Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Phương |
Ngày 09/05/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1) Bổ túc (4 đ)
Mg + HNO3 N2
Ba + dd Na2SO4
Câu 2: (2 Đ) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B.Kim loại xeri được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C.Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
Câu 3: (4đ )Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là?
Bài 26. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
1. KIM LOẠI KIỀM THỔ
2. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
3. NƯỚC CỨNG
TPPCT 44
Một số hợp chất quan trọng
của Canxi
3
4
Gyokusendo
NHẬT BẢN
1. Canxi oxit
2. Canxi hidroxit
3. Canxi cacbonat
4. Canxi sunfat
Chất rắn màu trắng,còn gọi là vôi sống
Nhiệt độ nóng chảy : 2585oC
I/ CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
CaO có tính BazO
a) Tác dụng mãnh liệt với nước tạo Bazo mạnh
CaO + H2O ?
b) Tác dụng với axit, oxit tạo muối tương ứng
CaO + CO2 ?
Ca(OH)2 + Q
CaO + 2HCl ? CaCl2 + H2O
6
I/ CANXI OXIT ( CaO )
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
3/ Ứng dụng và điều chế :
Canxioxit được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng.
Canxioxit được điều chế bằng cách nhiệt phân Canxicacbonat ở 9000C
CaCO3
9000C
Muốn cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều có lợi cho việc điều chế CaO cần tăng nhiệt độ cho phản ứng và giảm nồng độ khí CO2.
7
II/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]vơi tơi
1/ Tính chất vật lý:
Ca(OH)2 là chất rắn ít tan trong nước (một lít nước ở 200C hòa tan được 0,02mol Ca(OH)2)
8
II/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
a) Ca(OH)2 có tính baz mạnh, tác dụng với axit, oxit axit :
b) Tác dụng với dung dịch muối :
Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp.
Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + 2H2O
9
Chú ý:
10
Ca(OH)2 có tính bazo mạnh, tc d?ng CO2 cĩ th? sinh 2 mu?i
Ca(OH)2 + 2CO2 ? Ca(HCO3)2 (1)
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O (2)
Sục từ từ khí CO2 vào nước vôi trong cho đến dư, nêu hiện tượng , viết pt.
III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:
CaCO3 là chất rắn, màu trắng.
Không tan trong nước.
11
III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
a)CaCO3 là muối của axit yếu và không bền nên tác dụng được với các axit vô cơ và hữu cơ :
b)Ở nhiệt độ thấp, CaCO3 tan trong nước có chứa CO2
Phản ứng xảy ra theo chiều thuận, giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi.
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch, giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
c)CaCO3 cịn b? nhi?t phn h?y
CaCO3 + H2O + CO2
Ca(HCO3)2
thuận
nghịch
12
Hang sửng sốt - Hạ Long
13
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, ximăng.
Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su.
III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)
1/ Tính chất vật lý:
2/ Tính chất hóa học :
3/ Ứng dụng :
14
15
IV/ CANXI SUNFAT (CaSO4)
CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường.
CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1800C.
CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.
IV/ CANXI SUNFAT (CaSO4)
1/ Tính chất vật lý:
2/ Phân loại :
3/ Ứng dụng :
CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước(1 lít nước ở 200C hòa tan được 1,1.10-2 mol).
Thạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết bảng, . . .
16
17
Củng cố
18
1) Ca ?CaO ? Ca(OH)2 ?CaCO3 ?Ca(HCO3)
2) D?n 17,6 gam CO2 vo 500 ml dung d?ch Ca(OH)2 0,6M. Ph?n ?ng k?t thc thu du?c bao nhiu gam k?t t?a?
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.
30) D?n V lit CO2 (dktc) vo dung d?ch Ca(OH)2 thu du?c 25 gam k?t t?a v dung d?ch X, dun nĩng dung d?ch l?i thu thm du?c 5 gam k?t t?a n?A. Gi tr? c?a V l
A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Soạn bài nước cứng: Thế nào là nước cứng? Có mấy loại? Thành phần hóa học của chúng như thế nào? Tác hại? Cách làm mềm nước cứng?
Làm bài tập SGK, TL
Trả bài: tính chất của KLKT và hợp chất quan trọng của Ca
BT tết: làm cẩn thận, có thể tham khảo bạn bè, chấm điểm bài làm tốt, phạt bài làm lấy lệ
19
Chúc các bạn thành công
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)