Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
Tiết 43 - 44
Kim loại kiềm thổ - Hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Đứng sau kim loại kiềm tương ứng
Cấu hình e là ns2 có 2 e ở vỏ nên là kim loại điển hình
ns2
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
I. Tính chất vật lý
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp (trừ Be)
Khối lượng riêng: tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al (trừ Ba)
Độ cứng: lớn hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối mềm
Các tính chất biến đổi không đều là do kiểu cấu trúc tinh thể
II. Tính chất hóa học
Ca + Cl2 CaCl2
b) Với phi kim khác:
2Mg + O2 2MgO
a) Với oxi: tạo oxit:
1. Tác dụng với phi kim:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2. Tác dụng với axit :
a) Với axit HCl, H2SO4 loãng: tạo khí H2
2Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b) Với axit HNO3 , H2SO4 đặc:
4Mg + 10HNO3 (loãng) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4Mg + 5H2SO4 (đặc) 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
3. Tác dụng với nước:
Không tác dụng với nước
Tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ
thường tạo Mg(OH)2. Tác dụng nhanh
ở nhiệt độ cao tạo MgO.
Tác dụng với nước ở nhiệt độ
thườngtạo dung dịch kiềm
Be
Mg
Ca, Sr, Ba
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
B. Một số hợp chất quan trọng của Canxi:
I. Canxi hydroxit: Ca(OH)2
1. Tính chất vật lý:
Ca(OH)2 là chất rắn ít tan trong nước
2. Tính chất hóa học :
a) Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh, tác dụng với axit, oxit axit :
b) Tác dụng với dung dịch muối :
Ca2+ + CO32- ? CaCO3?
Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp.
Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 ? CaCO3 ? + 2NaOH
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
II. Canxi cacbonat: CaCO3
1. Tính chất vật lý:
CaCO3 là chất rắn, màu trắng.
Không tan trong nước.
2/ Tính chất hóa học :
CaCO3 là muối của axit yếu và không bền nên tác dụng được với các axit vô cơ và hữu cơ :
Ở nhiệt độ thấp, CaCO3 tan trong nước có chứa CO2
Phản ứng xảy ra theo chiều thuận, giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi.
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch, giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
CaCO3 + 2 CH3COOH ? (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ?
CaCO3 + H2O + CO2 ? Ca(HCO3)2
CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2 ?
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Hang sửng sốt - Hạ Long
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Động thiên cung
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
3. Ứng dụng :
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, ximăng.
Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su.
CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường.
2CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1800C.
CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.
IV. Canxi sunfat: CaSO4
1. Tính chất vật lý:
2. Phân loại :
3/ Ứng dụng :
CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước
Thạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết bảng, . . .
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Thực hiện các phản ứng :
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaSO4
Câu 3: Để điều chế Ca(OH)2 người ta dùng phương pháp :
1. Nung thạch cao,sau đó cho sản phẩm tác dụng với nước
2. Nung đá vôi,sau đó cho sản phẩm tác dụng với nước
3. Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
4. Cho CaO tác dụng với nước Đáp án đúng là:
D. Chỉ có 2 và 4
C. Chỉ có 1 và 2
B. Chỉ có 1,2 và 4
A. Chỉ có 2 và 3
D. Chỉ có 2 và 4
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là :
D. 0,04.
C. 0,06.
B. 0,048.
A. 0,032.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cacbonat kim loại (II) được 1,96 g chất rắn . Kim loại đã dùng là
D. Cu
A. Mg
B. Ca
C. Ba
Câu 4: Hòa tan hết 5 g hổn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68 lit CO2 (đkc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hổn hợp muối khan nặng :
D. 5,258
C. 5,285
A. 5,825
B. 5,852
D. 0,04.
B. Ca
A. 5,825
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 5: Luợng Ba kim loại cần cho vào 1 lit nước để được dung dịch Ba(OH)2 2,67% là :
Câu 6: Để oxy hóa hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng Oxy bằng 40% lượng kim loại đã dùng . R là :
D. 20,55
A. 21,29
B. 13,7
C. 21,92
D. Al
A. Ca
B. Mg
C. Fe
C. 21,92
B. Mg
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên :
A. 84%.
B. 50%.
C. 92% .
D. 40%.
C. 92% .
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Kính chúc quý thầy cô cùng các em mạnh khỏe
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
Tiết 43 - 44
Kim loại kiềm thổ - Hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Đứng sau kim loại kiềm tương ứng
Cấu hình e là ns2 có 2 e ở vỏ nên là kim loại điển hình
ns2
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
I. Tính chất vật lý
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp (trừ Be)
Khối lượng riêng: tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al (trừ Ba)
Độ cứng: lớn hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối mềm
Các tính chất biến đổi không đều là do kiểu cấu trúc tinh thể
II. Tính chất hóa học
Ca + Cl2 CaCl2
b) Với phi kim khác:
2Mg + O2 2MgO
a) Với oxi: tạo oxit:
1. Tác dụng với phi kim:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2. Tác dụng với axit :
a) Với axit HCl, H2SO4 loãng: tạo khí H2
2Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b) Với axit HNO3 , H2SO4 đặc:
4Mg + 10HNO3 (loãng) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4Mg + 5H2SO4 (đặc) 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
3. Tác dụng với nước:
Không tác dụng với nước
Tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ
thường tạo Mg(OH)2. Tác dụng nhanh
ở nhiệt độ cao tạo MgO.
Tác dụng với nước ở nhiệt độ
thườngtạo dung dịch kiềm
Be
Mg
Ca, Sr, Ba
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
B. Một số hợp chất quan trọng của Canxi:
I. Canxi hydroxit: Ca(OH)2
1. Tính chất vật lý:
Ca(OH)2 là chất rắn ít tan trong nước
2. Tính chất hóa học :
a) Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh, tác dụng với axit, oxit axit :
b) Tác dụng với dung dịch muối :
Ca2+ + CO32- ? CaCO3?
Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp.
Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 ? CaCO3 ? + 2NaOH
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
II. Canxi cacbonat: CaCO3
1. Tính chất vật lý:
CaCO3 là chất rắn, màu trắng.
Không tan trong nước.
2/ Tính chất hóa học :
CaCO3 là muối của axit yếu và không bền nên tác dụng được với các axit vô cơ và hữu cơ :
Ở nhiệt độ thấp, CaCO3 tan trong nước có chứa CO2
Phản ứng xảy ra theo chiều thuận, giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi.
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch, giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
CaCO3 + 2 CH3COOH ? (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ?
CaCO3 + H2O + CO2 ? Ca(HCO3)2
CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2 ?
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Hang sửng sốt - Hạ Long
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Động thiên cung
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
3. Ứng dụng :
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, ximăng.
Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su.
CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường.
2CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1800C.
CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.
IV. Canxi sunfat: CaSO4
1. Tính chất vật lý:
2. Phân loại :
3/ Ứng dụng :
CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước
Thạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết bảng, . . .
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Thực hiện các phản ứng :
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaSO4
Câu 3: Để điều chế Ca(OH)2 người ta dùng phương pháp :
1. Nung thạch cao,sau đó cho sản phẩm tác dụng với nước
2. Nung đá vôi,sau đó cho sản phẩm tác dụng với nước
3. Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
4. Cho CaO tác dụng với nước Đáp án đúng là:
D. Chỉ có 2 và 4
C. Chỉ có 1 và 2
B. Chỉ có 1,2 và 4
A. Chỉ có 2 và 3
D. Chỉ có 2 và 4
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là :
D. 0,04.
C. 0,06.
B. 0,048.
A. 0,032.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cacbonat kim loại (II) được 1,96 g chất rắn . Kim loại đã dùng là
D. Cu
A. Mg
B. Ca
C. Ba
Câu 4: Hòa tan hết 5 g hổn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68 lit CO2 (đkc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hổn hợp muối khan nặng :
D. 5,258
C. 5,285
A. 5,825
B. 5,852
D. 0,04.
B. Ca
A. 5,825
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Câu 5: Luợng Ba kim loại cần cho vào 1 lit nước để được dung dịch Ba(OH)2 2,67% là :
Câu 6: Để oxy hóa hoàn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng Oxy bằng 40% lượng kim loại đã dùng . R là :
D. 20,55
A. 21,29
B. 13,7
C. 21,92
D. Al
A. Ca
B. Mg
C. Fe
C. 21,92
B. Mg
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên :
A. 84%.
B. 50%.
C. 92% .
D. 40%.
C. 92% .
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Kính chúc quý thầy cô cùng các em mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)