Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen
Chia sẻ bởi Vũ Đình Thắng |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
hoá học
NHIệT LIệT CHàO MừNG quý THầY, CÔ GIáO Về Dự hội thi
giáo viên giỏi tỉnh
năm HọC: 2013 - 2014
giáo viên: vũ đình thắng
trung tâm gdtx - hn - dn bình giang
Nêu đặc điểm chung về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố Halogen?
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ CỦA CÁC HALOGEN
0,099
0,114
0,133
2s22p5
3s23p5
4s24p5
5s25p5
F : F
(F2)
Cl : Cl
(Cl2)
Br : Br
(Br2)
I : I
(I2)
0,064
- Bán kính nguyên tử tăng dần từ Flo đến Iot.
Hãy nhận xét bán kính nguyên tử các nguyên tố Halogen từ Flo đến Iot?
- Lớp electron ngoài cùng có 7 electron.
- Phân tử gồm 2 nguyên tử, liên kết là liên kết cộng hóa trị không cực.
Hãy nhận xét về cấu tạo phân tử các nguyên tố halogen?
NHÓM HALOGEN
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính oxi hóa mạnh: Oxi hóa được hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất
Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố Halogen?
Oxi hóa được tất cả kim loại muối florua
Oxi hóa được hầu hết kim loại muối clorua, cần đun nóng
Oxi hóa được nhiều kim loại muối Bromua, cần đun nóng
Oxi hóa được nhiều kim loại muối iotua, chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc xúc tác
Trong bóng tối , to thấp (-252oC) và nổ mạnh
H2 + F2 2HF
Cần chiếu sáng, phản ứng nổ
H2+ Cl2 2HCl
Cần nhiệt độ cao
Cần nhiệt độ cao hơn
H2+ Br2 2HBr
H2+ I2 2HI
as
t0
Phân hủy mãnh liệt H2O ở (to) thường
Ở nhiệt độ thường
Ở (to) thường, chậm hơn so với Cl2
Hầu như không tác dụng
2H2O + 2F2
4HF + O2
H2O + Cl2
HCl + HClO
H2O + Br2
HBr + HBrO
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
Nhận xét – so sánh
Khả năng phản ứng giảm dần.
F2; Cl2; Br2; I2
Khả năng phản ứng giảm dần.
F2; Cl2; Br2; I2
Khả năng phản ứng giảm dần.
F2; Cl2; Br2; I2
Phản ứng
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
Hãy nhận xét về tính oxi hóa của các nguyên tố halogen từ Flo đến Iot?
Tính oxi hóa giảm dần
Tính oxi hóa
Vì sao tính oxi hóa giảm dần từ Flo đến Iot?
Z tăng
Số lớp electron tăng
Khả năng nhận electron
của nguyên tử giảm
Tính oxi hóa giảm
Rnt tăng
Giải thích.
Độ âm điện giảm
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT HALOGEN.
1. Axit Halogenhiđric.
Dung dịch HF là axit yếu còn các dung dịch HCl, HBr, HI là các axit mạnh.
* Nước Gia – ven.
Thành phần: gồm NaCl, NaClO, H2O
Ứng dụng: tẩy màu và sát trùng
2. Hợp chất có oxi.
- Nước Gia – ven và Clorua vôi có các muối NaClO và CaOCl2 chứa ion ClO- có tính oxi hóa mạnh.
Nêu thành phần, ứng dụng của nước Gia – ven và Clorua vôi?
Vì so nước Gia – ven và Clorua vôi có tính tẩy màu và sát trùng?
Nêu tính axit của các axit Halogenhiđric?
Tính axit của các axit Halogenhiđric biến đổi như thế nào từ HF đến HI?
*Clorua vôi.
Thành phần: CaOCl2
Ứng dụng: tẩy màu và sát trùng
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
IV. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CÁC ĐƠN CHẤT HALOGEN
Điện phân hỗn hợp KF và HF (lỏng, không có nước)
2HF H2 + F2
- Trong PTN: Cho HCl đặc + chất oxi hóa mạnh (MnO2 ; KMnO4 )
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- Trong CN: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp:
Dùng Cl2 để oxi hóa NaBr (có trong nước biển) thành Br2
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Sản xuất từ rong biển
Không hiện tượng
Kết tủa màu vàng nhạt
Kết tủa màu vàng
Kết tủa màu trắng
Dung dịch AgNO3
Thuốc thử
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
V. PHÂN BIỆT CÁC ION .
Ion
Hãy nêu cách phân biệt các ion halogenua?
