Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Triển |
Ngày 10/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI GIẢNG THPT TỈNH NAM ĐỊNH
Tháng 1-2010
Tiết 45
NHÓM HALOGEN
THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ BÍCH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
Luyện tập
KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHIẾU SỐ 1
PHIẾU SỐ 2
TRẮC NGHIỆM
CỦNG CỐ
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
LUYỆN KỸ NĂNG
PVC
Nước Gia ven
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
LUYỆN TẬP
I/ Kiến thức cơ bản
Cấu tạo nguyên tử, phân tử halogen.
* Nguyên tử có 7 electron lớp ngoài cùng (ns2np5)
* Công thức phân tử là F2, Cl2, Br2, I2 (liên kết trong phân tử
là cộng hóa trị không phân cực
2. Tính chất hóa học
* Tính oxi hóa mạnh
* Quy luật: F2 > Cl2 > Br2 > I2.
VỀ TRANG CHỦ
Z tăng
Số lớp electrron tăng
Khả năng nhận electron
của nguyên tử giảm
Tính oxi hóa giảm
Rnt tăng
* Giải thích quy luật
VỀ TRANG CHỦ
Phiếu số 1
Bài 1: Hãy dùng PTHH để chứng minh tính oxi hoá
giảm dần từ flo đến iot.
Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau và nêu vai trò
của halogen trong các phản ứng đó.
Cl2 + Fe
2. I2 + Fe
3. Br2 + SO2 + H2O
4. Cl2 + NaOHloãng, đk thường
5. Cl2 + NaOH
6. Cl2 + Ca(OH)2 đặc
VỀ TRANG CHỦ
toC
* Dựa vào phản ứng của halogen với H2:
F2 + H2 2HF Cl2 + H2 2HCl
Br2 + H2 2HBr I2 + H2 2HI
* Dựa vào phản ứng của halogen với H2O:
2F2 + 2H2O 4HF + O2
Cl2 + H2O HCl + HClO
Br2 + H2O HBr + HBrO
I2 hầu như không phản ứng với H2O
Ánh sáng
to cao
t0 cao
xt
0
-1
-1
+1
0
0
-1
+1
Bài 1: PTPƯ minh họa
(Phản ứng nổ mạnh)
(Cl2 phản ứng một phần, không nổ)
(Br2 tương tự Cl2, nhưng chậm hơn )
VỀ TRANG CHỦ
* Halogen m?nh d?y halogen y?u ra kh?i mu?i:
F2 + 2NaClkhan 2NaF + Cl2 tính oxi hóa F2 > Cl2
Cl2 + 2NaBrdd 2NaCl + Br2 tính oxi hóa Cl2 > Br2
Br2 + 2NaIdd 2NaBr + I2 tính oxi hóa Br2 > I2
VỀ TRANG CHỦ
Bài 1: PTPƯ minh họa
Bài 2
1. Cl2 + Fe
2. I2 + Fe
3. Br2 + SO2 + H2O
4. Cl2 + NaOHloãng
5. Cl2 + NaOH
6. Cl2 + Ca(OH)2 đặc
VỀ TRANG CHỦ
3
2
2FeCl3
Chất oxi hóa
0
-1
0
-1,+1
0
FeI2
0
-1
Chất oxi hóa,chất khử
Chất oxi hóa
2HBr + H2SO4
5NaCl + NaClO3 + 3H2O
2
0
-1
Chất oxi hóa
NaCl + NaClO + H2O
2
-1
+1
3
6
Chất oxi hóa,chất khử
Chất oxi hóa,chất khử
0
-1
+5
0
CaOCl2 + H2O
Phiếu số 2
Bài 1: Dẫn 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200mldd
NaOH 1,5M ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ
mol/lit của các chất trong dung dịch sau phản ứng
(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Bài 2: Cho m gam đơn chất halogen tác dụng hết
với magie thu được 28,5 gam muối. Mặt khác, lấy
m/2 gam halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra
13,35 gam muối. Xác định tên halogen.
