Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Chia sẻ bởi Mai Nhuan |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
1
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1/ Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A.Điện phân dung dịch NaCl
B.Dùng K tác dụng với dung dịch NaCl
C.Điện phân NaCl nóng chảy
D.Khử Na2O bằng khí CO ở nhiệt độ cao
Câu 2/ Hợp chất nào của Na sau đây có thể tác dụng với :HNO3; KOH?
A.Na2CO3 B.NaCl
C.NaOH D.NaHCO3
2
Câu 3/ Cho 4,6 g 1 kim loại kiềm phản ứng hoàn toàn với nước.Khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí (ở đktc)Xác định tên kim loại trên?
A.Li B.Na C.K D.Cs
HƯỚNG DẪN
A + H2O ? AOH + 1/2H2
0,2 mol 0,1 mol
MA = 4,6:0,2 = 23
Kim loại A: Na
3
Núi đá vôi
Thạch nhũ
4
Tiết 43
Bài 26:
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A.KIM LOẠI KIỀM THỔ
5
?
Viết cấu hình e của Mg(Z=12) và Ca(Z=20)
? từ đó tìm vị trí của chúng trong bảng HTTH?
Mg(Z=12) : 1s2 2s2 2p6 3s2
Vị trí: Ô thứ 12
Chu kì 3
Nhóm IIA
Ca(Z=40): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Vị trí: Ô thứ 20
Chu kì 4
Nhóm IIA
Cả Mg và Ca đều là nguyên tố s
6
I/VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN:
Radi laø nguyeân toá phoùng xaï coù haït nhaân khoâng beàn
1/ Vị trí :
8
-Gồm các nguyên tố:Be;Mg;Ca;Sr;Ba;Ra*đứng liền sau các kim loại kiềm.
-Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của IIA: ns2
(các nguyên tố s),có 2 electron hóa trị.
2/ Cấu tạo:
1/ Vị trí:
?
9
ii . tính chất vật lí của kim loại KIềM THổ
10
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
-Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be)
-Độ cứng:kim loại IA < kim loại IIA < Al
-Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn Al(trừ Ba)
?Nguyên nhân:
-bán kính tương đối lớn
-điện tích nhỏ.
-lực liên kết kim loại yếu
?
11
?
Từ vị trí và đặc điểm cấu tạo hãy suy ra tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ?
Bài:26
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần
hoàn, cấu hình electron
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất húa h?c
Các KLKT có năng lượng ion hoá tương đối nhỏ có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ Be Ba
M M2+ + 2e
13
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
Chất khử
1/ Tác dụng với phi kim:
(Nhưng kém kim loại kiềm)
Tác dụng với nhiều phi kim như O2;Halogen;S.
a/ Tác dụng với O2:
Ở nhiệt độ thường Be;Mg bị oxh chậm tạo oxít bảo vệ kim loại;ở to cao các kim loại đều cháy tạo oxít kim loại
M ? M2+ + 2e
?
Pt TQ:
2M + O2 ? 2MO
0
+2
14
b/ Tác dụng với X2(Hal);S ở trạng thái nóng chảy;.
Ví dụ:
1/ Ca + Cl2
CaCl2
0
+2
2/ Mg + S
MgS
0
+2
canxiclorua
magiêsunfua
to
to
2/ Tác dụng với axít:
a/ HCl ; H2SO4 loãng:
giải phóng khí H2
Ví dụ: Mg + HCl
MgCl2 + H2
0
+2
b/ HNO3 ; H2SO4 đặc: có tính oxh mạnh
Có thể đưa N+5 ;S+6 về mức oxh rất thấp.
Ví dụ: Mg + HNO3 (l)
?
+
N2
+
?
2
Mg(NO3)2
H2O
Mg+ HNO3 (l)
+
N2
0
+2
+5
0
5
12
5
6
+
15
Ở nhiệt độ thường: Be không phản ứng,Mg phản ứng chậm;
*Các kim loại còn lại(Ca;Sr;Ba)phản ứng mãnh liệt
Pt tổng quát:
M + 2H2O ? M(OH)2 + H2
Ví dụ:
Ba + 2H2O ? Ba(OH)2 + H2
? Dd thu được có tính bazơ mạnh.
