Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật
Chia sẻ bởi Dương Văn Tiến |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 28
Sinh sản ở vi sinh vật, các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
1.Phân đôi:
I/ sinh sản của vi sinh vật nhân sơ :
1.Phân đôi:
+ Đây là hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn
+ TB tăng kích thước do sinh khối tăng .
+ Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt Mêzôxôm
+ AND đính vào hạt Mêzôxôm để nhân đôi
+ Hình thành vách ngăn chia TB mẹ?2 TB con
Nảy chồi ở VK quang dưỡng
2. Nảy chồi :
VD : VK quang dưỡng màu tía
Trên cơ thể mẹ mọc ra một số chồi nhỏ, chồi này lớn dần rồi tách thành cơ thể mới
Bào tử đốt ở xạ khuẩn
3. Tạo thành bào tử :
Sinh sản ngoại bào tử
ii. sinh sản của vi sinh vật
nhân thực :
1. Sinh sản bằng bào tử:
a. Sinh sản bằng bào tử vô tính :
1. Sinh sản bằng bào tử:
a. Sinh sản bằng bào tử vô tính :
-Bào tử được hình thành trên đỉnh của sợi nấm
+.Bào tử kín: Nấm mốc tương,…
+.Bào tử trần: Nấm mốc trắng,…
-Mỗi bào tử phát tán gặp điều kiện thuận lợi sẽ phát triển thành một cơ thể mới.
b. Sinh sản bằng bào tử hữu tính:
Tiếp hợp
b. Sinh sản bằng bào tử hữu tính:
Tách thành cơ thể mới
Hiện tượng nảy chồi ở nấm men rượu
Tế bào mẹ ban đầu
Nảy chồi
2. Sinh sản bằng nảy chồi và phân đôi:
a. Sinh sản bằng nảy chồi:
Hiện tượng nảy chồi của nấm men
b. Sinh sản bằng phân đôi:
Tế bào mẹ phân đôi thành 2 tế bào con
VD: Ở trùng đế giày, tảo lục , nấm men rượu rum …
Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Nảy chồi
Phân đôi
Bào tử đốt
Ngoại bào tử
Sinh sản bằng bào tử
Nảy chồi
Phân đôi
Sinh sản bằng bào tử vô tính
Sinh sản bằng bào tử h?u tính
iii. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật:
Chất hoá học
Yếu tố lí học
Chất dinh dưỡng
Chất ức chế sinh trưởng
Nhiệt độ
Ðé Èm
pH
ánh sáng
áp suất thẩm thấu
1. ảnh hưởng của chất hoá học
a. chất dinh dưỡng:
- Chất dinh dưỡng: Cacbonhidrat, protein, lipit, Zn, Mn, Bo...
- Nhân tố sinh trưởng: Lượng nhỏ dinh dưỡng rất cần cho sinh trưởng nhưng VSV không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ .
- Phân chia 2 nhóm:
+ VSV nguyên dưỡng:
Tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
+VSV khuyết dưỡng:
Không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
Kể tên một số chất dinh dưỡng mà em biết?
b, ảnh hưởng của chất ức chế:
Hãy kể những chất diệt khuẩn thường dùng ở gia đình , trường học , bệnh viện ?
Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh
Nấu chín thức ăn
Vì sao thức ăn để trong tủ lạnh hoặc nấu chín lại để được lâu?
2. ảnh hưởng của các yếu tố lí học:
a.Nhiệt độ
2. ảnh hưởng của các yếu tố lí học:
- Tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Làm cho VSV sinh sản nhanh hay chậm.
-Nhiệt độ cao làm biến tính các loại prôtêin, axit nucleic.
- Dựa vào khả năng chịu nhiệt chia VSV thành 4 nhóm :
+.Ưa lạnh: Tảo lục đơn bào .
+.Ưa ấm: Đa số VSV ở đất, nước, không khí, cơ thể người, động vật, trong thực phẩm…
+.Ưa nhiệt: Vi khuẩn, nấm, tảo(đống phân ủ)
+.Ưa siêu nhiệt: Một số vi khuẩn ở các suối nước nóng.
- Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh
- Nấu chín thức ăn để diệt vi khuẩn.
a.Nhiệt độ
Ứng dụng
Phơi khô lúa
Tại sao sau mỗi vụ thu hoạch các bác nông dân đều phải phơi khô lúa trước khi đem cất vào bồ?
- Nước là dung môi của các chất khoáng dinh dưỡng, là yếu tố hoá học tham gia vào quá trình thuỷ phân các chất.
Mỗi loài VSV sinh trưởng trong một giới hạn độ ẩm nhất định. Vì vậy người ta chia VSV làm 3 nhóm sau:
- Phơi khô vật dụng trong gia đình, các loại hạt (đậu, vừng…)
- Tạo độ ẩm vừa cho các loài nấm men phát triển trong sản xuất bia rượu, sữa chua…
+.Ưa ẩm cao : hầu hết các vi khuẩn,…
+.Ưa ẩm vừa: nấm men,…
+.Ưa ẩm thấp: nấm mốc,…
b.Độ ẩm
Ứng dụng
- Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hoá vật chất trong tế bào, hoạt tính enzim…
-Trong quá trình sống VSV thường tiết các chất ra môi trường làm thay đổi pH.
- Dựa vào độ pH chia VSV thành 3 nhóm:
Các vi khuẩn sắt ứng dụng trong tuyển khoáng từ quặng nghèo.
Sản sinh enzim chịu kiềm đưa vào bột giặt, chất tẩy rửa.
- Nhiều vk ưa axit sử dụng trong muối dưa cà, làm sữa chua…
+.Ưa axit: Một số ít vk, đa số nấm (Dunaliella acidophila)
+.Ưa trung tính: Đa số vk và nhóm động vật nguyên sinh
+.Ưa kiềm: Một số vi khuẩn(Steptococcus faecalis)
c.Độ pH
Ứng dụng
Độ pH có ảnh hưởng như thế nào đến sự sinh trưởng của VSV?
Muối dưa, cà
Làm sữa chua
-Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây hại?
-Tại sao lúc đầu muối dưa không bị thối mà để một thời gian sau mới bị thối?.
-Ví dụ: Tia gamma, tia X phá huỷ AND của VSV.
Tia tử ngoại: kìm hãm sự sao mã và phiên mã của VSV
- Dùng tia gamma, tia X khử trùng thiết bị y tế và phòng thí nghiệm.
- Tia tử ngoại dùng để khử trùng bề mặt các vật thể, các dịch lỏng trong suốt và các chất khí
- Thường có tác động đến sự hình thành bào tử sinh sản , tổng hợp sắc tố , chuyển động hướng sáng ….
d.Ánh sáng
Ứng dụng
- Kể tên một số VSV quang dưỡng?
Tại sao người ta phải ngâm rau sống vào nước muối nhỉ ?
- Khi sống trong môi trường ưu trương, VSV sẽ bị mất nước gây hiện tượng co nguyên sinh.
- Khi sống trong môi trường nhược trương nước sẽ xâm nhập vào VSV gây hiện tượng trương nước.
- Một số VK có khả năng sống ở nơi có nồng độ chất tan cao
Làm nước mắm, các loại mứt hoa quả, nước thuần khiết,…
e.Áp suất thẩm thấu
Ứng dụng
Làm nước mắm
Làm mứt
Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản nào?
a. Nảy chồi b. Bào tử c. Phân đôi d. Tất cả sai
Câu 2: Sinh sản bằng bào tử vô tính và h?u tính chỉ có ở sinh vật nào?
a. Trùng giày b. Trùng roi c. Nấm mốc d. Vi khuẩn
Câu 3: Nảy chồi là kiểu sinh sản chủ yếu của sinh vật nào?
a. Trùng giày b. Nấm men c. Trùng roi d. Amip
Câu 4: Phân đôi là kiểu sinh sản có ở sinh vật nào?
a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Amip d. Cả a, b, c
Câu 5: để sinh trưởng và phát triển, tất cả các VSV đều cần:
a.độ ẩm b.Nguồn NL c.Nguồn C và N d. Tất cả đúng
Câu 6: Chất nào sau đây là chất ức chế đối với VSV:
a.Phenol, alcohol b. Anđêhit, chất kháng sinh
c. Vitamin, axit amin, cacbonhidrat d. A và B đúng e. Tất cả đúng
Sinh sản ở vi sinh vật, các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
1.Phân đôi:
I/ sinh sản của vi sinh vật nhân sơ :
1.Phân đôi:
+ Đây là hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn
+ TB tăng kích thước do sinh khối tăng .
+ Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt Mêzôxôm
+ AND đính vào hạt Mêzôxôm để nhân đôi
+ Hình thành vách ngăn chia TB mẹ?2 TB con
Nảy chồi ở VK quang dưỡng
2. Nảy chồi :
VD : VK quang dưỡng màu tía
Trên cơ thể mẹ mọc ra một số chồi nhỏ, chồi này lớn dần rồi tách thành cơ thể mới
Bào tử đốt ở xạ khuẩn
3. Tạo thành bào tử :
Sinh sản ngoại bào tử
ii. sinh sản của vi sinh vật
nhân thực :
1. Sinh sản bằng bào tử:
a. Sinh sản bằng bào tử vô tính :
1. Sinh sản bằng bào tử:
a. Sinh sản bằng bào tử vô tính :
-Bào tử được hình thành trên đỉnh của sợi nấm
+.Bào tử kín: Nấm mốc tương,…
+.Bào tử trần: Nấm mốc trắng,…
-Mỗi bào tử phát tán gặp điều kiện thuận lợi sẽ phát triển thành một cơ thể mới.
b. Sinh sản bằng bào tử hữu tính:
Tiếp hợp
b. Sinh sản bằng bào tử hữu tính:
Tách thành cơ thể mới
Hiện tượng nảy chồi ở nấm men rượu
Tế bào mẹ ban đầu
Nảy chồi
2. Sinh sản bằng nảy chồi và phân đôi:
a. Sinh sản bằng nảy chồi:
Hiện tượng nảy chồi của nấm men
b. Sinh sản bằng phân đôi:
Tế bào mẹ phân đôi thành 2 tế bào con
VD: Ở trùng đế giày, tảo lục , nấm men rượu rum …
Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Sinh sản của vi sinh vật nhân thực
Nảy chồi
Phân đôi
Bào tử đốt
Ngoại bào tử
Sinh sản bằng bào tử
Nảy chồi
Phân đôi
Sinh sản bằng bào tử vô tính
Sinh sản bằng bào tử h?u tính
iii. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật:
Chất hoá học
Yếu tố lí học
Chất dinh dưỡng
Chất ức chế sinh trưởng
Nhiệt độ
Ðé Èm
pH
ánh sáng
áp suất thẩm thấu
1. ảnh hưởng của chất hoá học
a. chất dinh dưỡng:
- Chất dinh dưỡng: Cacbonhidrat, protein, lipit, Zn, Mn, Bo...
- Nhân tố sinh trưởng: Lượng nhỏ dinh dưỡng rất cần cho sinh trưởng nhưng VSV không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ .
- Phân chia 2 nhóm:
+ VSV nguyên dưỡng:
Tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
+VSV khuyết dưỡng:
Không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
Kể tên một số chất dinh dưỡng mà em biết?
b, ảnh hưởng của chất ức chế:
Hãy kể những chất diệt khuẩn thường dùng ở gia đình , trường học , bệnh viện ?
Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh
Nấu chín thức ăn
Vì sao thức ăn để trong tủ lạnh hoặc nấu chín lại để được lâu?
2. ảnh hưởng của các yếu tố lí học:
a.Nhiệt độ
2. ảnh hưởng của các yếu tố lí học:
- Tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Làm cho VSV sinh sản nhanh hay chậm.
-Nhiệt độ cao làm biến tính các loại prôtêin, axit nucleic.
- Dựa vào khả năng chịu nhiệt chia VSV thành 4 nhóm :
+.Ưa lạnh: Tảo lục đơn bào .
+.Ưa ấm: Đa số VSV ở đất, nước, không khí, cơ thể người, động vật, trong thực phẩm…
+.Ưa nhiệt: Vi khuẩn, nấm, tảo(đống phân ủ)
+.Ưa siêu nhiệt: Một số vi khuẩn ở các suối nước nóng.
- Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh
- Nấu chín thức ăn để diệt vi khuẩn.
a.Nhiệt độ
Ứng dụng
Phơi khô lúa
Tại sao sau mỗi vụ thu hoạch các bác nông dân đều phải phơi khô lúa trước khi đem cất vào bồ?
- Nước là dung môi của các chất khoáng dinh dưỡng, là yếu tố hoá học tham gia vào quá trình thuỷ phân các chất.
Mỗi loài VSV sinh trưởng trong một giới hạn độ ẩm nhất định. Vì vậy người ta chia VSV làm 3 nhóm sau:
- Phơi khô vật dụng trong gia đình, các loại hạt (đậu, vừng…)
- Tạo độ ẩm vừa cho các loài nấm men phát triển trong sản xuất bia rượu, sữa chua…
+.Ưa ẩm cao : hầu hết các vi khuẩn,…
+.Ưa ẩm vừa: nấm men,…
+.Ưa ẩm thấp: nấm mốc,…
b.Độ ẩm
Ứng dụng
- Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hoá vật chất trong tế bào, hoạt tính enzim…
-Trong quá trình sống VSV thường tiết các chất ra môi trường làm thay đổi pH.
- Dựa vào độ pH chia VSV thành 3 nhóm:
Các vi khuẩn sắt ứng dụng trong tuyển khoáng từ quặng nghèo.
Sản sinh enzim chịu kiềm đưa vào bột giặt, chất tẩy rửa.
- Nhiều vk ưa axit sử dụng trong muối dưa cà, làm sữa chua…
+.Ưa axit: Một số ít vk, đa số nấm (Dunaliella acidophila)
+.Ưa trung tính: Đa số vk và nhóm động vật nguyên sinh
+.Ưa kiềm: Một số vi khuẩn(Steptococcus faecalis)
c.Độ pH
Ứng dụng
Độ pH có ảnh hưởng như thế nào đến sự sinh trưởng của VSV?
Muối dưa, cà
Làm sữa chua
-Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây hại?
-Tại sao lúc đầu muối dưa không bị thối mà để một thời gian sau mới bị thối?.
-Ví dụ: Tia gamma, tia X phá huỷ AND của VSV.
Tia tử ngoại: kìm hãm sự sao mã và phiên mã của VSV
- Dùng tia gamma, tia X khử trùng thiết bị y tế và phòng thí nghiệm.
- Tia tử ngoại dùng để khử trùng bề mặt các vật thể, các dịch lỏng trong suốt và các chất khí
- Thường có tác động đến sự hình thành bào tử sinh sản , tổng hợp sắc tố , chuyển động hướng sáng ….
d.Ánh sáng
Ứng dụng
- Kể tên một số VSV quang dưỡng?
Tại sao người ta phải ngâm rau sống vào nước muối nhỉ ?
- Khi sống trong môi trường ưu trương, VSV sẽ bị mất nước gây hiện tượng co nguyên sinh.
- Khi sống trong môi trường nhược trương nước sẽ xâm nhập vào VSV gây hiện tượng trương nước.
- Một số VK có khả năng sống ở nơi có nồng độ chất tan cao
Làm nước mắm, các loại mứt hoa quả, nước thuần khiết,…
e.Áp suất thẩm thấu
Ứng dụng
Làm nước mắm
Làm mứt
Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản nào?
a. Nảy chồi b. Bào tử c. Phân đôi d. Tất cả sai
Câu 2: Sinh sản bằng bào tử vô tính và h?u tính chỉ có ở sinh vật nào?
a. Trùng giày b. Trùng roi c. Nấm mốc d. Vi khuẩn
Câu 3: Nảy chồi là kiểu sinh sản chủ yếu của sinh vật nào?
a. Trùng giày b. Nấm men c. Trùng roi d. Amip
Câu 4: Phân đôi là kiểu sinh sản có ở sinh vật nào?
a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Amip d. Cả a, b, c
Câu 5: để sinh trưởng và phát triển, tất cả các VSV đều cần:
a.độ ẩm b.Nguồn NL c.Nguồn C và N d. Tất cả đúng
Câu 6: Chất nào sau đây là chất ức chế đối với VSV:
a.Phenol, alcohol b. Anđêhit, chất kháng sinh
c. Vitamin, axit amin, cacbonhidrat d. A và B đúng e. Tất cả đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)