VỀ TRANG CHỦ
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Các nguyên tử đều có 7 electron lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1e
C. Chỉ có số oxi hoá -1 trong các hợp ch?t
D. Có tính oxi hoá mạnh
VỀ TRANG CHỦ
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung
của các nguyên tố halogen?
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu
B. Dung dịch chuyển sang màu đen tím
C. Dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang không màu
D. Cã kÕt tña tr¾ng
VỀ TRANG CHỦ
Câu 2: Khi sục clo vào dung dịch KBr, hiện tượng xảy ra là:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. HCl, HClO, Cl2, H2O
B. HCl, HClO
C. Cl2 và H2O
D. HClO, H2O
VỀ TRANG CHỦ
Câu 3: Nước clo gồm:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Fe
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaBr
D. H2
VỀ TRANG CHỦ
Câu 4: Clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử khi tác dụng với:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Câu 5: Nhỏ vài giọt dung dịch Br2 vào dung dịch NaI
+ hồ tinh bột thì:
A. Dung dÞch chuyÓn sang mµu ®á n©u
B. Cã kÕt tña ®en tÝm
C. Cã kÕt tña mµu tr¾ng
D. Dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh
VỀ TRANG CHỦ
Chọn đáp đúng cho câu hỏi sau?
Câu 6: Sục clo vào dung dịch KOH dư, đun nóng. Dung dịch sau
phản ứng gồm các chất tan:
A. KCl, KClO3, KOH
B. KCl, KClO3
C. ChØ cã KCl
D. KCl, KClO
VỀ TRANG CHỦ
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Câu 7: Chỉ ra câu sai?
A. Nước clo có tính tẩy màu và diệt khuẩn
B. Vì lớp electron ngoài cùng có cấu tạo tương tự nhau nên
các halogen có tính chất hóa học tương tự nhau
C. Brom ph¶n øng víi tÊt c¶ c¸c chÊt: Al, Fe, H2, NaCl
D. Khi đun nóng I2 rắn biến thành hơi (hiện tượng thăng hoa)
VỀ TRANG CHỦ
Câu 8: Để thu được Br2 từ hỗn hợp Cl2, Br2,
người ta cho hỗn hợp qua:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Dung dịch KOH (toC)
B. Dung dịch NaBr
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaI dư
Củng cố
- Nắm vững tính chất hóa học của halogen
- Nêu và chứng minh được quy luật biến đổi tính chất hóa học của halogen.
- Làm bài toán halogen mạnh đẩy halogen yếu
Về nhà:
* Làm bài tập 3,4,5,13/118,119/SGK
* Ôn về hợp chất halogen chuẩn bị cho tiết sau
VỀ TRANG CHỦ
F
R
E
O
N
Câu 1
R
O
E
Hợp chất chứa flo: CFC có tên thương mại là gì?
Câu 2
Nước Javen và Clorua vôi có tác dụng chính là gì?
T
Ẩ
Y
T
R
Ắ
N
G
T
G
N
T
Í
N
H
O
X
I
H
Ó
A
M
Ạ
N
H
Câu 3
Tính chất hãa häc đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen?
I
M
N
H
Câu 4
Ư
U
C
B
Ớ
Ổ
Thiếu iot con người mắc bệnh gì?
Ư
Ơ
O
Câu 5
Từ flo đến iot tính oxi hoá biến đổi như thế nào?
G
I
Ả
M
D
Ầ
N
M
I
Ô
N
H
I
Ễ
M
M
Ô
I
T
R
Ư
Ờ
N
G
VỀ TRANG CHỦ
Xin trân trọng cảm ơn các
thầy cô giáo và các em học sinh
đã giúp đỡ tôi hoàn thành bài giảng!
Rất tiếc bạn đã chọn sai!
Mời bạn chọn lại!
