Bài 26. Khúc xạ ánh sáng

Chia sẻ bởi Hoàng Trung Sơn | Ngày 18/03/2024 | 9

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Khúc xạ ánh sáng thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

Khúc xạ ánh sáng
1
Trường PTTH Lê Quý Đôn
Tổ Vật Lý - Kỹ Thuật
Khúc xạ ánh sáng
2
Khúc xạ ánh sáng
3
Khúc xạ ánh sáng
4
QUANG HỌC LÀ GÌ?
 Trước công nguyên …
 Vào cuối thế kỉ XVII Niu tơn …
Quang học là môn khoa học nghiên cứu về ánh sáng.
Thế kỉ XVIII là thời kì thống trị của thuyết hạt về ánh sáng.
Vào cuối thế kỉ XIV và đầu thế kỉ XX:
 Trong thực tế có nhiều hiện tượng quang học, đặc biệt là hoạt động của các dụng cụ quang học có thể được nghiên cứu xuất phát từ khái niệm về các tia sáng. Phần quang học dựa trên khái niệm đó gọi là quang hình học.
Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt
Khúc xạ ánh sáng
5
BA ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA QUANG HÌNH HỌC
 Định luật truyền thẳng ánh sáng
 Định luật phản xạ ánh sáng
 Định luật khúc xạ ánh sáng
Khúc xạ ánh sáng
6
TẠI SAO ÁNH SÁNG
BỊ LỆCH HƯỚNG?
CHÚNG TA SẼ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ
NÀY TRONG BÀI HỌC HÔM NAY
Khúc xạ ánh sáng
7
Bài 26
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Khúc xạ ánh sáng
8
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
 Cho tia sáng truyền từ không khí vào nước đi theo đường SIR.
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng ?
Khúc xạ ánh sáng
9
I. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
 Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
?
?
?
Khúc xạ ánh sáng
10


Tia khúc xạ
Tia phản xạ
Tia tới
Mặt phân cách
Tia pháp tuyến
Khúc xạ ánh sáng
11
 Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới (tạo bởi tia tới và pháp tuyến) và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
 Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và góc khúc xạ (sinr) luôn không đổi:
Khúc xạ ánh sáng
12
* SI: Tia tới
* I: Điểm tới
* IR: Tia khúc xạ
* i: góc tới
* r: góc khúc xạ
Khúc xạ ánh sáng
13
Dụng cụ đo các góc i và r để nghiệm lại ĐLKX ánh sáng
 19,50
310
300
 500
 600
 350
Bảng 26.1 SGK
S
R
I
Khúc xạ ánh sáng
14
Lập tỉ số
= Hằng số
Xử lý số liệu thực nghiệm
Khúc xạ ánh sáng
15
II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Chiết suất tỉ đối:
 Nếu n21 > 1 thì r < i : Tia khúc xạ bị lệch lại gần pháp tuyến hơn.
 Nếu n21 < 1 thì r > i : Tia khúc xạ bị lệch xa pháp tuyến hơn.
Ta nói môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới.
Ta nói môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới.
Khúc xạ ánh sáng
16
2. Chiết suất tuyệt đối
 Chiết suất tuyệt đối (thường gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
 Kết luận:
a. Chiết suất của chân không bằng 1.
b. Chiết suất của không khí bằng 1,000293.
Khúc xạ ánh sáng
17
III. Tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng.
Ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền ngược lại theo đường đó
I
S
S
Khúc xạ ánh sáng
18
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng.
a. Là hiện tượng gãy khúc của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
b. Là hiện tượng đổi phương của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường.
c. Là hiện tượng các tia sáng ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì đột ngột đổi phương.
d. Là hiện tượng đổi phương đột ngột của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
b. Chân không.
a. Không khí.
c. Nước.
d. Chính nó.
Câu 3: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
a. Tăng 2 lần
b. Giảm 2 lần
c. Tăng 4 lần
d. Chưa đủ dữ kiện
B. Tự luận:
Khúc xạ ánh sáng
19
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
a. L� hi?n tu?ng g�y kh�c c?a tia s�ng khi g?p m?t ph�n c�ch gi?a hai mơi tru?ng.
b. L� hi?n tu?ng d?i phuong c?a tia s�ng t?i m?t ph�n c�ch gi?a hai mơi tru?ng.
c. Là hiện tượng các tia sáng ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì đột ngột đổi phương.
d. Là hiện tượng đổi phương đột ngột của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đáp án:
Khúc xạ ánh sáng
20
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
a. Không khí.
b. Chân không.
c. Nước.
d. Chính nó.
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đáp án:
b. Chân không
Khúc xạ ánh sáng
21
Câu 3: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
a. Tăng 2 lần.
b. Giảm 2 lần.
c. Tăng 4 lần.
d. Chưa đủ dữ kiện để xác định.
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đáp án:
Khúc xạ ánh sáng
22
Tự luận
n = ?
kk
i
r
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng:
Để tính n ?
Ta tính góc i và góc r = ?
r =
i =
(1)
Khúc xạ ánh sáng
23
Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của sinr vào sini
Bảng 26.1 SGK
Khúc xạ ánh sáng
24
Bài tập về nhà
 Bài 1 đến bài 10 sách giáo khoa/ 166 và 167
 Đọc mục em có biết?
 Tiết sau là tiết luyện tập.
Khúc xạ ánh sáng
25
Khúc xạ ánh sáng
26
Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Trung Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)