Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật

Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Phương | Ngày 10/05/2019 | 81

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Lộc Hưng
Sinh Học 10
Chương 2:
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN
CỦA VI SINH VẬT
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN
CỦA VI SINH VẬT
TIẾT 22:
BÀI 25, 26
NỘI DUNG:
Khái niệm sinh trưởng:
1. Khái niệm sinh trưởng
2. Thời gian thế hệ (g)
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
1. Nuôi cấy không liên tục
2. Nuôi cấy liên tục
III. Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của VSV nhân sơ
Sinh sản của VSV nhân thực
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG:
?
Dấu hiệu để nhận biết sự sinh trưởng ở vi sinh vật có gì khác so với các sinh vật bậc cao?
Sự sinh trưởng ở động vật bậc cao
Sự sinh trưởng của vi khuẩn
Sinh trưởng ở thực vật bậc cao







Tỉ lệ S/V xác định
Tỉ lệ S/V
phá vỡ
Tăng sinh thành phần
Xác lập lại tỉ lệ S/V

Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
Thời gian thế hệ
1
Thời gian thế hệ là gì?
Phân chia
VD: Trong điều kiện thích hợp:
+ g (VK E. Coli) = 20 phút
+ g (nấm men bia) = 120 phút
+ g (VK lao) = 1000 phút
2
?
Tính số lần phân chia (n) của vi khuẩn E. Coli trong 1 giờ ở điều kiện nhiệt độ thích hợp?
n = 60/20 = 3 (lần)
Thời gian thế hệ (g): Là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
=> Đây cũng là tốc độ sinh trưởng riêng của vi khuẩn E.Coli ở điều kiện thích hợp.
là số lần phân chia của vi sinh vật trong một đơn vị thời gian.
3
Có thể đo tốc độ sinh trưởng riêng của vi sinh vật bằng số sinh khối tạo ra trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ sinh trưởng riêng:
Bảng theo dõi sự biến đổi số lượng tế bào của quần thể vi khuẩn E.Coli trong 2 giờ ở điều kiện thích hợp.
Sau th?i gian th? h?, s? t? b�o trong qu?n th? VSV bi?n d?i nhu th? n�o?
Gợi ý: Có tuân theo quy luận nào không?
Nếu số tế bào ban đầu không phải là 1 tế bào mà là 105 thì sau 2 giờ số lượng tế bào thu được sẽ là bao nhiêu?
?
Sau thời gian của mỗi thế hệ, số tế bào trong quần thể sinh vật lại tăng gấp đôi (quy luật cấp số mũ).
=105 . 26 = 6400000 tế bào

Xác lập công thức: Với:
- Nt là số tế bào sinh ra trong khoảng thời gian t.
- N0 là số tế bào ban đầu
- n là số lần phân chia
Xây dựng công thức tính số tế bào sinh ra trong khoảng thời gian t.
Nt = N0.2n
4
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn:






Nuôi cấy không liên tục:
* Đặc điểm môi trường: (Hệ kín)
- Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.
- Không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
* Đặc điểm sinh trưởng:
?
S? khỏc bi?t gi?a mụi tru?ng A v� mụi tru?ng B
1
D?ch nuụi c?y
Dịch nuôi cấy
Mụi tru?ng A
(nuụi c?y khụng liờn t?c)
Mụi tru?ng B
(nuụi c?y liờn t?c)
Bổ sung dinh dưỡng
Sản phẩm chuyển hóa vật chất
Đường cong sinh trưởng của quần thể
vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục:
?
Trong mụi tru?ng nuụi c?y khụng liờn t?c, s? sinh tru?ng c?a qu?n th? vi khu?n cú d?c di?m gỡ?
0
- Vi khuẩn thích nghi với môi trường.
- Không có sự gia tăng số lượng tế bào.
- Enzim cảm ứng hình thành để phân giải các chất.
- Trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.
- Số lượng tế bào tăng theo cấp số nhân.
- Tốc độ sinh trưởng cực đại.
- Số lượng tế bào đạt cực đại và không đổi theo thời gian (số tế bào sinh ra tương đương với số tế bào chết đi).
- Số tế bào trong quần thể giảm dần (do chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều).
Trong nuôi cấy, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa thì nên dừng ở pha nào?
Dừng ở pha cân bằng để khai thác có hiệu quả tốt nhất.
Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn, ta cần phải làm gì?
2
.
Nuôi cấy liên tục
* Đặc điểm môi trường (nuôi cấy liên tục) – Hệ mở
Liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới.
Lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương.

Dịch nuôi
cấy
Bổ sung
dinh dưỡng
Sản phẩm chuyển hóa vật chất
Môi trường B
(Nuôi cấy liên tục)
Trong môi trường nuôi cấy liên tục quần thể vi khuẩn sinh trưởng như thế nào?
Đặc điểm sinh trưởng:
- Quần thể vi khuẩn có thể sinh trưởng liên tục ở pha lũy thừa trong thời gian dài do môi trường thuận lợi.
- Không có pha tiềm phát và pha suy vong.
Thời gian
Số lượng tế bào
0
Nuôi cấy liên tục có ứng dụng gì trong thực tiễn?
* Ứng dụng:
- Sản xuất sinh khối vi sinh vật với hiệu quả cao để thu nhận prôtêin đơn bào, các hợp chất có hoạt tính sinh học như: axit amin, hoocmôn, enzim, kháng thể...

Củng cố:
Câu 1: Dạ dày và ruột của người là môi trường sống của rất nhiều VSV. Theo em đó là môi trường nuôi cấy liên tục hay không liên tục đối với chúng? Tại sao?
Trả lời:
Là môi trường nuôi cấy liên tục
Vì: Dạ dày và ruột thường xuyên được cung cấp thức ăn đồng thời cũng liên tục được thải ra ngoài các sản phẩm chuyển hóa vật chất bao gồm cả VSV.
Câu 2: Tại sao trong nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát?
Trả lời: Môi trường nuôi cấy liên tục khá ổn định, các VSV đã có enzim cảm ứng do đó không phải trải qua pha này.
?
?
Câu 3: Thứ tự các pha sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục:
a. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha suy vong, pha cân bằng.
b. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.
c. Pha tiềm phát, pha cân bằng, pha lũy thừa, pha suy vong.
d. Pha lũy thừa, pha suy vong, pha cân bằng, pha tiềm phát.

Câu 4: Trong nuôi cấy liên tục, sự sinh trưởng của vi sinh vật gồm 2 pha:
a. Pha tiềm phát, lũy thừa b. Pha lũy thừa, suy vong
c. Pha lũy thừa, cân bằng d. Pha tiềm phát, cân bằng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai:
Trong môi trường tự nhiên (đất, nước, không khí...) VSV cũng trải qua 4 pha như trong nuôi cấy không liên tục.
Phương pháp nuôi cấy không liên tục được sử dụng để nghiên cứu sự sinh trưởng của vi sinh vật.
Nuôi cấy liên tục tạo điều kiện thuận lợi cho VSV kéo dài pha lũy thừa.
Làm sữa chua là hình thức nuôi cấy không liên tục.
Hướng dẫn học tập:
Học bài:
Câu 1: Thế nào là sinh trưởng của quần thể vi khuẩn? Thời gian thế hệ là gì?
Câu 2: Trình bày các pha sinh trưởng của VSV trong nuôi cấy không liên tục?
- Đọc mục: Em có biết
- Chuẩn bị trước bài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật”
Thank you!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)