0
+2
Bài:26
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần
hoàn, cấu hình electron
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất húa h?c
1. Td v?i phi kim
2. Td v?i axit
a. Với HCl, H2SO4(l)→H2↑
b. Với HNO3, H2SO4(đ)
3. Td v?i nu?c
16
Beri tạo ra hợp kim cứng, đàn hồi, làm vỏ máy bay, tàu biển.
Mg tạo ra hợp kim nhẹ, bền, chế tạo máy bay, tên lửa
IV/ ỨNG DỤNG:
Sách giáo khoa
Ca làm chất khử để tách kim loại, tách oxi,S
17
IV/ ỨNG DỤNG:
Chế tạo ôtô
Chế tạo tàu vũ trụ
Chế tạo máy bay
NGUYỄN VŨ MINH TÚ
18
V/ ĐIỀU CHẾ:
Nguyên tắc: đưa hợp chất chứa kim loại IIA về dạng muối Halogen(X-) sau đó điện phân nóng chảy.
Pt TQ:
Ví dụ:
CaCl2
Ca + Cl2
?
19
CỦNG CỐ
Câu 1/
Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại kiềm thổ?
A.BeB.BaC.BeD.MgCâu 2/
Cho kim loại Ba vào dung dịch Na2SO4 .Hỏi có hiện tượng hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.Kết tủa trắng
B.Có khí thoát ra
C.Sinh ra Na có ánh kim
D.Có khí thoát ra và có kết tủa trắng
20
Câu 3/
Để điều chế 1 kim loại nhóm IIA,người ta tiến hành điện phân nóng chảy hoàn toàn 22,2g muối clorua của kim loại đó , khi kết thúc phản ứng thu được ở Anốt 4,48 lít khí(đktc).Hỏi muối clorua ở trên có công thức nào sau đây?
A.BaCl2
B.CaCl2
C.BeCl2
D.MgCl2
Hướng dẫn:
RCl2
R
+ Cl2
0,2 mol
0,2
Mmuối = R + 71 = 22,2/ 0,2 = 111? R = 40(R: Ca)
21
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI !
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1/ Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A.Điện phân dung dịch NaCl
B.Dùng K tác dụng với dung dịch NaCl
C.Điện phân NaCl nóng chảy
D.Khử Na2O bằng khí CO ở nhiệt độ cao
Câu 2/ Hợp chất nào của Na sau đây có thể tác dụng với :HNO3; KOH?
A.Na2CO3 B.NaCl
C.NaOH D.NaHCO3
2
Câu 3/ Cho 4,6 g 1 kim loại kiềm phản ứng hoàn toàn với nước.Khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí (ở đktc)Xác định tên kim loại trên?
A.Li B.Na C.K D.Cs
HƯỚNG DẪN
A + H2O ? AOH + 1/2H2
0,2 mol 0,1 mol
MA = 4,6:0,2 = 23
Kim loại A: Na
3
Núi đá vôi
Thạch nhũ
4
Tiết 43
Bài 26:
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A.KIM LOẠI KIỀM THỔ
5
?
Viết cấu hình e của Mg(Z=12) và Ca(Z=20)
? từ đó tìm vị trí của chúng trong bảng HTTH?
Mg(Z=12) : 1s2 2s2 2p6 3s2
Vị trí: Ô thứ 12
Chu kì 3
Nhóm IIA
Ca(Z=40): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Vị trí: Ô thứ 20
Chu kì 4
Nhóm IIA
Cả Mg và Ca đều là nguyên tố s
6
I/VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN:
Radi laø nguyeân toá phoùng xaï coù haït nhaân khoâng beàn
1/ Vị trí :
8
-Gồm các nguyên tố:Be;Mg;Ca;Sr;Ba;Ra*đứng liền sau các kim loại kiềm.
-Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của IIA: ns2
(các nguyên tố s),có 2 electron hóa trị.
2/ Cấu tạo:
1/ Vị trí:
?
9
ii . tính chất vật lí của kim loại KIềM THổ
10
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
-Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be)
-Độ cứng:kim loại IA < kim loại IIA < Al
-Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn Al(trừ Ba)
?Nguyên nhân:
-bán kính tương đối lớn
-điện tích nhỏ.
