Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Chia sẻ bởi Lương Ngọc Lân |
Ngày 09/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
B. Một số hợp chất
quan trọng của Canxi
Bài 26: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
(TIẾT 2)
1/ CANXI HIDROXIT Ca(OH)2
- Ca(OH)2 còn gọi là vôi tôi: là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
- Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong.
Ca(OH)2
*/ Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh, tác dụng với axit, oxit axit, dd muối :
Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3? + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 ? CaCO3 ? + 2NaOH
*/ Ca(OH)2 được dùng để sản xuất NH3, CaOCl2, vật liệu xây dựng .
Núi đá vôi
Bột đá vôi
2/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
*/ Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao:
*/ Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có chứa CO2
- Phản ứng xảy ra theo chiều thuận: giải thích sự xâm thực đá vôi của nước mưa có chứa CO2.
- Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch: giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động, cặn trong ấm đun nước.
CaCO3 + H2O + CO2
Ca(HCO3)2
thuận
nghịch
*/ CaCO3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
=> Phản ứng này xảy ra trong quá trình nung vôi.
- Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, ximăng.
- Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su, làm chất phụ gia.
Bột thạch cao
*/ Trong tự nhiên tồn tại dạng CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống.
+) Nung thạch cao sống đến 1600C ? thạch cao nung: CaSO4.H2O.
+) Nung thạch cao sống ở 3500C ? thạch cao khan: CaSO4
3/ CANXI SUNFAT (CaSO4)
*/ Thạch cao dùng làm vật liệu kết dính trong sản xuất xi măng, tạc tượng, đúc khuôn, cố định vết gãy xương . . .
Ứng dụng của thạch cao
Củng cố bài
Thực hiện các phản ứng :
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaSO4
1
2
3
4
5
6
2/ CaO + H2O ? Ca(OH)2
quan trọng của Canxi
Bài 26: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
(TIẾT 2)
1/ CANXI HIDROXIT Ca(OH)2
- Ca(OH)2 còn gọi là vôi tôi: là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
- Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong.
Ca(OH)2
*/ Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh, tác dụng với axit, oxit axit, dd muối :
Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3? + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 ? CaCO3 ? + 2NaOH
*/ Ca(OH)2 được dùng để sản xuất NH3, CaOCl2, vật liệu xây dựng .
Núi đá vôi
Bột đá vôi
2/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
*/ Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao:
*/ Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có chứa CO2
- Phản ứng xảy ra theo chiều thuận: giải thích sự xâm thực đá vôi của nước mưa có chứa CO2.
- Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch: giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động, cặn trong ấm đun nước.
CaCO3 + H2O + CO2
Ca(HCO3)2
thuận
nghịch
*/ CaCO3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
=> Phản ứng này xảy ra trong quá trình nung vôi.
- Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, ximăng.
- Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su, làm chất phụ gia.
Bột thạch cao
*/ Trong tự nhiên tồn tại dạng CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống.
+) Nung thạch cao sống đến 1600C ? thạch cao nung: CaSO4.H2O.
+) Nung thạch cao sống ở 3500C ? thạch cao khan: CaSO4
3/ CANXI SUNFAT (CaSO4)
*/ Thạch cao dùng làm vật liệu kết dính trong sản xuất xi măng, tạc tượng, đúc khuôn, cố định vết gãy xương . . .
Ứng dụng của thạch cao
Củng cố bài
Thực hiện các phản ứng :
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaSO4
1
2
3
4
5
6
2/ CaO + H2O ? Ca(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Ngọc Lân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)