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng gặp ở VSV dinh dưỡng mê tan...
- Bào tử đốt: Bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của tế bào sinh dưỡng gặp ở xạ khuẩn

Thế nào là bào tử đốt?
Sinh sản bằng bào tử đốt gặp ở VSV nào?
I. Sự sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.
1. Sinh sản phân đôi.
2. Tạo thành bào tử
- Ngoại bào tử
- Bào tử đốt
Khi gặp điều kiện bất lợi thì 1 số VSV sẽ như thế nào?
-  Khi gặp điều kiện bất lợi một số vi khuẩn sinh dưỡng hình thành 1 nội bào tử có lớp vỏ dày và chứa canxi dipicolinat có tác dụng bảo vệ.
Quan sát tranh hình và cho biết: Thế nào là nội bào tử? Nội bào tử có cấu tạo ntn?
Nội bào tử có phải là bào tử sinh sản hay không?
Vậy bào tử sinh sản có đặc điểm gì ?
I. Sự sinh sản của vi sinh vật nhân sơ.
1. Sinh sản phân đôi.
2.Tạo thành bào tử
3. Phân nhánh và nảy chồi
- Gặp ở vi khuẩn quang dưỡng màu tía
Cho biết quá trình sinh sản bằng nảy chồi diễn ra ntn?
Sinh sản bằng nảy chồi ở VK màu tía
Tế bào mẹ phân nhánh, tạo thành 1 chồi ở cực chồi lớn dần và tách ra tạo thành vi khuẩn mới.
A. Sinh sản của VSV
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
II. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực.
1. Sinh sản bằng bào tử.

VSV nhân thực có những hình thức sinh sản nào?
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
II. Sinh sản của ví sinh vật nhân thực.
1. Sinh sản bằng bào tử.
- Sinh sản vô tính bằng bào tử kín như nấm Mucor, hay bằng bào tử trần như nấm penicillium

VSV nhân thực sinh sản vô tính bằng những loại bào tử nào?
Bào tử trần
Bào tử kín
Cuống bào tử
Bào tử
Cuống bào tử
Túi bào tử
Bào tử
Hãy phân biệt bào tử trần và bào tử kín ?
Quan sát hình sau và cho biết nấm men sinh sản hữu tính như thế nào?
Tế bào lưỡng bộ 2n
Giảm phân
4 bào tử đơn bội
Bào tử đực, cái kết hợp với nhau
Tế bào lưỡng bội
Tế bào lưỡng bội nảy chồi
Sinh sản hữu tính ở nấm men
Quan sát hình sau và cho biết nấm men sinh sản hữu tính như thế nào?
Sinh sản hữu tính ở nấm men
I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
II. Sinh sản của ví sinh vật nhân thực.
1.Sinh sản bằng bào tử.
-Sinh sản vô tính bằng bào tử kín như nấm Mucor, hay bằng bào tử trần như nấm penicillium
-Sinh sản hữu tính bằng bào tử qua giảm phân
2.Nảy chồi
- Ở một số nấm men như nấm men rượu

Những VSV nhân thực nào sinh sản bằng nảy chồi ?
Tách thành cơ thể mới
Hiện tượng nảy chồi ở nấm men rượu
Tế bào mẹ ban đầu
Nảy chồi
Từ tế bào mẹ mọc ra các chồi nhỏ, chồi lớn dần rồi tách khỏi tế bào mẹ phát triển thành cơ thể mới.
Hiện tượng nảy chồi diễn ra như thế nào?
II. Sinh sản của ví sinh vật nhân thực.
1. Sinh sản bằng bào tử.
2. Nảy chồi.
3. Phân đôi
-Phân đôi ở nấm men rượu rum, tảo đơn bào như tảo lục, tảo mắt, trùng giày

VSV nhân thực nào SS bằng cách phân đôi?
II. Sinh sản của ví sinh vật nhân thực.
1. Sinh sản bằng bào tử.
2. Nảy chồi.
3. Phân đôi
-Phân đôi ở nấm men rượu rum, tảo đơn bào như tảo lục, tảo mắt, trùng giày
-Một số tảo đơn bào có thể sinh sản hữu tính: bằng bào tử chuyển động hay hợp tử nhờ kết hợp 2 tế bào.

