Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Khôi |
Ngày 09/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000) thuộc Lịch sử 12
Nội dung tài liệu:
KỸ THUẬT THIẾT KẾ CÂU HỎI
Caâu hoûi TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN.
Caâu hoûi TÖÏ LUAÄN.
Câu hỏi Tự luận (TNCQ)
Câu hỏi đóng
Đánh giá mức độ
nhận biết,
ghi nhớ,
đôi khi có vận dụng
Câu hỏi mở
Đánh giá mức độ
hiểu và vận dụng
(tại sao?
như thế nào?
bằng cách nào?)
Câu hỏi đóng TL.63
Chỉ có một lời giải đúng.
Đánh giá mức độ nhận biết.
Ghi nhớ hoặc có vận dụng kiến thức có tính suy luận, phát hiện, tìm tòi, giải quyết vấn đề.
Câu hỏi mở TL.63
Coù nhieàu lôøi giaûi ñuùng.
Ñaùnh giaù möùc ñoä thoâng hieåu vaø vaän duïng.
Saùng taïo qua phaân tích, toång hôïp, khaùi quaùt hoùa…
Câu hỏi TNKQ
Câu hỏi
nhiều
lựa chọn
Câu hỏi
“Đúng – Sai”
Câu hỏi
Ghép đôi
Câu hỏi
Điền khuyết
Câu hỏi nhiều lựa chọn
Lệnh + Câu dẫn + Các phương án lựa chọn TL.63
Câu lệnh : yêu cầu HS cần phải làm gì để trả lời.
Cu dn : l mt cu hi hoỈc mt cu cha hon chnh ; vit ngn gn, r rng, dƠ hiĨu.
Cc phng n la chn : 1 phng n ĩng + 3 phng n nhiƠu.
+ Phng n ĩng : thĨ hiƯn s hiĨu bit cđa HS khi chn p n chnh xc i víi cu hi hay vn Ị ỵc cu dn Ỉt ra.
+ Phng n nhiƠu : l cu tr li hỵp l (nhng khng chnh xc) i víi cu hi hoỈc vn Ị ỵc nu ra trong cu dn i víi HS khng c kin thc hoỈc khng hc bi y đ v khng hỵp l i víi HS c kin thc, chu kh hc bi.
Phương án nhiễu cần phải : TL.64
Có mối liên hệ với câu dẫn và tạo nên một nội dung hoàn chỉnh, có nghĩa.
Không nhắc lại các thông tin của câu dẫn trong mỗi câu lựa chọn.
Có cấu trúc và nội dung tương tự như câu trả lời đúng.
Tránh nh?ng phương án nhiễu nhỡn vào thấy sai ngay.
Tránh có 2-3 câu trả lời đúng (mặc dù chưa đủ); tránh có phương án "Tất cả đều đúng", "Tất cả đều sai".
Hạn chế cho học sinh lựa chọn phương án trả lời đúng nhất, vỡ câu hỏi này thường khó, nên dành cho HS giỏi.
Hạn chế cho HS lựa chọn phương án trả lời sai (phủ định) vỡ HS dễ nhầm lẫn. Nếu yêu cầu chọn phương án phủ định (không) hoặc sai thỡ phải in đậm hoặc gạch chân nh?ng từ đó ở câu dẫn.
Một số cơ sở để viết câu TNKQ : TL.64
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết ? HS xác định chúng là đặc điểm của một nhóm sinh vật, bộ phận, cơ quan hay là của một quá trỡnh sinh học
2. Viết một số nhóm sinh vật có tính chất giả thiết ? HS ch?n nhóm sinh vật cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm phân loại.
3. Dưa ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay khác) một nhóm sinh vật, cơ quan, bộ phận hay một quá trỡnh sinh học khác
4. Mô tả một phần thí nghiệm khoa học ? HS l?a ch?n khả nang xảy ra.
5. Liệt kê bài toán với các d? kiện cần thiết cho việc giải bài toán ? HS đưa ra kết quả đúng của bài
6. Dưa ra 1 đặc điểm của sinh vật bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định ý nghĩa của đặc điểm ấy.
7. Viết một số đặc điểm thuộc tính của sinh vật có tính chất giả thiết ? HS xác định đặc điểm nào là quan trọng nhất, chủ yếu nhất hay đặc trưng nhất
Một số VD câu TNKQ :
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết ? HS xác định chúng là đặc điểm của một nhóm sinh vật, bộ phận, cơ quan hay là của một quá trỡnh sinh học.
