Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen
Chia sẻ bởi Trần Văn Thành |
Ngày 10/05/2019 |
149
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT 1
Mục tiêu tiết học
Củng cố tính chất của các hợp chất halogen
Luyện tập kĩ năng và một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm
Rèn luyện viết phương trình phản ứng và lập luận qua giải bài tập tự luận
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ CỦA HALOGEN
Em hãy cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của halogen và cấu tạo phân tử chung của phân tử halogen
Lớp ngoài cùng đều có 7 electron: ns2np5
Phân tử gồm 2 nguyên tử X2
Liên kết giữa hai nguyên tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Halogen đều có tính oxihóa
Tính oxihóa giảm dần từ F2 đến I2
Em hãy nêu tính chất hóa học chung của các halogen? Biến đổi như thế nào ? Vì sao?
p.ư
2M + nX2 2MXn
Hầu như không phản ứng
Br2 +H2O HBr +HBrO
Yếu hơn cả
p.ứ của Cl2
Cl2 +H2O HCl + HClO
P.Ư yếu
2F2+2H2O
4HF + O2
Với Nước
Tác dụng với nhiều kim loại khi:t0 haycó xt
Tác dụng với nhiều kim loại khi:t0
Tác dụng với hầu hết các kim loại khi:t0
Tác dụng với tất cả kim loại
Với
kim loại
Iot
Brom
Clo
Flo
P.ư
III. Tính chất hóa học của hợp
chất Halogen
Axit halogenhiđric
HF là axít yếu nhưng ăn mòn thủy tinh
HCl; HBr; HI là Axit mạnh
HF HCl HBr HI
Tính axit tăng
Hợp chất có oxi
Nước Giaven (NaClO) và Clorua vôi (CaOCl2) có tính Oxi hóa mạnh nên dùng để diệt khuẩn và làm thuốc tẩy
Các Axit halogen có tính chất gì chung và chúng biến đổi như thế
nào?
Hợp chất nào có chứa oxi của clo? Hãy nêu tính chất và ứng dụngcủa chúng?
IV. Điều chế
VI. NHẬN BIẾT
Nhận biết các gốc halogenua ta dùng dung dịch AgNO3
NaF + AgNO3 Không phản ứng
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl Trắng
NaBr + AgNO3 NaNO3 + AgBr Vàng nhạt
NaI + AgNO3 NaNO3 + AgI Vàng
B. BÀI TẬP
Câu 1. Clo có thể tác dụng được với tất cả
các chất trong nhóm chất nào sau đây
A
HCl; dung dịch NaOH; H2; Cu; H2O
s
B
HCl; dung dịch NaF; H2; Cu; H2O
s
C
NaI; dung dịch NaOH; H2; Cu; H2O
Đ
D
HCl; NaF; H2; Cu; H2O
s
Viết các phản ứng xẩy ra trong đáp án đúng
Các phản ứng xẩy ra giữa Cl2 với NaI; NaOH
H2; Cu và H2O
Cl2 + 2NaI NaCl + I2
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + Cu CuCl2
Cl2 + H2O HCl + HClO
t0
Cl2 + H2 2HCl
t0 , as
Câu 2. Các halogen được sắp xếp theo chiều tăng tính oxihoa theo thứ tự
A
I2; Br2; Cl2; F2
Đ
B
Br2; I2; F2 ; Cl2
s
C
Cl2; Br2; I2; F2
S
D
F2; Cl2; Br2; I2
s
Câu 3. Nước Clo có tính tẩy màu do có chứa
A
HCl là chất oxihoa mạnh
S
B
HCl là axit mạnh
s
C
HClO là chất oxihóa mạnh
Đ
D
Cl2 là chất oxihoa mạnh
s
Câu 4. Brom có lẫn tạp chất Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây
A
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl
S
B
Dẫn hỗn hợp đi qua nước
s
D
Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
Đ
C
Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
s
Do Clo đẩy được Brom ra khỏi muối
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Câu 5. Phản ứng nào sau đây không đúng
A
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
S
B
Br2 + 2 NaCl 2 NaBr + Cl2
Đ
D
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
S
C
Br2 + 2 NaI 2 NaBr + I2
s
Do Brom có tính oxihoa yếu hơn Clo
Câu 6. Lí do không có nước Flo là
A
Flo không tan trong nước
S
B
F2 phản ứng hết với nước cho ra HF và HFO
s
D
Phản ứng hết với nước cho ra HF và O2
Đ
C
Flo hầu như không phản ứng với nước
s
Flo phản ứng mãnh liệt với nước
2F2 + 2H2O 4HF + O2
Câu 7. Hai nguyên tố halogen ở dạng đơn chất rất độc nhưng ở dạng muối Natri thì rất cần thiết cho cơ thể. Hai nguyên tố đó là
A
Clo và Brôm
S
B
Clo và Iốt
Đ
D
Brôm và Iốt
S
C
Clo và Flo
s
Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây phản
ứng không thu được khí Clo
A
NaCl và H2SO4
Đ
B
NaCl ; H2SO4 và MnO2
s
C
HCl và HClO
S
D
HCl và KMnO4
s
A. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
B. 2NaCl + MnO2 + 2H2SO4 Na2SO4 + Cl2 + MnSO4 . + 2H2O
C. HCl +HClO Cl2 + H2O
D. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + H2O
Câu 9. Để điều chế được 4,48 lít khí
Cl2 (đktc) cần bao nhiêu ml dung dịch
HCl 4M và bao nhiêu gam KMnO4?
