Bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại

Chia sẻ bởi Dương Thị Vĩnh Thạch | Ngày 08/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

TIẾT 28: HỌC TRUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
QUAN
NIỆM

NGUỒN
NGUYÊN
LIỆU
TIẾN
HÓA
CÁC
NHÂN
TỐ
TIẾN
HÓA
MỤC TIÊU
I/ Quan niệm tiến hoá và nguồn nguyên liệu tiến hóa.
1. Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn.
nhỏ, trong phạm vi một loài, thời gian ngắn
lớn trên loài : chi, lớp, họ..thời gian dài
Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể đến một lúc làm xuất hiện sự cách li sinh sản với quần thể gốc → hình thành loài mới
làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài
2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể.
- Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình tiến hoá là các biến dị di truyền (BDDT) và do di nhập gen.
Biến dị đột biến (biến dị sơ cấp)
- BDDT
Biến dị tổ hợp (biến dị thứ cấp)
II. Các nhân tố tiến hóa
thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể → - Đột biến đối với từng gen là nhỏ từ 10-6 – 10-4 nhưng trong cơ thể có nhiều gen nên tần số đột biền về một gen nào đó lại rất lớn.
là nhân tố tiến hoá
cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá .
hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc giao tử giữa các quần thể.
thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể-> làm xuất hiện alen mới trong quần thể.
II. Các nhân tố tiến hóa
quá trình phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
- CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến doi kg
quy định chiều hướng tiến hoá.
Sự biến đổi ngẫu nhiên về cấu trúc di truyền hay xảy ra với những quần thể có kích thước nhỏ
Làm thay đổi tần số alen theo một hướng không xác định
II. Các nhân tố tiến hóa
giao phối có chọn lọc, giao phối cận huyết, tự phối).
- Giao phối không ngẫu nhiên khônglàm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể dị hợp
là một nhân tố tiến hoá .
- làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
Củng cố
Câu 1.Tiến hoá nhỏ là quá trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 2.Một nhân tố được coi là nhân tố tiến hóa khi nhân tố tiến hóa đó:
trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể.
tham gia vào hình thành lòai.
C.gián tiếp phân hóa các kiểu gen.
D. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể.
Câu 3.Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
đột biến.
nguồn gen du nhập.
biến dị tổ hợp.
quá trình giao phối.
Câu 4.Đa số đột biến là có hại vì
A. thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường.
C. làm mất đi nhiều gen.
D. biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng.
Câu 5.Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là
cá thể.
quần thể.
giao tử.
nhễm sắc thể.
ĐÁP ÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Vĩnh Thạch
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)