+ Haừy khoanh troứn vaứo moọt trong caực chửừ caựi A, B, C, D ủửựng trửụực yự caõu traỷ lụứi ủuựng :
- Nh?ng d?c di?m no sau dõy l c?a l?p bũ sỏt ?
Hụ h?p b?ng da v ph?i, tim 3 ngan, d? tr?ng ? nu?c.
Hụ h?p b?ng mang, tim 2 ngan, d? tr?ng ? nu?c.
Hụ h?p b?ng ph?i, tim 4 ngan, d? tr?ng ? c?n.
Hụ h?p b?ng ph?i, tim 3 ngan, d? tr?ng ? c?n.
Một số VD câu TNKQ :
2. Viết một số nhóm sinh vật có tính chất giả thiết ? HS ch?n nhóm sinh vật cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm phân loại.
- Nhúm cõy thu?c l?p M?t lỏ m?m l :
A. Lỳa, l?c, khoai lang, c?i xanh.
B. Kờ, lỳa, ngụ, cau.
C. D?a nu?c, d?a, d?u, r? qu?t.
D. Ngụ, hnh, t?i, phu?ng.
- Nhúm d?ng v?t thu?c l?p cỏ :
A. Cỏ voi, cỏ chộp, cỏ mố.
B. Cỏ trụi, cỏ chộp, cỏ s?u.
C. Cỏ trớch, cỏ thu, cỏ heo.
D. Cỏ rụ phi, luon, ch?ch.
Một số VD câu TNKQ
3. Dưa ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay khác) một nhóm sinh vật, cơ quan, bộ phận hay một quá trỡnh sinh học khác.
- Quỏ trỡnh tiờu húa ? ru?t non khỏc v?i tiờu húa ? d? dy l :
Ch? cú bi?n d?i co h?c.
Ch? cú bi?n d?i húa h?c.
Bi?n d?i co h?c l ch? y?u, bi?n d?i húa h?c khụng dỏng k?.
Bi?n d?i húa h?c l ch? y?u, bi?n d?i co h?c khụng dỏng k?.
- Trong cỏc d?c di?m sau, d?c di?m no ch? cú ? d?ng v?t m khụng cú ? TV ?
T? du?ng.
Hụ h?p.
Cú h? TK v giỏc quan.
Sinh s?n.
Một số VD câu TNKQ :
4. Mô tả một phần thí nghiệm khoa học ? HS l?a ch?n khả nang xảy ra.
- L?y m?t m?u xuong dựi ?ch cho vo trong 1 c?c d?ng dung d?ch HCl 10%, sau 1 th?i gian (10-15 phỳt) xuong s? :
C?ng lờn.
Tr? nờn m?m v d?o.
Tan h?t.
Khụng thay d?i gỡ.
- ?ch dó h?y nóo d? nguyờn t?y, khi kớch thớch nh? m?t chi sau bờn ph?i b?ng HCl 0,3% ?ch s? ph?n ?ng nhu th? no ?
Chi sau bờn ph?i co.
C? 2 chi sau d?u co.
Chi tru?c v chi sau bờn ph?i co.
C? 4 chi d?u co.
Một số VD câu TNKQ :
5. Liệt kê bài toán với các d? kiện cần thiết cho việc giải bài toán ? HS đưa ra kết quả đúng của bài.
- Trờn m?t m?ch c?a 1 do?n ADN cú trỡnh t? s?p x?p cỏc Nu. nhu sau:
-A-T-G-T-X-G-A-. Theo NTBS thỡ do?n m?ch tuong ?ng s? l :
-T-A-X-A-G-X-U-
-T-A-X-A-G-X-T-
-A-U-X-U-G-X-X-
-T-A-X-A-G-T-T-
Một số VD câu TNKQ :
6. Dưa ra 1 đặc điểm của sinh vật bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định ý nghĩa của đặc điểm ấy.
- Thõn cỏ chộp hỡnh thoi cú ý nghia gỡ trong d?i s?ng c?a nú?
Giỳp cỏ gi? thang b?ng.
Giỳp cỏ n?i lờn, l?n xu?ng d? dng.
