Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thoa |
Ngày 09/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI GIẢNG
GV: Nguyễn Thị Thoa
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
TỔ: HÓA
Năm học: 2010 -2011
LỚP 12A3
TUẦN 24 TIẾT 43
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Bài 26
NỘI DUNG
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. CANXI HIĐROXIT ( Ca(OH)2 CANXI CACBONAT ( CaCO3) VÀ CANXI HIĐRO CACBONAT ( Ca(HCO3)2 )
II. CACXISUNFAT ( CaSO4)
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẨN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
Một số hằng số vật lí quan trọng và kiểu mạng tinh thể của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Các nguyên tử KLKT có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ vì vậy KLKT có tính khử mạnh.
- Tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
M → M2+ + 2e
- Trong hợp chất KLKT có số oxi hóa +2
Be không khử, Mg khử chậm, Ca, Sr, Ba, khử mạnh
2 Mg+O2→2MgO
Mg+Cl2→MgCl2
Mg+2HCl→MgCl2+H2↑
Ca+H2SO4→CaSO4+H2↑
M+HNO3→M(NO3)2+H2O+SPK
M+H2SO4đ →MSO4+H2O+SPK
Mg +2H2O →Mg(OH)2+H2↑
4Mg +10HNO3l→4Mg(NO3)2 + NH4NO3+ 3H2O
4 Mg + 5 H2SO4đ → 4 MgSO4 + H2S + 4H2O
Ca +2H2O →Ca(OH)2+H2↑
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
Nguyên tắc:
Phương pháp:
Đpnc muối MX2
VD:
M
CaCl2
Ca + Cl2
Khử ion KLKT:
M 2+
+ 2e →
B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2
Chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước
Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
Chỉ tồn tại trong dung dịch
B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2
Ca(OH)2+2HCl → CaCl2+ H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 →CaCO3↓+2NaOH
CaCO3+2HCl → CaCl2+H2O+CO2↑
Ca(HCO3)2+2HCl → CaCl2+CO2↑+2H2O
Ca(HCO3)2+ Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + H2O
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓+ H2O
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 →CaCO3↓+ 2NaHCO3
CaCO3+CO2+H2O→ Ca(HCO3)2
Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động
Chiều thuận: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi
Chiều nghịch: Sự tạo thành thạch nhũ
3. ỨNG DỤNG CỦA Ca(OH)2, CaCO3
Khử chua đất trồng trọt
Chế tạo vữa xây nhà
Làm vật liệu xây dựng
Sản xuất thủy tinh
II. CANXISUNFAT.(CaSO4)
1. Phân loại và điều chế
Thạch cao sống
CaSO4.2H2O
Thạch cao nung
CaSO4.H2O
Thạch cao khan
CaSO4
Có trong tự nhiên
Tượng thạch cao
Trần thạch cao
Bó bột khi gãy xương
Sản xuất xi măng
2. Ứng dụng của thạch cao
CỦNG CỐ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử giảm dần
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần.
Câu 2. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. Có kết tủa trắng.
B. Có bọt khí thoát ra
C. Có kết tủa trắng và bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về KLK và KLKT
A. Cùng khử phi kim thành ion âm
B. Cùng khử H+ trong HCl, H2SO4 loãng thành H2
C. Cùng khử nước rất mạnh ở điều kiện thường
D. Cùng được điều chế phương pháp đpnc
DẶN DÒ
Soạn bài phần nước cứng, làm bài tập trong SGK trang 118, 119
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI GIẢNG
GV: Nguyễn Thị Thoa
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
TỔ: HÓA
Năm học: 2010 -2011
LỚP 12A3
TUẦN 24 TIẾT 43
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Bài 26
NỘI DUNG
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. CANXI HIĐROXIT ( Ca(OH)2 CANXI CACBONAT ( CaCO3) VÀ CANXI HIĐRO CACBONAT ( Ca(HCO3)2 )
II. CACXISUNFAT ( CaSO4)
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẨN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2
A. KIM LOẠI KIỀM THỔ
Một số hằng số vật lí quan trọng và kiểu mạng tinh thể của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Các nguyên tử KLKT có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ vì vậy KLKT có tính khử mạnh.
- Tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
M → M2+ + 2e
- Trong hợp chất KLKT có số oxi hóa +2
Be không khử, Mg khử chậm, Ca, Sr, Ba, khử mạnh
2 Mg+O2→2MgO
Mg+Cl2→MgCl2
Mg+2HCl→MgCl2+H2↑
Ca+H2SO4→CaSO4+H2↑
M+HNO3→M(NO3)2+H2O+SPK
M+H2SO4đ →MSO4+H2O+SPK
Mg +2H2O →Mg(OH)2+H2↑
4Mg +10HNO3l→4Mg(NO3)2 + NH4NO3+ 3H2O
4 Mg + 5 H2SO4đ → 4 MgSO4 + H2S + 4H2O
Ca +2H2O →Ca(OH)2+H2↑
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
Nguyên tắc:
Phương pháp:
Đpnc muối MX2
VD:
M
CaCl2
Ca + Cl2
Khử ion KLKT:
M 2+
+ 2e →
B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2
Chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước
Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
Chỉ tồn tại trong dung dịch
B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2
Ca(OH)2+2HCl → CaCl2+ H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 →CaCO3↓+2NaOH
CaCO3+2HCl → CaCl2+H2O+CO2↑
Ca(HCO3)2+2HCl → CaCl2+CO2↑+2H2O
Ca(HCO3)2+ Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + H2O
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓+ H2O
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 →CaCO3↓+ 2NaHCO3
CaCO3+CO2+H2O→ Ca(HCO3)2
Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động
Chiều thuận: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi
Chiều nghịch: Sự tạo thành thạch nhũ
3. ỨNG DỤNG CỦA Ca(OH)2, CaCO3
Khử chua đất trồng trọt
Chế tạo vữa xây nhà
Làm vật liệu xây dựng
Sản xuất thủy tinh
II. CANXISUNFAT.(CaSO4)
1. Phân loại và điều chế
Thạch cao sống
CaSO4.2H2O
Thạch cao nung
CaSO4.H2O
Thạch cao khan
CaSO4
Có trong tự nhiên
Tượng thạch cao
Trần thạch cao
Bó bột khi gãy xương
Sản xuất xi măng
2. Ứng dụng của thạch cao
CỦNG CỐ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì:
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử giảm dần
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần.
Câu 2. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. Có kết tủa trắng.
B. Có bọt khí thoát ra
C. Có kết tủa trắng và bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về KLK và KLKT
A. Cùng khử phi kim thành ion âm
B. Cùng khử H+ trong HCl, H2SO4 loãng thành H2
C. Cùng khử nước rất mạnh ở điều kiện thường
D. Cùng được điều chế phương pháp đpnc
DẶN DÒ
Soạn bài phần nước cứng, làm bài tập trong SGK trang 118, 119
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)