Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen
Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
Tiết 58-59
LUỆN TẬP CHƯƠNG V - NHÓM HALOZEN
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ CỦA CÁC HALOGEN:
Hãy thảo luận và trình bày về:
- Đặc điểm cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố halogen.
- Cấu tạo phân tử của các halogen
LUỆN TẬP CHƯƠNG V - NHÓM HALOZEN
Lớp ngoài cùng có 7 electron
Phân tử gồm 2 nguyên tử, liên kết là liên kết cộng hoá trị không cực
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Hãy thảo luận và trình bày về:
- Tính chất hoá học các halogen
- Sự biến thiên tính chất của các halogen khi đi từ flo đến iot
Tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot.
Tính oxi hóa: Oxi hóa được hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất
Hãy điền đầy đủ các dữ kiện và bảng sau:
R?t m?nh
R?t m?nh
M?nh
M?nh
R?t m?nh
Khi có As
Khi có t0
Khi có t0 cao
Rất mãnh liệt
Mạnh, cân bằng
Mạnh, cân bằng
Không phản ứng
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Với kim loại: Tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối
Với hidro : Tác dụng mạnh tạo hợp chất khí HX
Khả năng phản ứng giảm dần
F2 rất mạnh; Cl2 và Br2 phản ưng thuận nghịch; I2 không
II- Hợp chất của halogen:
1- Dãy HX - Axit halogenic
Chất khí tan tốt trong nước ? Dung dịch có tính axit
Trừ HF (axit yếu) Tính axit tăng từ HCl ? HI
Tính khử tăng từ HCl ? HI
Trừ F- các ion tạo kết tủa màu với Ag+
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2- Hợp chất chứa O của halogen
Dãy : HXO HXO2 HXO3 HXO4
III- Phương pháp điều chế:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 1: Nước clo có tính tẩy màu là do:
A. Clo có tính oxi hóa mạnh.
B. Nước clo có chứa HCl có tính oxi hóa mạnh.
C. Nước clo có chứa HClO là chất oxi hóa mạnh.
D. Do Cl- có tính oxi hóa mạnh.
Câu 2: Trong phản ứng hoá học sau:
SO2 + Br2 + 2H2O ? H2SO4 + 2HBr
Brom đóng vai trò gì ?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa
C. Nước clo có chứa HClO là chất oxi hóa mạnh.
A. Chất oxi hóa
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 3: Khí oxi có lẫn tạp chất là khí clo. Cách làm nào sau đây dùng để loại bỏ tạp chất đó:
B. Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch NaOH dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch NaBr dư.
D. B và C đều đúng
A. Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua nước nguyên chất.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl
B.AgNO3, Cu, Na2CO3, Fe2O3
C.Fe3O4, K2CO3, Al, NaOH
D.CaCO3, Cu(OH)2, KCl, Ag
A.CuO, ZnO, FeO, NaNO3
D. B và C đều đúng
C.Fe3O4, K2CO3, Al, NaOH
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 5: Hóa chất dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu
HCl, NaCl, CaCl2 là:
A. Qùi tím
B.Na2CO3
C.Dung dịch AgNO3
D.Qùi tím,dung dịch AgNO3
Câu 6: Hòa tan 8,96 lit (đktc) khí HCl vào 185,4g H2O, nồng độ % của dung dịch axit thu được là:
A.73%
B.7,3%
C.14,6%
D.1,46%
B.Na2CO3
B.7,3%
Hướng dẫn: nHCl = 0,4 → mHCl = 0,4.36,5 = 14,6
mdd = 185,4 + 14,6 = 200g
C% = 14,6 : 200 = 0,073 = 7,3%
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 7: Hòa tan 2,97 g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml (đktc) khí CO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A.4,43g
B.9,13g
C.3,19g
D.3.34g
Câu 8: Lấy m gam sắt bột cho tác dụng với clo thu được 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn cũng lượng sắt đó trong HCl dư thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A.12,7 g
B.16,25 g
C.25,4 g
D.32,5 g
Hướng dẫn: nCO2 = 0,02 → ∆m = 11a = 0,02.11 = 0,22
m = 2,97 + 0,22 = 3,19g
C.3,19g
A.12,7 g
Hướng dẫn: nFeCl3 = 0,1 = nFeCl2 → a = 0,1.127 = 12,7g
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 9: Cho 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch có nồng độ 12,79%. Kim loại trên là:
A.Cu
B.Mg
C.Zn
D.Fe
Câu 10: Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa hết 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,15M và KBr 0,1M.
D. 10 ml.
C. 20 ml.
B. 30 ml.
A. 15 ml.
Hướng dẫn: M + 2 HCl → MCl2 + H2 ↑
a 2a a mdd = (2a.36,5):0,073 = 1000°
mdd sau = Ma + 1000a – 2a = a(M + 998)
Cmuối = a(M + 71) : a(M + 998) = 0,1279 → M = 65
C.Zn
C. 20 ml.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 11: Khi bị nung nóng, kali clorat (KClO3) đồng thời phân hủy theo 2 cách. (a) tạo ra oxi và kali clorua. (b) Tạo ra kali peclorat và kali clorua.Tính xem có bao nhiêu phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo phản ứng (a) và phản ứng (b), biết rằng khi phân hủy 61,25 gam kali clorat thì thu được 14,9 gam kali clorua.