VỀ TRANG CHỦ
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI GIẢNG THPT TỈNH NAM ĐỊNH
Tháng 1-2010
Tiết 45
NHÓM HALOGEN
THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ BÍCH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
Luyện tập
KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHIẾU SỐ 1
PHIẾU SỐ 2
TRẮC NGHIỆM
CỦNG CỐ
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
LUYỆN KỸ NĂNG
PVC
Nước Gia ven
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
LUYỆN TẬP
I/ Kiến thức cơ bản
Cấu tạo nguyên tử, phân tử halogen.
* Nguyên tử có 7 electron lớp ngoài cùng (ns2np5)
* Công thức phân tử là F2, Cl2, Br2, I2 (liên kết trong phân tử
là cộng hóa trị không phân cực
2. Tính chất hóa học
* Tính oxi hóa mạnh
* Quy luật: F2 > Cl2 > Br2 > I2.
VỀ TRANG CHỦ
Z tăng
Số lớp electrron tăng
Khả năng nhận electron
của nguyên tử giảm
Tính oxi hóa giảm
Rnt tăng
* Giải thích quy luật
VỀ TRANG CHỦ
Phiếu số 1
Bài 1: Hãy dùng PTHH để chứng minh tính oxi hoá
giảm dần từ flo đến iot.
Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau và nêu vai trò
của halogen trong các phản ứng đó.
Cl2 + Fe
2. I2 + Fe
3. Br2 + SO2 + H2O
4. Cl2 + NaOHloãng, đk thường
5. Cl2 + NaOH
6. Cl2 + Ca(OH)2 đặc
VỀ TRANG CHỦ
toC
* Dựa vào phản ứng của halogen với H2:
F2 + H2 2HF Cl2 + H2 2HCl
Br2 + H2 2HBr I2 + H2 2HI
* Dựa vào phản ứng của halogen với H2O:
2F2 + 2H2O 4HF + O2
Cl2 + H2O HCl + HClO
Br2 + H2O HBr + HBrO
I2 hầu như không phản ứng với H2O
Ánh sáng
to cao
t0 cao
xt
0
-1
-1
+1
0
0
-1
+1
Bài 1: PTPƯ minh họa
(Phản ứng nổ mạnh)
(Cl2 phản ứng một phần, không nổ)
(Br2 tương tự Cl2, nhưng chậm hơn )
VỀ TRANG CHỦ
* Halogen m?nh d?y halogen y?u ra kh?i mu?i:
F2 + 2NaClkhan 2NaF + Cl2 tính oxi hóa F2 > Cl2
Cl2 + 2NaBrdd 2NaCl + Br2 tính oxi hóa Cl2 > Br2
Br2 + 2NaIdd 2NaBr + I2 tính oxi hóa Br2 > I2
VỀ TRANG CHỦ
Bài 1: PTPƯ minh họa
Bài 2
1. Cl2 + Fe
2. I2 + Fe
3. Br2 + SO2 + H2O
4. Cl2 + NaOHloãng
5. Cl2 + NaOH
6. Cl2 + Ca(OH)2 đặc
VỀ TRANG CHỦ
3
2
2FeCl3
Chất oxi hóa
0
-1
0
-1,+1
0
FeI2
0
-1
Chất oxi hóa,chất khử
Chất oxi hóa
2HBr + H2SO4
5NaCl + NaClO3 + 3H2O
2
0
-1
Chất oxi hóa
NaCl + NaClO + H2O
2
-1
+1
3
6
Chất oxi hóa,chất khử
Chất oxi hóa,chất khử
0
-1
+5
0
CaOCl2 + H2O
Phiếu số 2
Bài 1: Dẫn 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200mldd
NaOH 1,5M ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ
mol/lit của các chất trong dung dịch sau phản ứng
(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Bài 2: Cho m gam đơn chất halogen tác dụng hết
với magie thu được 28,5 gam muối. Mặt khác, lấy
m/2 gam halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra
13,35 gam muối. Xác định tên halogen.