Giỳp cỏ gi?m s?c c?n c?a nu?c.
Giỳp cỏ d?i hu?ng khi boi.
- B?n dụi chõn bũ c?a Nh?n cú ch?c nang :
di chuy?n v chang lu?i.
kh?u giỏc v xỳc giỏc.
b?t m?i v t? v?.
sinh ra to.
Một số VD câu TNKQ :
7. Viết một số đặc điểm thuộc tính của sinh vật có tính chất giả thiết ? HS xác định đặc điểm nào là quan trọng nhất, chủ yếu nhất hay đặc trưng nhất
- D?c di?m no sau dõy th? hi?n s? ti?n húa c?a l?p thỳ so v?i cỏc l?p d?ng v?t cú xuong s?ng khỏc ?
Hụ h?p b?ng ph?i.
D? con v nuụi con b?ng s?a.
H? bi ti?t l dụi th?n sau.
Mỏu di nuụi co th? l mỏu d? tuoi.
Câu "Dúng/sai"
L?nh + ph?n d?n + ph?n tr? l?i TL.66
Ph?n d?n : trỡnh bày một nội dung nào đó mà HS phải đánh giá là đúng hay sai.
Phần trả lời chỉ có 2 phương án : đúng (D) và sai (S).
Các câu trong phần dẫn nên viết ngắn gọn, không nên trích dẫn nguyên van nội dung SGK; tránh sử dụng nh?ng thuật ng? mơ hồ, không xác định về mức độ như "thông thường", "hầu hết", "luôn luôn", "tất cả", "không bao giờ". vỡ HS dễ đoán được câu đó đúng hay sai.
Loại câu D-S thường chỉ kiểm tra kiến thức ở mức độ "biết", ít kích thích suy nghĩ, khả nang phân hoá HS thấp; yếu tố ngẫu nhiên, may rủi nhiều hơn so với câu nhiều lựa chọn.
Câu ghép đôi
L?nh + 2 dóy thụng tin + (k?t qu?) TL.67
Câu lệnh: tuỳ yêu cầu trả lời của câu hỏi mà có lệnh khác nhau.
Dãy bên trái là phần dẫn gồm các câu hỏi hoặc các câu chưa hoàn chỉnh; dãy bên phải là phần trả lời gồm các câu trả lời hoặc mệnh đề để hoàn chỉnh câu dẫn.
K?t qu?: ghép các câu dẫn với các câu trả lời thích hợp bằng một gạch nối hoặc cũng có thể trả lời đơn giản: 1 . , 2 ., 3 .
Loại câu ghép đôi thích hợp với việc kiểm tra một nhóm kiến thức sự kiện.
Khi viết loại câu này cần chú ý nh?ng điểm sau:
- Dãy thông tin đưa ra không nên quá dài.
- Nên có nh?ng câu trả lời dư ra để tang sự cân nhắc khi lựa chọn.
- Thứ tự câu trả lời không nên trùng với thứ tự câu hỏi.
Câu điền khuyết
Lệnh + Nội dung + (Thông tin) TL.68
Phần nội dung bao gồm nh?ng câu có chỗ để trống (....) để điền từ thích hợp.
Phần cung cấp thông tin gồm nh?ng từ hoặc cụm từ cho trước, số cụm từ phải nhiều hơn số chỗ trống cần điền để tang sự cân nhắc khi lựa chọn.
Có thể không có phần cung cấp thông tin. HS phải tự tỡm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ? mỗi chỗ trống chỉ có một cụm từ được chọn là điền đúng.
Chú ý khi viết loại câu hỏi điền khuyết :
- Bảo đảm mỗi chỗ trống chỉ điền được 1 từ hoặc cụm từ.
- Mỗi câu nên chỉ có 1 hoặc 2 chỗ trống, được bố trí ở gi?a hay cuoỏi câu. Dộ dài của các khoảng trống nên baống nhau để HS không đoán được từ phải điền là dài hay ngắn.
- Tránh dùng nh?ng câu trích nguyên van trong SGK vỡ sẽ khuyến khích HS học thuộc lòng.
Một số sơ suất thường gặp khi ra đề TNKQ TL.69
? Dạng nhiều lựa chọn :
? Có nhiều hơn 1 phương án đúng.
? Không có phương án nào đúng.