NaF + AgNO3
NaCl + AgNO3
NaBr + AgNO3
NaI + AgNO3
Không tác dụng
AgCl ↓ + NaNO3
(màu trắng)
AgBr ↓+ NaNO3
(màu vàng nhạt)
AgI ↓ + NaNO3
(màu vàng )
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau?
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
B. BÀI TẬP
Bài tập 1. (Bài 1 - Tr 118/ SGK)
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF C. HI, HBr, HCl, HF.
B. HBr, HI, HF, HCl. D. HF, HCl, HBr, HI
Bài tập 2. (Bài 2 - Tr 118/ SGK)
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây thì không có hiện tượng gì?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
B. BÀI TẬP
Bài tập 4. (Bài 4 - Tr 118/ SGK)
Chọn câu đúng khi nói về Flo, Clo, Brom, Iot.
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hóa được nước
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. không là chất khử, không là chất oxi hóa
Bài tập 3. (Bài 3 - Tr 118/ SGK)
Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + HBr
brom đóng vai trò là
0
-1
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
B. BÀI TẬP
Bài tập 5. (Bài 5 – Tr 119/ SGK).
Một nguyên tố Halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s24p5 .
d. So sánh tính chất hóa học của nguyên tố này với hai nguyên tố halogen khác đứng trên và dưới nó trong nhóm halogen và dẫn ra phản ứng minh họa
c. Tính oxi hóa mạnh.
3Br2 + 2Al 2AlBr3
Br2 + H2 2HBr
Đáp án
Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của nguyên tố trên?
b. Cho biết tên, kí hiệu và cấu tạo phân tử của nguyên tố này?
c. Nêu tính chất hóa học cơ bản và dẫn ra những phản ứng minh họa
a. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
b. Tên: Brom
Kí hiệu: Br
Cấu tạo phân tử: Br2 ; (Br : Br)
- Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không cực
d. Tính oxi hóa: Cl2 , Br2 , I2
Cl2 + H2 → 2HCl
Br2 + H2 2HBr
I2 + H2 2HI
Củng cố
- Nắm vững tính chất hóa học của các nguyên tố Halogen
- Nêu và chứng minh được quy luật biến đổi tính chất hóa học của các nguyên tố Halogen
- Làm các bài toán về halogen
Bài tập về nhà:
* Làm bài tập 6 13 ( Tr 119/SGK)
* Ôn tập, chuẩn bị cho tiết sau.
F
R
E
O
N
Câu 1
R
O
E
Hợp chất chứa flo: CFC có tên thương mại là gì?
Câu 2
Nước Javen và Clorua vôi có tác dụng chính là gì?
T
Ẩ
Y
T
R
Ắ
N
G
T
G
N
T
Í
N
H
O
X
I
H
Ó
A
M
Ạ
N
H
Câu 3
Tính chất hãa häc đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen?
I
M
N
H
Câu 4
Ư
U
C
B
Ớ
Ổ
Thiếu iot con người mắc bệnh gì?
Ư
Ơ
O
Câu 5
Từ flo đến iot tính oxi hoá biến đổi như thế nào?
G
I
Ả
M
D
Ầ
N
M
I
Ô
N
H
I
Ễ
M
M
Ô
I
T
R
Ư
Ờ
N
G
TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
CHỦ ĐỀ: MÔI TRƯỜNG
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
1
2
3
4
5
Hàng ngang số 1 – gồm 5 chữ cái
CFC có tên thương mại là gì?
F E R O N
Hàng ngang số 2 – gồm 8 chữ cái
Nước Gia – Ven và Clorua vôi có tác dụng gì?
O
E
N
T Ẩ Y T R Ắ N G
G
T
Hàng ngang số 3 – gồm 14 chữ cái
Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là gì?
T Í N H O X I H Ó A M Ạ N H
R
H
M
Hàng ngang số 4 – gồm 6 chữ cái
Thiếu Iot có thể gây ra bệnh gì?
B Ư Ớ U C Ổ
Ư
Hàng ngang số 5 – gồm 7 chữ cái
Tính oxi hóa biến đổi như thế nào từ Flo đến Iot?