D. 55% và 45%.
C. 20% và 80%.
B. 40% và 60%.
A. 30% và 70%.
Câu 12: Nung 24,5 g KClO3. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3. Biết rằng khi nung KClO3 chỉ xảy ra phản ứng:
2KClO3 2KCl + 3O2↑.
D. 50%.
C. 75%.
B. 80%.
A. 33,3%.
C. 20% và 80%.
D. 50%.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 13: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:
Câu 14: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:
D. kết quả khác.
C. NaF và NaCl.
B. NaBr và NaI.
A. NaCl và NaBr.
D. kết quả khác.
C. 70% và 30%.
B. 60% và 40%.
A. 56% và 44%.
A. NaCl và NaBr.
A. 56% và 44%.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là :
Câu 16: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai halozen, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
D. 10,8
C. 57,4.
B. 68,2.
A. 28,7.
D. 41,8%.
C. 47,2%.
B. 58,2%.
A. 52,8%.
C. 57,4.
D. 41,8%.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
x + 0,25 y = 0,2 (2)
x + y = 0,5 (1)
x = 0,1 và y = 0,4
Hướng dẫn câu 11:
4 KClO3 ? 3 KClO4 + KCl (b)
2 KClO3 ? 3 O2 + 2 KCl (a)
x x
y 0,25y
Hướng dẫn câu 12:
→nO = 0,6
∆m = mO = 4,8 → nO = 0,3 →H = 0,5
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Hướng dẫn: ∆m = 25,5 = 85a a = 0,3
Hướng dẫn câu 13:
Hướng dẫn câu 14:
Hướng dẫn: nAgCl = 0,4
? x + y = 0,4
và 74,5x + 58,5y = 26,6
? x = 0,2 ? %KCl = 56%
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
∆m = 8,61 – 6,03 = 2,58 = 85a a = 0,03
127a + 58,5.2a = 24,4
Hướng dẫn câu 15:
Hướng dẫn câu 16:
X là F và Y là Cl nAgCl = 0,06 %NaCl = 58,2%
%NaF = 41,8%
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Kính chúc quý thầy cô cùng các em mạnh khỏe
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
Tiết 58-59
LUỆN TẬP CHƯƠNG V - NHÓM HALOZEN
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ CỦA CÁC HALOGEN:
Hãy thảo luận và trình bày về:
- Đặc điểm cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố halogen.
- Cấu tạo phân tử của các halogen
LUỆN TẬP CHƯƠNG V - NHÓM HALOZEN
Lớp ngoài cùng có 7 electron
Phân tử gồm 2 nguyên tử, liên kết là liên kết cộng hoá trị không cực
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
II - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Hãy thảo luận và trình bày về:
- Tính chất hoá học các halogen
- Sự biến thiên tính chất của các halogen khi đi từ flo đến iot
Tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot.
Tính oxi hóa: Oxi hóa được hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất
Hãy điền đầy đủ các dữ kiện và bảng sau:
R?t m?nh
R?t m?nh
M?nh
M?nh
R?t m?nh
Khi có As
Khi có t0
Khi có t0 cao
Rất mãnh liệt
Mạnh, cân bằng
Mạnh, cân bằng
Không phản ứng
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Với kim loại: Tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối
Với hidro : Tác dụng mạnh tạo hợp chất khí HX
Khả năng phản ứng giảm dần
F2 rất mạnh; Cl2 và Br2 phản ưng thuận nghịch; I2 không
II- Hợp chất của halogen:
1- Dãy HX - Axit halogenic
Chất khí tan tốt trong nước ? Dung dịch có tính axit
Trừ HF (axit yếu) Tính axit tăng từ HCl ? HI
Tính khử tăng từ HCl ? HI
Trừ F- các ion tạo kết tủa màu với Ag+
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2- Hợp chất chứa O của halogen
Dãy : HXO HXO2 HXO3 HXO4
III- Phương pháp điều chế:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 1: Nước clo có tính tẩy màu là do:
A. Clo có tính oxi hóa mạnh.
B. Nước clo có chứa HCl có tính oxi hóa mạnh.
C. Nước clo có chứa HClO là chất oxi hóa mạnh.
D. Do Cl- có tính oxi hóa mạnh.
Câu 2: Trong phản ứng hoá học sau:
SO2 + Br2 + 2H2O ? H2SO4 + 2HBr
Brom đóng vai trò gì ?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa
C. Nước clo có chứa HClO là chất oxi hóa mạnh.
A. Chất oxi hóa
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 3: Khí oxi có lẫn tạp chất là khí clo. Cách làm nào sau đây dùng để loại bỏ tạp chất đó:
B. Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch NaOH dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch NaBr dư.