? Lệnh không thống nhất: Khoanh tròn, đánh dấu, gạch chân, .
? Hỡnh vẽ không chính xác, quên chiều mũi tên,.
? Phương án nhiễu không HS nào bị mắc.
? Câu phủ định không gạch chân, không in đậm.
? Có các phương án nhiễu phủ định nhau hoặc đồng nghĩa.
? Dạng đúng/sai : câu khẳng định không rõ tính đúng, sai.
? Dạng ghép đôi :
? Số dòng ở hai cột bằng nhau.
? Một số dòng ở cột bên trái ghép được với hơn một dòng ở cột bên phải.
? Dạng điền khuyết :
? Từ hoặc cụm từ cần điền không đơn trị.
? Cụm từ cần điền quá dài.
Quy trình xây dựng đề kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS TL.71
Xác định mục đích yêu cầu kiểm tra đánh giá
Xác định mục tiêu dạy học
Thiết lập ma trận 2 chiều/ tiêu chí kĩ thuật cho đề kiểm tra
Thiết kế câu hỏi theo ma trận
Xây dựng đáp án và biểu điểm
Hệ thống mục tiêu môn học toàn cấp
(3 lĩnh vực:KT, KN, TĐ; 3 mức độ: NB,TH, VD)
Hệ thống mục tiêu môn học từng khối
(3 lĩnh vực, 3 mức độ)
Hệ thống mục tiêu môn học từng
chương, từng phần (3 lĩnh vực, 3 mức độ)
Hệ thống mục tiêu từng bài
(3 lĩnh vực, 3 mức độ)
Xác định mục tiêu dạy học TL.71
Xác định tỷ lệ thời gian, trọng số cho tự luận và TNKQ
Xác định trọng số cho từng mạch kiến thức, từng mức độ nhận thức
Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận dựa trên bảng mục tiêu đã xây dựng
Thiết lập ma trận 2 chiều/ tiêu chí kĩ thuật
cho đề kiểm tra TL.72
Quy trình thiết lập ma trận TL.73
Xác định tỉ lệ thời gian HS làm bài TNKQ và TL, xác định trọng số từng phần.
Xác định trọng số từng mạch kiến thức, từng mức độ nhận thức.
+ Trọng số mạch kiến thức : theo mức độ quan trọng của nội dung chương trình.
+ Trọng số mức độ nhận thức :- Nhận biết : 40 %. - Thông hiểu : 35 %. - Vận dụng : 25 %. (thay đổi theo trình độ HS).
Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận.
Căn cø vµo môc tiªu vµ ma trËn ®Ó thiÕt kÕ c¸c lo¹i c©u hoûi (tù luËn, tr¾c nghiÖm kh¸ch quan).
Tỷ lệ d¹ng c©u hái trong TNKQ hîp lÝ nªn lµ:
60-70% c©u nhiÒu lùa chän.
10-20% c©u ghÐp ®«i.
5-10% c©u ®óng/sai.
10% c©u ®iÒn khuyết.
Thiết kế câu hỏi theo ma trận
Thang cho điểm đánh giá:11 bậc (0, 1, 2.,10 điểm), có thể có điểm lẻ (0,5) ở bài kiểm tra học kỡ và kiểm tra cuối nam.
Biểu điểm với hỡnh thức tự luận: gồm các nội dung cần trả lời và số điểm cho từng nội dung.
Biểu điểm với hỡnh thức TNKQ: diểm tối đa toàn bài được chia cho các dạng câu hỏi với mức độ khó, dễ khác nhau.
Biểu điểm với hỡnh thức kết hợp TNKQ và tự luận: diểm tối đa toàn bài phân phối cho từng phần tự luận và TNKQ tuỳ thời gian làm bài và mức độ khó của các câu hỏi.
Các đề kiểm tra 45 phút: TNKQ 4 điểm và tự luận 6 điểm; cũng có thể là 5 - 5 hoặc 4,5 - 5,5.
Xây dựng đáp án và biểu điểm
Thiết kế câu hỏi theo ma trận TL.74
TNKQ :
+ Lựa chọn : Câu lệnh + câu dẫn
( 60.0 % - 70,0 % ).
+ Ghép đôi : Câu lệnh + phần dẫn
( 10,0 % - 20,0 % ).