-lực liên kết kim loại yếu
?
11
?
Từ vị trí và đặc điểm cấu tạo hãy suy ra tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ?
Bài:26
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần
hoàn, cấu hình electron
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất húa h?c
Các KLKT có năng lượng ion hoá tương đối nhỏ có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ Be Ba
M M2+ + 2e
13
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
Chất khử
1/ Tác dụng với phi kim:
(Nhưng kém kim loại kiềm)
Tác dụng với nhiều phi kim như O2;Halogen;S.
a/ Tác dụng với O2:
Ở nhiệt độ thường Be;Mg bị oxh chậm tạo oxít bảo vệ kim loại;ở to cao các kim loại đều cháy tạo oxít kim loại
M ? M2+ + 2e
?
Pt TQ:
2M + O2 ? 2MO
0
+2
14
b/ Tác dụng với X2(Hal);S ở trạng thái nóng chảy;.
Ví dụ:
1/ Ca + Cl2
CaCl2
0
+2
2/ Mg + S
MgS
0
+2
canxiclorua
magiêsunfua
to
to
2/ Tác dụng với axít:
a/ HCl ; H2SO4 loãng:
giải phóng khí H2
Ví dụ: Mg + HCl
MgCl2 + H2
0
+2
b/ HNO3 ; H2SO4 đặc: có tính oxh mạnh
Có thể đưa N+5 ;S+6 về mức oxh rất thấp.
Ví dụ: Mg + HNO3 (l)
?
+
N2
+
?
2
Mg(NO3)2
H2O
Mg+ HNO3 (l)
+
N2
0
+2
+5
0
5
12
5
6
+
15
Ở nhiệt độ thường: Be không phản ứng,Mg phản ứng chậm;
*Các kim loại còn lại(Ca;Sr;Ba)phản ứng mãnh liệt
Pt tổng quát:
M + 2H2O ? M(OH)2 + H2
Ví dụ:
Ba + 2H2O ? Ba(OH)2 + H2
? Dd thu được có tính bazơ mạnh.
0
+2
Bài:26
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần
hoàn, cấu hình electron
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất húa h?c
1. Td v?i phi kim
2. Td v?i axit
a. Với HCl, H2SO4(l)→H2↑
b. Với HNO3, H2SO4(đ)
3. Td v?i nu?c
16
Beri tạo ra hợp kim cứng, đàn hồi, làm vỏ máy bay, tàu biển.
Mg tạo ra hợp kim nhẹ, bền, chế tạo máy bay, tên lửa
IV/ ỨNG DỤNG:
Sách giáo khoa
Ca làm chất khử để tách kim loại, tách oxi,S
17
IV/ ỨNG DỤNG:
Chế tạo ôtô
Chế tạo tàu vũ trụ
Chế tạo máy bay
NGUYỄN VŨ MINH TÚ
18
V/ ĐIỀU CHẾ:
Nguyên tắc: đưa hợp chất chứa kim loại IIA về dạng muối Halogen(X-) sau đó điện phân nóng chảy.
Pt TQ:
Ví dụ:
CaCl2
Ca + Cl2
?
19
CỦNG CỐ
Câu 1/
Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại kiềm thổ?
A.Be
Cho kim loại Ba vào dung dịch Na2SO4 .Hỏi có hiện tượng hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.Kết tủa trắng
B.Có khí thoát ra
C.Sinh ra Na có ánh kim
D.Có khí thoát ra và có kết tủa trắng
20
Câu 3/
Để điều chế 1 kim loại nhóm IIA,người ta tiến hành điện phân nóng chảy hoàn toàn 22,2g muối clorua của kim loại đó , khi kết thúc phản ứng thu được ở Anốt 4,48 lít khí(đktc).Hỏi muối clorua ở trên có công thức nào sau đây?
A.BaCl2
B.CaCl2
C.BeCl2
D.MgCl2
Hướng dẫn:
RCl2
R
+ Cl2
0,2 mol
0,2
Mmuối = R + 71 = 22,2/ 0,2 = 111? R = 40(R: Ca)
21
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Nhuan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)