A
200ml dung dịch HCl và 15,8 gam KMnO4
S
B
160 ml dung dịch HCl và 12,44 gam KMnO4
Đ
D
320ml dung dịch HCl và 24,88gam KMnO4
S
C
100 ml dung dịch HCl và 31,6 gam KMnO4
s
Phương trình Phản ứng:
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,64mol 0,08mol 0,2mol
Thể tích của dung dịch HCl = 0,64 /4 = 0,16 lít = 160 ml
khối lượng của KMnO4 = 0,08 * 158 = 12,44 gam
Câu 10. Để thu được muối ăn có chứa 2,5% NaI thì khối lượng của NaCl và NaI cần dùng là
A
NaCl (750 kg) và NaI( 250 kg)
S
B
NaCl(250 kg) và NaI( 750 kg)
s
C
NaCl(975 kg) và NaI(25 kg)
Đ
D
NaCl(975 kg) và NaI(25 kg)
s
Câu 11. Cho 11,4 gam hỗn hợp Cu và Mg
tác dụng hết với Cl2 thu được 32,7 gam
muối. Vậy thể tích khí Cl2(đktc) cần dùng là
A
2,24 lít
S
B
6,72 lít
Đ
D
8,96 lít
S
C
7.84 lít
s
Theo định luật bảo toàn khối lượng mCl2 =mmuối – mCu,Mg= 32,7 – 11,4 = 21,3 gam VCl2 = 22,4*21,3/71 = 6,72 lít
Câu 12. Cho 2,24 lít khí Clo (đktc) tác dụng với 3,36 lít khí H2 (đktc) khí thu được hấp thụ hết vào 100ml nước. Vậy nồng độ mol của dung dịch thu được là
A
2M
Đ
B
1M
s
C
2,5M
S
D
3,5M
s
Cl2 + H2 2HCl 0,1mol 0,15mol(dư) 0,2mol CM = 0,2/ 0,1 = 2M H2 dư không tan trong nước
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1- Thöïc hieän chuoãi phaûn öùng:
NaCl Cl2 HCl Cl2 FeCl3
NaClO Cl2 CaOCl2
2- Tính kh?i lu?ng c?a KMnO4 c?n dng d? di?u ch? du?c lu?ng khí Cl2 v?a d? d? tc d?ng v?i 9,6 gam Cu
Trò chơi
Hướng dẫn
Hãy ghép mệnh đề phù hợp giữa tên và tính chất của các nguyên tố halogen
Bạn hãy chọn 2 hay ba đội chơi mỗi đội 3 học sinh
1 Làm nhiệm vụ theo dõi màn hình để tìm những mệnh đề phù hợp để ghép với nhau
1 làm nhiệm vụ truyền tin không cho đội bạn nghe thấy
1. làm nhiệm vụghi kết quả lên bảng
Trong vòng 50 giây đội nào ghi nhiều đáp án đúng nhất sẽ thắng cuộc
Để bắt đầu cuộc chơi nhấn vào
A. Phi kim có tính oxihóa mạnh nhất B. Dễ bị thăng hoa C. Dùng điều chế thuốc tẩy D. Dùng để sản xuất chất tráng phim
a. Flo b. Brom c. Iot d. Clo
I. Chất lỏng màu vàng II. Chất khí màu lục nhạt III. Chất khí màu vàng lục IV. Chất rắn màu tím đen
Đáp án
A +a + II
C + d+ III
D + b + I
B + c + IV
Mục tiêu tiết học
Củng cố tính chất của các hợp chất halogen
Luyện tập kĩ năng và một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm
Rèn luyện viết phương trình phản ứng và lập luận qua giải bài tập tự luận
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ CỦA HALOGEN
Em hãy cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của halogen và cấu tạo phân tử chung của phân tử halogen
Lớp ngoài cùng đều có 7 electron: ns2np5
Phân tử gồm 2 nguyên tử X2
Liên kết giữa hai nguyên tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Halogen đều có tính oxihóa
Tính oxihóa giảm dần từ F2 đến I2
Em hãy nêu tính chất hóa học chung của các halogen? Biến đổi như thế nào ? Vì sao?