+ Đúng / Sai : Câu lệnh + trả lời
( 5,0 % ? 10,0 % ).
+ Điền khuyết : Câu lệnh + Nội dung (thông tin)
(10,0 % ).
Phân phối số điểm cho TNKQ và Tự luận :
TNKQ Tự luận
5 5
6 4
5,5 4,5
Thiết lập ma trận 2 chiều
Chiều 1: mạch Nội dung kiến thức.
+ Các chương, bài.
Chiều 2 : mức độ nhận thức của HS.
+ Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
- Biết : sắp xếp, liệt kê, đánh dấu, gọi tên, vẽ ra, mô tả, nêu tên, nêu đặc điểm.
- Hiểu : giải thích, minh họa, nhận biết, phán đoán.
- Vận dụng : xử lý tình huống, phân biệt, chỉ rõ, giải quyết vấn đề, khái quát, phân tích, tổng hợp.
Thank you
Caâu hoûi TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN.
Caâu hoûi TÖÏ LUAÄN.
Câu hỏi Tự luận (TNCQ)
Câu hỏi đóng
Đánh giá mức độ
nhận biết,
ghi nhớ,
đôi khi có vận dụng
Câu hỏi mở
Đánh giá mức độ
hiểu và vận dụng
(tại sao?
như thế nào?
bằng cách nào?)
Câu hỏi đóng TL.63
Chỉ có một lời giải đúng.
Đánh giá mức độ nhận biết.
Ghi nhớ hoặc có vận dụng kiến thức có tính suy luận, phát hiện, tìm tòi, giải quyết vấn đề.
Câu hỏi mở TL.63
Coù nhieàu lôøi giaûi ñuùng.
Ñaùnh giaù möùc ñoä thoâng hieåu vaø vaän duïng.
Saùng taïo qua phaân tích, toång hôïp, khaùi quaùt hoùa…
Câu hỏi TNKQ
Câu hỏi
nhiều
lựa chọn
Câu hỏi
“Đúng – Sai”
Câu hỏi
Ghép đôi
Câu hỏi
Điền khuyết
Câu hỏi nhiều lựa chọn
Lệnh + Câu dẫn + Các phương án lựa chọn TL.63
Câu lệnh : yêu cầu HS cần phải làm gì để trả lời.
Cu dn : l mt cu hi hoỈc mt cu cha hon chnh ; vit ngn gn, r rng, dƠ hiĨu.
Cc phng n la chn : 1 phng n ĩng + 3 phng n nhiƠu.
+ Phng n ĩng : thĨ hiƯn s hiĨu bit cđa HS khi chn p n chnh xc i víi cu hi hay vn Ị ỵc cu dn Ỉt ra.
+ Phng n nhiƠu : l cu tr li hỵp l (nhng khng chnh xc) i víi cu hi hoỈc vn Ị ỵc nu ra trong cu dn i víi HS khng c kin thc hoỈc khng hc bi y đ v khng hỵp l i víi HS c kin thc, chu kh hc bi.
Phương án nhiễu cần phải : TL.64
Có mối liên hệ với câu dẫn và tạo nên một nội dung hoàn chỉnh, có nghĩa.
Không nhắc lại các thông tin của câu dẫn trong mỗi câu lựa chọn.
Có cấu trúc và nội dung tương tự như câu trả lời đúng.
Tránh nh?ng phương án nhiễu nhỡn vào thấy sai ngay.
Tránh có 2-3 câu trả lời đúng (mặc dù chưa đủ); tránh có phương án "Tất cả đều đúng", "Tất cả đều sai".
Hạn chế cho học sinh lựa chọn phương án trả lời đúng nhất, vỡ câu hỏi này thường khó, nên dành cho HS giỏi.
Hạn chế cho HS lựa chọn phương án trả lời sai (phủ định) vỡ HS dễ nhầm lẫn. Nếu yêu cầu chọn phương án phủ định (không) hoặc sai thỡ phải in đậm hoặc gạch chân nh?ng từ đó ở câu dẫn.
Một số cơ sở để viết câu TNKQ : TL.64
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết ? HS xác định chúng là đặc điểm của một nhóm sinh vật, bộ phận, cơ quan hay là của một quá trỡnh sinh học
2. Viết một số nhóm sinh vật có tính chất giả thiết ? HS ch?n nhóm sinh vật cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm phân loại.