G I Ả M D Ầ N
Ơ
I
Ô
N
M
I
TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
CHỦ ĐỀ: MÔI TRƯỜNG
Ô
Ễ
Ờ
NHIệT LIệT CHàO MừNG quý THầY, CÔ GIáO Về Dự hội thi
giáo viên giỏi tỉnh
năm HọC: 2013 - 2014
giáo viên: vũ đình thắng
trung tâm gdtx - hn - dn bình giang
Nêu đặc điểm chung về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố Halogen?
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ CỦA CÁC HALOGEN
0,099
0,114
0,133
2s22p5
3s23p5
4s24p5
5s25p5
F : F
(F2)
Cl : Cl
(Cl2)
Br : Br
(Br2)
I : I
(I2)
0,064
- Bán kính nguyên tử tăng dần từ Flo đến Iot.
Hãy nhận xét bán kính nguyên tử các nguyên tố Halogen từ Flo đến Iot?
- Lớp electron ngoài cùng có 7 electron.
- Phân tử gồm 2 nguyên tử, liên kết là liên kết cộng hóa trị không cực.
Hãy nhận xét về cấu tạo phân tử các nguyên tố halogen?
NHÓM HALOGEN
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính oxi hóa mạnh: Oxi hóa được hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất
Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố Halogen?
Oxi hóa được tất cả kim loại muối florua
Oxi hóa được hầu hết kim loại muối clorua, cần đun nóng
Oxi hóa được nhiều kim loại muối Bromua, cần đun nóng
Oxi hóa được nhiều kim loại muối iotua, chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc xúc tác
Trong bóng tối , to thấp (-252oC) và nổ mạnh
H2 + F2 2HF
Cần chiếu sáng, phản ứng nổ
H2+ Cl2 2HCl
Cần nhiệt độ cao
Cần nhiệt độ cao hơn
H2+ Br2 2HBr
H2+ I2 2HI
as
t0
Phân hủy mãnh liệt H2O ở (to) thường
Ở nhiệt độ thường
Ở (to) thường, chậm hơn so với Cl2
Hầu như không tác dụng
2H2O + 2F2
4HF + O2
H2O + Cl2
HCl + HClO
H2O + Br2
HBr + HBrO
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
Nhận xét – so sánh
Khả năng phản ứng giảm dần.
F2; Cl2; Br2; I2
Khả năng phản ứng giảm dần.
F2; Cl2; Br2; I2
Khả năng phản ứng giảm dần.
F2; Cl2; Br2; I2
Phản ứng
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
Hãy nhận xét về tính oxi hóa của các nguyên tố halogen từ Flo đến Iot?
Tính oxi hóa giảm dần
Tính oxi hóa
Vì sao tính oxi hóa giảm dần từ Flo đến Iot?
Z tăng
Số lớp electron tăng
Khả năng nhận electron
của nguyên tử giảm
Tính oxi hóa giảm
Rnt tăng
Giải thích.
Độ âm điện giảm
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT HALOGEN.
1. Axit Halogenhiđric.
Dung dịch HF là axit yếu còn các dung dịch HCl, HBr, HI là các axit mạnh.
* Nước Gia – ven.
Thành phần: gồm NaCl, NaClO, H2O
Ứng dụng: tẩy màu và sát trùng
2. Hợp chất có oxi.
- Nước Gia – ven và Clorua vôi có các muối NaClO và CaOCl2 chứa ion ClO- có tính oxi hóa mạnh.
Nêu thành phần, ứng dụng của nước Gia – ven và Clorua vôi?
Vì so nước Gia – ven và Clorua vôi có tính tẩy màu và sát trùng?
Nêu tính axit của các axit Halogenhiđric?
Tính axit của các axit Halogenhiđric biến đổi như thế nào từ HF đến HI?
*Clorua vôi.
Thành phần: CaOCl2
Ứng dụng: tẩy màu và sát trùng
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
IV. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CÁC ĐƠN CHẤT HALOGEN
Điện phân hỗn hợp KF và HF (lỏng, không có nước)
2HF H2 + F2
- Trong PTN: Cho HCl đặc + chất oxi hóa mạnh (MnO2 ; KMnO4 )
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- Trong CN: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp:
Dùng Cl2 để oxi hóa NaBr (có trong nước biển) thành Br2
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Sản xuất từ rong biển
Không hiện tượng
Kết tủa màu vàng nhạt
Kết tủa màu vàng
Kết tủa màu trắng
Dung dịch AgNO3
Thuốc thử
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
V. PHÂN BIỆT CÁC ION .
Ion
Hãy nêu cách phân biệt các ion halogenua?