D. B và C đều đúng
A. Dẫn hỗn hợp khí trên đi qua nước nguyên chất.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl
B.AgNO3, Cu, Na2CO3, Fe2O3
C.Fe3O4, K2CO3, Al, NaOH
D.CaCO3, Cu(OH)2, KCl, Ag
A.CuO, ZnO, FeO, NaNO3
D. B và C đều đúng
C.Fe3O4, K2CO3, Al, NaOH
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 5: Hóa chất dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu
HCl, NaCl, CaCl2 là:
A. Qùi tím
B.Na2CO3
C.Dung dịch AgNO3
D.Qùi tím,dung dịch AgNO3
Câu 6: Hòa tan 8,96 lit (đktc) khí HCl vào 185,4g H2O, nồng độ % của dung dịch axit thu được là:
A.73%
B.7,3%
C.14,6%
D.1,46%
B.Na2CO3
B.7,3%
Hướng dẫn: nHCl = 0,4 → mHCl = 0,4.36,5 = 14,6
mdd = 185,4 + 14,6 = 200g
C% = 14,6 : 200 = 0,073 = 7,3%
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 7: Hòa tan 2,97 g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml (đktc) khí CO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A.4,43g
B.9,13g
C.3,19g
D.3.34g
Câu 8: Lấy m gam sắt bột cho tác dụng với clo thu được 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn cũng lượng sắt đó trong HCl dư thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A.12,7 g
B.16,25 g
C.25,4 g
D.32,5 g
Hướng dẫn: nCO2 = 0,02 → ∆m = 11a = 0,02.11 = 0,22
m = 2,97 + 0,22 = 3,19g
C.3,19g
A.12,7 g
Hướng dẫn: nFeCl3 = 0,1 = nFeCl2 → a = 0,1.127 = 12,7g
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 9: Cho 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch có nồng độ 12,79%. Kim loại trên là:
A.Cu
B.Mg
C.Zn
D.Fe
Câu 10: Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa hết 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,15M và KBr 0,1M.
D. 10 ml.
C. 20 ml.
B. 30 ml.
A. 15 ml.
Hướng dẫn: M + 2 HCl → MCl2 + H2 ↑
a 2a a mdd = (2a.36,5):0,073 = 1000°
mdd sau = Ma + 1000a – 2a = a(M + 998)
Cmuối = a(M + 71) : a(M + 998) = 0,1279 → M = 65
C.Zn
C. 20 ml.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 11: Khi bị nung nóng, kali clorat (KClO3) đồng thời phân hủy theo 2 cách. (a) tạo ra oxi và kali clorua. (b) Tạo ra kali peclorat và kali clorua.Tính xem có bao nhiêu phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo phản ứng (a) và phản ứng (b), biết rằng khi phân hủy 61,25 gam kali clorat thì thu được 14,9 gam kali clorua.
D. 55% và 45%.
C. 20% và 80%.
B. 40% và 60%.
A. 30% và 70%.
Câu 12: Nung 24,5 g KClO3. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3. Biết rằng khi nung KClO3 chỉ xảy ra phản ứng:
2KClO3 2KCl + 3O2↑.
D. 50%.
C. 75%.
B. 80%.
A. 33,3%.
C. 20% và 80%.
D. 50%.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 13: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:
Câu 14: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:
D. kết quả khác.
C. NaF và NaCl.
B. NaBr và NaI.
A. NaCl và NaBr.
D. kết quả khác.
C. 70% và 30%.
B. 60% và 40%.
A. 56% và 44%.
A. NaCl và NaBr.
A. 56% và 44%.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là :
Câu 16: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai halozen, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
D. 10,8
C. 57,4.
B. 68,2.
A. 28,7.
D. 41,8%.
C. 47,2%.
B. 58,2%.
A. 52,8%.
C. 57,4.
D. 41,8%.
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
x + 0,25 y = 0,2 (2)
x + y = 0,5 (1)
x = 0,1 và y = 0,4
Hướng dẫn câu 11:
4 KClO3 ? 3 KClO4 + KCl (b)
2 KClO3 ? 3 O2 + 2 KCl (a)
x x
y 0,25y
Hướng dẫn câu 12:
→nO = 0,6
∆m = mO = 4,8 → nO = 0,3 →H = 0,5
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Hướng dẫn: ∆m = 25,5 = 85a a = 0,3
Hướng dẫn câu 13:
Hướng dẫn câu 14:
Hướng dẫn: nAgCl = 0,4
? x + y = 0,4
và 74,5x + 58,5y = 26,6
? x = 0,2 ? %KCl = 56%
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
∆m = 8,61 – 6,03 = 2,58 = 85a a = 0,03
127a + 58,5.2a = 24,4
Hướng dẫn câu 15:
Hướng dẫn câu 16:
X là F và Y là Cl nAgCl = 0,06 %NaCl = 58,2%
%NaF = 41,8%
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Kính chúc quý thầy cô cùng các em mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)