p.ư
2M + nX2 2MXn
Hầu như không phản ứng
Br2 +H2O HBr +HBrO
Yếu hơn cả
p.ứ của Cl2
Cl2 +H2O HCl + HClO
P.Ư yếu
2F2+2H2O
4HF + O2
Với Nước
Tác dụng với nhiều kim loại khi:t0 haycó xt
Tác dụng với nhiều kim loại khi:t0
Tác dụng với hầu hết các kim loại khi:t0
Tác dụng với tất cả kim loại
Với
kim loại
Iot
Brom
Clo
Flo
P.ư
III. Tính chất hóa học của hợp
chất Halogen
Axit halogenhiđric
HF là axít yếu nhưng ăn mòn thủy tinh
HCl; HBr; HI là Axit mạnh
HF HCl HBr HI
Tính axit tăng
Hợp chất có oxi
Nước Giaven (NaClO) và Clorua vôi (CaOCl2) có tính Oxi hóa mạnh nên dùng để diệt khuẩn và làm thuốc tẩy
Các Axit halogen có tính chất gì chung và chúng biến đổi như thế
nào?
Hợp chất nào có chứa oxi của clo? Hãy nêu tính chất và ứng dụngcủa chúng?
IV. Điều chế
VI. NHẬN BIẾT
Nhận biết các gốc halogenua ta dùng dung dịch AgNO3
NaF + AgNO3 Không phản ứng
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl Trắng
NaBr + AgNO3 NaNO3 + AgBr Vàng nhạt
NaI + AgNO3 NaNO3 + AgI Vàng
B. BÀI TẬP
Câu 1. Clo có thể tác dụng được với tất cả
các chất trong nhóm chất nào sau đây
A
HCl; dung dịch NaOH; H2; Cu; H2O
s
B
HCl; dung dịch NaF; H2; Cu; H2O
s
C
NaI; dung dịch NaOH; H2; Cu; H2O
Đ
D
HCl; NaF; H2; Cu; H2O
s
Viết các phản ứng xẩy ra trong đáp án đúng
Các phản ứng xẩy ra giữa Cl2 với NaI; NaOH
H2; Cu và H2O
Cl2 + 2NaI NaCl + I2
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + Cu CuCl2
Cl2 + H2O HCl + HClO
t0
Cl2 + H2 2HCl
t0 , as
Câu 2. Các halogen được sắp xếp theo chiều tăng tính oxihoa theo thứ tự
A
I2; Br2; Cl2; F2
Đ
B
Br2; I2; F2 ; Cl2
s
C
Cl2; Br2; I2; F2
S
D
F2; Cl2; Br2; I2
s
Câu 3. Nước Clo có tính tẩy màu do có chứa
A
HCl là chất oxihoa mạnh
S
B
HCl là axit mạnh
s
C
HClO là chất oxihóa mạnh
Đ
D
Cl2 là chất oxihoa mạnh
s
Câu 4. Brom có lẫn tạp chất Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây
A
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl
S
B
Dẫn hỗn hợp đi qua nước
s
D
Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
Đ
C
Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
s
Do Clo đẩy được Brom ra khỏi muối
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Câu 5. Phản ứng nào sau đây không đúng
A
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
S
B
Br2 + 2 NaCl 2 NaBr + Cl2
Đ
D
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
S
C
Br2 + 2 NaI 2 NaBr + I2
s
Do Brom có tính oxihoa yếu hơn Clo
Câu 6. Lí do không có nước Flo là
A
Flo không tan trong nước
S
B
F2 phản ứng hết với nước cho ra HF và HFO
s
D
Phản ứng hết với nước cho ra HF và O2
Đ
C
Flo hầu như không phản ứng với nước
s
Flo phản ứng mãnh liệt với nước
2F2 + 2H2O 4HF + O2
Câu 7. Hai nguyên tố halogen ở dạng đơn chất rất độc nhưng ở dạng muối Natri thì rất cần thiết cho cơ thể. Hai nguyên tố đó là
A
Clo và Brôm
S
B
Clo và Iốt
Đ
D
Brôm và Iốt
S
C
Clo và Flo
s
Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây phản
ứng không thu được khí Clo
A
NaCl và H2SO4
Đ
B
NaCl ; H2SO4 và MnO2
s
C
HCl và HClO
S
D
HCl và KMnO4
s
A. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl
B. 2NaCl + MnO2 + 2H2SO4 Na2SO4 + Cl2 + MnSO4 . + 2H2O
C. HCl +HClO Cl2 + H2O
D. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + H2O
Câu 9. Để điều chế được 4,48 lít khí
Cl2 (đktc) cần bao nhiêu ml dung dịch
HCl 4M và bao nhiêu gam KMnO4?