1 số tảo đơn bào ngoài SS phân đôi ra còn hình thức SS nào nữa?
Sinh sản bằng bào tử
vô tính
Sinh sản bằng bào tử hữu tính
TÓM TẮT CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN Ở VSV
A. Sinh sản của VSV
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
II. Yếu tố lý học
Chất hóa học ảnh hưởng đến ST của VSV gồm những nhóm nào?
A. Sinh sản của VSV
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
Nhân tố sinh trưởng là gì ?
Kể tên một số chất dinh dưỡng cần thiết đối với VSV?
-Nhân tố sinh trưởng là một số chất hữu cơ hàm lượng rất ít cần thiết cho sinh trưởng của vi sinh vật song chúng không thể tự tổng hợp được từ những chất vô cơ.
A. Sinh sản của VSV
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
Các nguyên tố vi lượng có vai trò gì đối với VSV?
- Nhân tố sinh trưởng là một số chất hữu cơ hàm lượng rất ít cần thiết cho sinh trưởng của vi sinh vật song chúng không thể tự tổng hợp được từ những chất vô cơ
- Nguyên tố vi lượng: Zn, Mn, Mo,…vài trò trong hóa thẩm thấu,hoạt hóa enzym
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
Căn cứ vào khả năng tổng hợp các nhân tố sinh trưởng chia VSV thành mấy nhóm? Là những nhóm nào?
-  Căn cứ vào khả năng tổng hợp các nhân tố sinh trưởng chia thành 2 nhóm VSV:
+ VSV khuyết dưỡng
+ VSV nguyên dưỡng
Vì sao có thể dùng VSV khuyết dưỡng E.coli triptophan âm để kiểm tra thực phẩm có triptophan hay không?
Vì E.coli triptophan âm không có khả năng tổng hợp triptophan, nếu thực phẩm không có triptophan thì VK này sẽ chết, còn nếu thực phẩm có triptophan thi VK này sống.
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
2. Chất ức chế sinh trưởng
-  Một số chất hóa học thường được dùng để ức chế sự sinh trưởng của VSV
Kể tên một số chất diệt khuẩn thông thường dùng trong bệnh viện trường học và gia đinh?
Xà phòng có phải là chất diệt khuẩn không ?
Xà phòng không phải là chất diệt vi khuẩn mà chỉ loại vi khuẩn nhờ bọt và khi rửa
thì vi sinh vật bị rửa đi.
Vì sao khi rửa rau sống ta nên ngâm nước muối?
Nước muối môi trường ưu trương, gây co nguyên sinh nên vi sinh vật không có khả năng phân chia
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
2. Chất ức chế sinh trưởng
-  Một số chất hóa học thường được dùng để ức chế sự sinh trưởng của VSV
- Bảng (nghiên cứu SGK/ 106)
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
I. Chất hóa học
II. Các yếu tố lý học
Yếu tố lý học ảnh hưởng đến ST của VSV gồm những yêu tố nào?
II. Các yếu tố lý học
1. Nhiệt độ
Nhiệt độ ảnh hưởng NTN đến sự sinh trưởng của VSV?
-  Ảnh hướng đến tốc độ phản ứng sinh hoá trong TB làm VSV sinh sản nhanh hay chậm.
-  Căn cứ vào nhiệt độ chia VSV thành 4 nhóm:
+ VSV ưa lạnh
+ VSV ưa ấm
+ VSV ưa nhiệt
+ VSV siêu nhiệt
-  Ứng dụng: Thanh trùng, kìm hãm VSV
Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt ta chia VSV thành những nhóm nào?
Sống ở Nam cực( t0 <=150C).
Sống ở đất nước, kí sinh T0 : 20 – 400C
Nấm, tảo, vi khuẩn(55 – 650C)
Vi khuẩn đặc biệt(75 – 1000C)
Nhiệt độ nào thích hợp cho VSV kí sinh trên động vật?
Vì sao có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh?
Dựa vào ảnh hưởng của nhiệt độ người ta ứng dụng ntn?
II. Các yếu tố lý học
2. Độ ẩm
Độ ẩm ảnh hưởng NTN đến sự sinh trưởng của VSV?
-  Là dung môi chuyển hoá các chất, tham gia quá trình thủy phân
-  Ứng dụng: Khống chế sự sinh trưởng của từng nhóm VSV
Vì sao thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm khuẩn?
Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm người ta ứng dụng ntn?
II. Các yếu tố lý học
3. pH
Độ pH ảnh hưởng NTN đến sự sinh trưởng của VSV?
-  Ảnh hưởng tới tính thấm của màng, hoạt tính enzim..
-  Dựa vào pH của môi trường người ta chia VSV làm 3 nhóm:
+ VSV ưa axit
+ VSV ưa trung tính
+ VSV ưa kiềm
-  Ứng dụng: Tạo điều kiện nuôi cấy thích hợp
Vì sao trong sữa chua hầu như không có VSV gây bệnh?
Dựa vào ảnh hưởng của độ pH người ta ứng dụng ntn?
Dựa vào pH của môi trường người ta chia VSV thành mấy nhóm?
Đa số nấm, một số vi khuẩn(PH: 4 6).
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh ( Ph: 68).
Vi khuẩn ở các hồ, đất kiềm(PH: 9 11).
II. Các yếu tố lý học
4. Ánh sáng
Ánh sáng ảnh hưởng NTN đến sự sinh trưởng của VSV?
-  Tác động tới bào tử sinh sản, tổng hợp sắc tố, chuyển động hướng sáng ...
-  Ứng dụng: Bức xạ ánh sáng tiêu diệt hoặc ức chế VSV
Dựa vào ảnh hưởng ánh sáng người ta ứng dụng ntn?
II. Các yếu tố lý học
5. Áp suất thẩm thấu
Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng NTN đến sự sinh trưởng của VSV?
-  Gây co nguyên sinh VSV không phân chia được
-  Ứng dụng: Bảo quản thực phẩm
Dựa vào ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu người ta ứng dụng ntn?
Câu 1: Vi khuẩn sinh sản bằng cách:
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Bào tử vô tính
D. Cả A, B và C
D. Cả A, B và C
CỦNG CỐ
Câu 2: Đa số nấm men sinh sản bằng cách:
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Bào tử vô tính
D. Cả A, B và C
A. Phân đôi
CỦNG CỐ
Câu 3: Nấm mốc sinh sản bằng cách:
A. Bào tử vô tính
B. Bào tử hữu tính
C. Bào tử đơn bội
D. Cả A và C
A. Bào tử vô tính
CỦNG CỐ
Câu 4: Bào tử tiếp hợp ở nấm là:
A. Nội bào tử
B. Ngoại bào tử
C. Bào tử đốt
D. Bào tử hữu tính
D. Bào tử hữu tính
CỦNG CỐ
Câu 5: Chất nào sau đây là chất ức chế đối với VSV
A. Phenol, alcohol
B. Andehit, chất kháng sinh
C. Vitamin, axit amin, cacbonhidrat
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
D. A và B đúng
CỦNG CỐ
Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.

Đọc mục em có biết.

Chuẩn bị bài mới.

Trả lời các câu hỏi trong SGK
ở bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chau Rith Thi Nane
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)