VỀ TRANG CHỦ
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Các nguyên tử đều có 7 electron lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1e
C. Chỉ có số oxi hoá -1 trong các hợp ch?t
D. Có tính oxi hoá mạnh
VỀ TRANG CHỦ
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung
của các nguyên tố halogen?
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu
B. Dung dịch chuyển sang màu đen tím
C. Dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang không màu
D. Cã kÕt tña tr¾ng
VỀ TRANG CHỦ
Câu 2: Khi sục clo vào dung dịch KBr, hiện tượng xảy ra là:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. HCl, HClO, Cl2, H2O
B. HCl, HClO
C. Cl2 và H2O
D. HClO, H2O
VỀ TRANG CHỦ
Câu 3: Nước clo gồm:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Fe
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaBr
D. H2
VỀ TRANG CHỦ
Câu 4: Clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử khi tác dụng với:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Câu 5: Nhỏ vài giọt dung dịch Br2 vào dung dịch NaI
+ hồ tinh bột thì:
A. Dung dÞch chuyÓn sang mµu ®á n©u
B. Cã kÕt tña ®en tÝm
C. Cã kÕt tña mµu tr¾ng
D. Dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh
VỀ TRANG CHỦ
Chọn đáp đúng cho câu hỏi sau?
Câu 6: Sục clo vào dung dịch KOH dư, đun nóng. Dung dịch sau
phản ứng gồm các chất tan:
A. KCl, KClO3, KOH
B. KCl, KClO3
C. ChØ cã KCl
D. KCl, KClO
VỀ TRANG CHỦ
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
Câu 7: Chỉ ra câu sai?
A. Nước clo có tính tẩy màu và diệt khuẩn
B. Vì lớp electron ngoài cùng có cấu tạo tương tự nhau nên
các halogen có tính chất hóa học tương tự nhau
C. Brom ph¶n øng víi tÊt c¶ c¸c chÊt: Al, Fe, H2, NaCl
D. Khi đun nóng I2 rắn biến thành hơi (hiện tượng thăng hoa)
VỀ TRANG CHỦ
Câu 8: Để thu được Br2 từ hỗn hợp Cl2, Br2,
người ta cho hỗn hợp qua:
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau?
A. Dung dịch KOH (toC)
B. Dung dịch NaBr
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaI dư
Củng cố
- Nắm vững tính chất hóa học của halogen
- Nêu và chứng minh được quy luật biến đổi tính chất hóa học của halogen.
- Làm bài toán halogen mạnh đẩy halogen yếu
Về nhà:
* Làm bài tập 3,4,5,13/118,119/SGK
* Ôn về hợp chất halogen chuẩn bị cho tiết sau
VỀ TRANG CHỦ
F
R
E
O
N
Câu 1
R
O
E
Hợp chất chứa flo: CFC có tên thương mại là gì?
Câu 2
Nước Javen và Clorua vôi có tác dụng chính là gì?
T
Ẩ
Y
T
R
Ắ
N
G
T
G
N
T
Í
N
H
O
X
I
H
Ó
A
M
Ạ
N
H
Câu 3
Tính chất hãa häc đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen?
I
M
N
H
Câu 4
Ư
U
C
B
Ớ
Ổ
Thiếu iot con người mắc bệnh gì?
Ư
Ơ
O
Câu 5
Từ flo đến iot tính oxi hoá biến đổi như thế nào?
G
I
Ả
M
D
Ầ
N
M
I
Ô
N
H
I
Ễ
M
M
Ô
I
T
R
Ư
Ờ
N
G
VỀ TRANG CHỦ
Xin trân trọng cảm ơn các
thầy cô giáo và các em học sinh
đã giúp đỡ tôi hoàn thành bài giảng!
Rất tiếc bạn đã chọn sai!
Mời bạn chọn lại!
VỀ TRANG CHỦ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Triển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)