A
200ml dung dịch HCl và 15,8 gam KMnO4
S
B
160 ml dung dịch HCl và 12,44 gam KMnO4
Đ
D
320ml dung dịch HCl và 24,88gam KMnO4
S
C
100 ml dung dịch HCl và 31,6 gam KMnO4
s
Phương trình Phản ứng:
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,64mol 0,08mol 0,2mol
Thể tích của dung dịch HCl = 0,64 /4 = 0,16 lít = 160 ml
khối lượng của KMnO4 = 0,08 * 158 = 12,44 gam
Câu 10. Để thu được muối ăn có chứa 2,5% NaI thì khối lượng của NaCl và NaI cần dùng là
A
NaCl (750 kg) và NaI( 250 kg)
S
B
NaCl(250 kg) và NaI( 750 kg)
s
C
NaCl(975 kg) và NaI(25 kg)
Đ
D
NaCl(975 kg) và NaI(25 kg)
s
Câu 11. Cho 11,4 gam hỗn hợp Cu và Mg
tác dụng hết với Cl2 thu được 32,7 gam
muối. Vậy thể tích khí Cl2(đktc) cần dùng là
A
2,24 lít
S
B
6,72 lít
Đ
D
8,96 lít
S
C
7.84 lít
s
Theo định luật bảo toàn khối lượng mCl2 =mmuối – mCu,Mg= 32,7 – 11,4 = 21,3 gam VCl2 = 22,4*21,3/71 = 6,72 lít
Câu 12. Cho 2,24 lít khí Clo (đktc) tác dụng với 3,36 lít khí H2 (đktc) khí thu được hấp thụ hết vào 100ml nước. Vậy nồng độ mol của dung dịch thu được là
A
2M
Đ
B
1M
s
C
2,5M
S
D
3,5M
s
Cl2 + H2 2HCl 0,1mol 0,15mol(dư) 0,2mol CM = 0,2/ 0,1 = 2M H2 dư không tan trong nước
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1- Thöïc hieän chuoãi phaûn öùng:
NaCl Cl2 HCl Cl2 FeCl3
NaClO Cl2 CaOCl2
2- Tính kh?i lu?ng c?a KMnO4 c?n dng d? di?u ch? du?c lu?ng khí Cl2 v?a d? d? tc d?ng v?i 9,6 gam Cu
Trò chơi
Hướng dẫn
Hãy ghép mệnh đề phù hợp giữa tên và tính chất của các nguyên tố halogen
Bạn hãy chọn 2 hay ba đội chơi mỗi đội 3 học sinh
1 Làm nhiệm vụ theo dõi màn hình để tìm những mệnh đề phù hợp để ghép với nhau
1 làm nhiệm vụ truyền tin không cho đội bạn nghe thấy
1. làm nhiệm vụghi kết quả lên bảng
Trong vòng 50 giây đội nào ghi nhiều đáp án đúng nhất sẽ thắng cuộc
Để bắt đầu cuộc chơi nhấn vào
A. Phi kim có tính oxihóa mạnh nhất B. Dễ bị thăng hoa C. Dùng điều chế thuốc tẩy D. Dùng để sản xuất chất tráng phim
a. Flo b. Brom c. Iot d. Clo
I. Chất lỏng màu vàng II. Chất khí màu lục nhạt III. Chất khí màu vàng lục IV. Chất rắn màu tím đen
Đáp án
A +a + II
C + d+ III
D + b + I
B + c + IV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)