NaF + AgNO3
NaCl + AgNO3
NaBr + AgNO3
NaI + AgNO3
Không tác dụng
AgCl ↓ + NaNO3
(màu trắng)
AgBr ↓+ NaNO3
(màu vàng nhạt)
AgI ↓ + NaNO3
(màu vàng )
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau?
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
B. BÀI TẬP
Bài tập 1. (Bài 1 - Tr 118/ SGK)
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF C. HI, HBr, HCl, HF.
B. HBr, HI, HF, HCl. D. HF, HCl, HBr, HI
Bài tập 2. (Bài 2 - Tr 118/ SGK)
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây thì không có hiện tượng gì?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
B. BÀI TẬP
Bài tập 4. (Bài 4 - Tr 118/ SGK)
Chọn câu đúng khi nói về Flo, Clo, Brom, Iot.
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hóa được nước
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. không là chất khử, không là chất oxi hóa
Bài tập 3. (Bài 3 - Tr 118/ SGK)
Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + HBr
brom đóng vai trò là
0
-1
Tiết 48. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 1)
B. BÀI TẬP
Bài tập 5. (Bài 5 – Tr 119/ SGK).
Một nguyên tố Halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s24p5 .
d. So sánh tính chất hóa học của nguyên tố này với hai nguyên tố halogen khác đứng trên và dưới nó trong nhóm halogen và dẫn ra phản ứng minh họa
c. Tính oxi hóa mạnh.
3Br2 + 2Al 2AlBr3
Br2 + H2 2HBr
Đáp án
Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của nguyên tố trên?
b. Cho biết tên, kí hiệu và cấu tạo phân tử của nguyên tố này?
c. Nêu tính chất hóa học cơ bản và dẫn ra những phản ứng minh họa
a. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
b. Tên: Brom
Kí hiệu: Br
Cấu tạo phân tử: Br2 ; (Br : Br)
- Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không cực
d. Tính oxi hóa: Cl2 , Br2 , I2
Cl2 + H2 → 2HCl
Br2 + H2 2HBr
I2 + H2 2HI
Củng cố
- Nắm vững tính chất hóa học của các nguyên tố Halogen
- Nêu và chứng minh được quy luật biến đổi tính chất hóa học của các nguyên tố Halogen
- Làm các bài toán về halogen
Bài tập về nhà:
* Làm bài tập 6 13 ( Tr 119/SGK)
* Ôn tập, chuẩn bị cho tiết sau.
F
R
E
O
N
Câu 1
R
O
E
Hợp chất chứa flo: CFC có tên thương mại là gì?
Câu 2
Nước Javen và Clorua vôi có tác dụng chính là gì?
T
Ẩ
Y
T
R
Ắ
N
G
T
G
N
T
Í
N
H
O
X
I
H
Ó
A
M
Ạ
N
H
Câu 3
Tính chất hãa häc đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen?
I
M
N
H
Câu 4
Ư
U
C
B
Ớ
Ổ
Thiếu iot con người mắc bệnh gì?
Ư
Ơ
O
Câu 5
Từ flo đến iot tính oxi hoá biến đổi như thế nào?
G
I
Ả
M
D
Ầ
N
M
I
Ô
N
H
I
Ễ
M
M
Ô
I
T
R
Ư
Ờ
N
G
TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
CHỦ ĐỀ: MÔI TRƯỜNG
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
1
2
3
4
5
Hàng ngang số 1 – gồm 5 chữ cái
CFC có tên thương mại là gì?
F E R O N
Hàng ngang số 2 – gồm 8 chữ cái
Nước Gia – Ven và Clorua vôi có tác dụng gì?
O
E
N
T Ẩ Y T R Ắ N G
G
T
Hàng ngang số 3 – gồm 14 chữ cái
Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là gì?
T Í N H O X I H Ó A M Ạ N H
R
H
M
Hàng ngang số 4 – gồm 6 chữ cái
Thiếu Iot có thể gây ra bệnh gì?
B Ư Ớ U C Ổ
Ư
Hàng ngang số 5 – gồm 7 chữ cái
Tính oxi hóa biến đổi như thế nào từ Flo đến Iot?
G I Ả M D Ầ N
Ơ
I
Ô
N
M
I
TRÒ CHƠI Ô CHỮ:
CHỦ ĐỀ: MÔI TRƯỜNG
Ô
Ễ
Ờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)