Bài 26. Khúc xạ ánh sáng
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Anh |
Ngày 18/03/2024 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Khúc xạ ánh sáng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Trong thực tế chúng ta thường thấy một số hiện tượng rất lí thú có liên quan đến ánh sáng và sự truyền ánh sáng. Chẳng hạn như các hiện tượng sau:
Màu sắc rất đẹp trên màng bong bóng xà phòng
Đèn trang trí dùng các sợi quang
Cầu vồng
Cầu vồng
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Bài 26:
III. Tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
II. Chiết suất của môi trường.
1. Chiết suất tỉ đối.
2. Chiết suất tuyệt đối.
I. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG:
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
BÀI 26: KHC X? NH SNG
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
R
S
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I
S’
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
R
S
i
r
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I
i’
S’
Tia tới SI
Pháp tuyến N’IN
Góc tới i
Điểm tới I
Góc khúc
xạ r
Tia khúc xạ IR
Tia phản xạ
IS’
Môi trường tới (1)
Môi trường khúc xạ (2)
Góc phản xạ: i=i’
Mặt phẳng tới
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
R
S
i
r
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I
i’
S’
Tia khúc xạ nằm trong hay nằm ngoài mặt phẳng tới?
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía hay khác phía so với pháp tuyến?
Tia khúc xạ nằm trong
mặt phẳng tới và ở phía bên
kia pháp tuyến so với tia tới
Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa sini và sinr?
Với hai môi trường trong suốt
nhất định, tỉ số giữa sini và sinr
luôn không đổi
Bảng 26.1 SGK
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc sinr theo sini
BÀI 26 KHC X? NH SNG
II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG:
1. Chiết suất tỉ đối.
Tỉ số không đổi sini/sinr trong hiện tượng KXAS được gọi là chiết suất tỉ đối n21 của môi trường (2) (chứa tia khúc xạ) đối với môi trường (1) (chứa tia tới)
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
2. Chiết suất tuyệt đối.
Chiết suất tuyệt đối (hay chiết suất n) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG:
1. Chiết suất tỉ đối.
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
2. Chiết suất tuyệt đối.
n21 > 1
n1 < n2 : Môi trường tới chiết quang kém (chiết suất nhỏ hơn) môi trường khúc xạ
i > r : tia tới xa pháp tuyến hơn tia khúc xạ
Chiết suất của không khí và của chân không có giá trị bằng bao nhiêu ?
Chiết suất của mọi môi trường trong suốt luôn có giá trị lớn hơn hay nhỏ hơn 1?
Hãy so sánh góc tới và góc khúc xạ
Tia tới hay tia khúc xạ gần pháp
tuyến hơn ?
Hãy so sánh n1 và n2 .
II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG:
1. Chiết suất tỉ đối.
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
2. Chiết suất tuyệt đối.
n21 < 1
n1 > n2 : Môi trường tới chiết quang hơn (chiết suất lớn hơn) môi trường khúc xạ
i < r : tia tới gần pháp tuyến hơn tia khúc xạ
Hãy so sánh góc tới và góc khúc xạ
Tia tới hay tia khúc xạ gần pháp
tuyến hơn ?
Hãy so sánh n1 và n2 .
I
n1 < n2
i > r
I
n1>n2
i < r
*Công thức định luật khúc xạ ánh sáng viết lại:
n1sini = n2sinr
* Trường hợp i và r nhỏ hơn 100 thì:
n1i = n2r
* Khi i = 00 =>r = 00: ánh sáng truyền thẳng
BÀI 26: KHC X? NH SNG
III. TÍNH THUẬN NGHỊCH TRONG SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG:
Ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền ngược lại theo đường đó
I
S
S
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
Qua 2 thí nghiệm, em rút ra
được kết luận gì ?
BÀI 26 KHC X? NH SNG
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn không đổi
1. Định luật khúc xạ ánh sáng:
2. Chiết suất của một môi trường:
Chiết suất tỉ đối:
Chiết suất tuyệt đối
là chiết suất tỉ đối với chân không
Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng viết dưới dạng đối xứng:
n1sini = n2sinr
Mắt người nhìn cá trong bể nước
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
Xét một con cá bơi lội trong nước,
vị trí thực tế của nó nằm ở đâu
so với ảnh mà ta nhìn thấy?
CỦNG CỐ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong hiện tượng khúc xạ áng sáng thì góc khúc xạ:
A. luôn bé hơn góc tới
B. luôn lớn hơn góc tới
C. tỉ lệ thuận với góc tới
D. tăng khi góc tới tăng
CỦNG CỐ
Câu 2: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới:
A. Luôn lớn hơn 1
B. Luôn nhỏ hơn 1
C. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
D. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng
A. Luôn lớn hơn 1
B. Luôn nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Luôn lớn hơn 0
CỦNG CỐ
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào trong nước có chiết suất 1,333 với góc tới là 300. Góc khúc xạ có giá trị là:
A. 300
B. 220
C. 100
D. 350
CỦNG CỐ
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào kim cương có chiết suất 2,419 thì thu được tia khúc xạ có góc khúc xạ là 100 . Góc tới có gia trị là:
A. 3002’
B. 8010’
C. 100
D. 24050’
CỦNG CỐ
Màu sắc rất đẹp trên màng bong bóng xà phòng
Đèn trang trí dùng các sợi quang
Cầu vồng
Cầu vồng
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Bài 26:
III. Tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
II. Chiết suất của môi trường.
1. Chiết suất tỉ đối.
2. Chiết suất tuyệt đối.
I. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG:
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
BÀI 26: KHC X? NH SNG
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
R
S
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I
S’
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
R
S
i
r
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I
i’
S’
Tia tới SI
Pháp tuyến N’IN
Góc tới i
Điểm tới I
Góc khúc
xạ r
Tia khúc xạ IR
Tia phản xạ
IS’
Môi trường tới (1)
Môi trường khúc xạ (2)
Góc phản xạ: i=i’
Mặt phẳng tới
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
2. Định luật khúc xạ ánh sáng.
R
S
i
r
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
I
i’
S’
Tia khúc xạ nằm trong hay nằm ngoài mặt phẳng tới?
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía hay khác phía so với pháp tuyến?
Tia khúc xạ nằm trong
mặt phẳng tới và ở phía bên
kia pháp tuyến so với tia tới
Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa sini và sinr?
Với hai môi trường trong suốt
nhất định, tỉ số giữa sini và sinr
luôn không đổi
Bảng 26.1 SGK
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc sinr theo sini
BÀI 26 KHC X? NH SNG
II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG:
1. Chiết suất tỉ đối.
Tỉ số không đổi sini/sinr trong hiện tượng KXAS được gọi là chiết suất tỉ đối n21 của môi trường (2) (chứa tia khúc xạ) đối với môi trường (1) (chứa tia tới)
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
2. Chiết suất tuyệt đối.
Chiết suất tuyệt đối (hay chiết suất n) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG:
1. Chiết suất tỉ đối.
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
2. Chiết suất tuyệt đối.
n21 > 1
n1 < n2 : Môi trường tới chiết quang kém (chiết suất nhỏ hơn) môi trường khúc xạ
i > r : tia tới xa pháp tuyến hơn tia khúc xạ
Chiết suất của không khí và của chân không có giá trị bằng bao nhiêu ?
Chiết suất của mọi môi trường trong suốt luôn có giá trị lớn hơn hay nhỏ hơn 1?
Hãy so sánh góc tới và góc khúc xạ
Tia tới hay tia khúc xạ gần pháp
tuyến hơn ?
Hãy so sánh n1 và n2 .
II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG:
1. Chiết suất tỉ đối.
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
2. Chiết suất tuyệt đối.
n21 < 1
n1 > n2 : Môi trường tới chiết quang hơn (chiết suất lớn hơn) môi trường khúc xạ
i < r : tia tới gần pháp tuyến hơn tia khúc xạ
Hãy so sánh góc tới và góc khúc xạ
Tia tới hay tia khúc xạ gần pháp
tuyến hơn ?
Hãy so sánh n1 và n2 .
I
n1 < n2
i > r
I
n1>n2
i < r
*Công thức định luật khúc xạ ánh sáng viết lại:
n1sini = n2sinr
* Trường hợp i và r nhỏ hơn 100 thì:
n1i = n2r
* Khi i = 00 =>r = 00: ánh sáng truyền thẳng
BÀI 26: KHC X? NH SNG
III. TÍNH THUẬN NGHỊCH TRONG SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG:
Ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền ngược lại theo đường đó
I
S
S
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
Qua 2 thí nghiệm, em rút ra
được kết luận gì ?
BÀI 26 KHC X? NH SNG
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn không đổi
1. Định luật khúc xạ ánh sáng:
2. Chiết suất của một môi trường:
Chiết suất tỉ đối:
Chiết suất tuyệt đối
là chiết suất tỉ đối với chân không
Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng viết dưới dạng đối xứng:
n1sini = n2sinr
Mắt người nhìn cá trong bể nước
BÀI 26 : KHC X? NH SNG
Xét một con cá bơi lội trong nước,
vị trí thực tế của nó nằm ở đâu
so với ảnh mà ta nhìn thấy?
CỦNG CỐ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong hiện tượng khúc xạ áng sáng thì góc khúc xạ:
A. luôn bé hơn góc tới
B. luôn lớn hơn góc tới
C. tỉ lệ thuận với góc tới
D. tăng khi góc tới tăng
CỦNG CỐ
Câu 2: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới:
A. Luôn lớn hơn 1
B. Luôn nhỏ hơn 1
C. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
D. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng
A. Luôn lớn hơn 1
B. Luôn nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Luôn lớn hơn 0
CỦNG CỐ
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào trong nước có chiết suất 1,333 với góc tới là 300. Góc khúc xạ có giá trị là:
A. 300
B. 220
C. 100
D. 350
CỦNG CỐ
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào kim cương có chiết suất 2,419 thì thu được tia khúc xạ có góc khúc xạ là 100 . Góc tới có gia trị là:
A. 3002’
B. 8010’
C. 100
D. 24050’
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)