Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Chia sẻ bởi Bùi Tuyết Bình | Ngày 09/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Bài 26
KIM LOẠI KIỀM THỔ và HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1/ Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A.Điện phân dung dịch NaCl
B.Dùng K tác dụng với dung dịch NaCl
C.Điện phân NaCl nóng chảy
D.Khử Na2O bằng khí CO ở nhiệt độ cao
Câu 2/ Hợp chất nào của Na sau đây có thể tác dụng với :HNO3; KOH?
A.Na2CO3 B.NaCl
C.NaOH D.NaHCO3
11/27/2011
3
Núi đá vôi
Thạch nhũ
11/27/2011
4
11/27/2011
5
11/27/2011
6
11/27/2011
7
Tiết 43
Bài 26:
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A.KIM LOẠI KIỀM THỔ
8
?
Viết cấu hình e của Mg(Z=12) và Ca(Z=20)
? từ đó tìm vị trí của chúng trong bảng HTTH?
Mg(Z=12) : 1s2 2s2 2p6 3s2
Vị trí: Ô thứ 12
Chu kì 3
Nhóm IIA
Ca(Z=40): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Vị trí: Ô thứ 20
Chu kì 4
Nhóm IIA
Cả Mg và Ca đều là nguyên tố s
9
I/VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN:
Radi laø nguyeân toá phoùng xaï coù haït nhaân khoâng beàn
1/ Vị trí :
11/27/2011
10
-Gồm các nguyên tố:Be;Mg;Ca;Sr;Ba;Ra*đứng liền sau các kim loại kiềm.
-Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của IIA: ns2
(các nguyên tố s),có 2 electron hóa trị.
2/ Cấu tạo:
1/ Vị trí:
?
11
ii . tính chất vật lí của kim loại KIềM THổ
11/27/2011
12
Mg
QUAN SÁT THÊM 1 SỐ MẪU VẬT THỰC TẾ
11/27/2011
13
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
-Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be)
-Độ cứng:kim loại IA < kim loại IIA < Al
-Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn Al(trừ Ba)
?Nguyên nhân:


-bán kính tương đối lớn
-điện tích nhỏ.
-lực liên kết kim loại yếu
?
11/27/2011
14
?
Từ vị trí và đặc điểm cấu tạo hãy suy ra tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ?
11/27/2011
15
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
Chất khử
1/ Tác dụng với phi kim:
(Nhưng kém kim loại kiềm)
Tác dụng với nhiều phi kim như O2;Halogen;S.
a/ Tác dụng với O2:
Ở nhiệt độ thường Be;Mg bị oxh chậm tạo oxít bảo vệ kim loại;ở to cao các kim loại đều cháy tạo oxít kim loại
M = M2+ + 2e
?
Pt TQ:
2M + O2 ? 2MO
0
+2
11/27/2011
16
b/ Tác dụng với X2(Hal);S ở trạng thái nóng chảy;.
Ví dụ:
1/ Ca + Cl2
CaCl2
0
+2
2/ Mg + S
MgS
0
+2
canxiclorua
magiêsunfua
to
to
2/ Tác dụng với axít:
a/ HCl ; H2SO4 loãng:
giải phóng khí H2
Ví dụ: Mg + HCl
MgCl2 + H2
0
+2
b/ HNO3 ; H2SO4 đặc: có tính oxh mạnh
Có thể đưa N+5 ;S+6 về mức oxh rất thấp.
Ví dụ: Mg + HNO3 (l)
?
+
N2
+
?
2
11/27/2011
17
3/ Tác dụng với nước:
Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng,Mg phản ứng chậm;các kim loại còn lại(Ca;Sr;Ba)phản ứng mãnh liệt
Pt tổng quát:
M + 2H2O ? M(OH)2 + H2
Ví dụ:
Ba + 2H2O ? Ba(OH)2 + H2
? Dd thu được có tính bazơ mạnh.
0
2+
Mg(NO3)2
H2O
Ví dụ: Mg+ HNO3 (l)
+
N2
+
0
2+
+5
0
5
12
5
6
11/27/2011
18
CỦNG CỐ:
Câu 1/
Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại kiềm thổ?
A.BeB.BaC.BeD.MgCâu 2/
Cho kim loại Ba vào dung dịch Na2SO4 .Hỏi có hiện tượng hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.Kết tủa trắng
B.Có khí thoát ra
C.Sinh ra Na có ánh kim
D.Có khí thoát ra và có kết tủa trắng
Phiếu học tập
11/27/2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Tuyết Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)