3. Dưa ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay khác) một nhóm sinh vật, cơ quan, bộ phận hay một quá trỡnh sinh học khác
4. Mô tả một phần thí nghiệm khoa học ? HS l?a ch?n khả nang xảy ra.
5. Liệt kê bài toán với các d? kiện cần thiết cho việc giải bài toán ? HS đưa ra kết quả đúng của bài
6. Dưa ra 1 đặc điểm của sinh vật bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định ý nghĩa của đặc điểm ấy.
7. Viết một số đặc điểm thuộc tính của sinh vật có tính chất giả thiết ? HS xác định đặc điểm nào là quan trọng nhất, chủ yếu nhất hay đặc trưng nhất
Một số VD câu TNKQ :
1. Lập một nhóm các đặc điểm có tính chất giả thiết ? HS xác định chúng là đặc điểm của một nhóm sinh vật, bộ phận, cơ quan hay là của một quá trỡnh sinh học.
+ Haừy khoanh troứn vaứo moọt trong caực chửừ caựi A, B, C, D ủửựng trửụực yự caõu traỷ lụứi ủuựng :
- Nh?ng d?c di?m no sau dõy l c?a l?p bũ sỏt ?
Hụ h?p b?ng da v ph?i, tim 3 ngan, d? tr?ng ? nu?c.
Hụ h?p b?ng mang, tim 2 ngan, d? tr?ng ? nu?c.
Hụ h?p b?ng ph?i, tim 4 ngan, d? tr?ng ? c?n.
Hụ h?p b?ng ph?i, tim 3 ngan, d? tr?ng ? c?n.
Một số VD câu TNKQ :
2. Viết một số nhóm sinh vật có tính chất giả thiết ? HS ch?n nhóm sinh vật cùng có 1 đặc điểm, tính chất nào đó hay cùng 1 nhóm phân loại.
- Nhúm cõy thu?c l?p M?t lỏ m?m l :
A. Lỳa, l?c, khoai lang, c?i xanh.
B. Kờ, lỳa, ngụ, cau.
C. D?a nu?c, d?a, d?u, r? qu?t.
D. Ngụ, hnh, t?i, phu?ng.
- Nhúm d?ng v?t thu?c l?p cỏ :
A. Cỏ voi, cỏ chộp, cỏ mố.
B. Cỏ trụi, cỏ chộp, cỏ s?u.
C. Cỏ trớch, cỏ thu, cỏ heo.
D. Cỏ rụ phi, luon, ch?ch.
Một số VD câu TNKQ
3. Dưa ra một số đặc điểm của sinh vật, bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định đó là các đặc điểm giống (hay khác) một nhóm sinh vật, cơ quan, bộ phận hay một quá trỡnh sinh học khác.
- Quỏ trỡnh tiờu húa ? ru?t non khỏc v?i tiờu húa ? d? dy l :
Ch? cú bi?n d?i co h?c.
Ch? cú bi?n d?i húa h?c.
Bi?n d?i co h?c l ch? y?u, bi?n d?i húa h?c khụng dỏng k?.
Bi?n d?i húa h?c l ch? y?u, bi?n d?i co h?c khụng dỏng k?.
- Trong cỏc d?c di?m sau, d?c di?m no ch? cú ? d?ng v?t m khụng cú ? TV ?
T? du?ng.
Hụ h?p.
Cú h? TK v giỏc quan.
Sinh s?n.
Một số VD câu TNKQ :
4. Mô tả một phần thí nghiệm khoa học ? HS l?a ch?n khả nang xảy ra.
- L?y m?t m?u xuong dựi ?ch cho vo trong 1 c?c d?ng dung d?ch HCl 10%, sau 1 th?i gian (10-15 phỳt) xuong s? :
C?ng lờn.
Tr? nờn m?m v d?o.
Tan h?t.
Khụng thay d?i gỡ.
- ?ch dó h?y nóo d? nguyờn t?y, khi kớch thớch nh? m?t chi sau bờn ph?i b?ng HCl 0,3% ?ch s? ph?n ?ng nhu th? no ?
Chi sau bờn ph?i co.
C? 2 chi sau d?u co.
Chi tru?c v chi sau bờn ph?i co.
C? 4 chi d?u co.
Một số VD câu TNKQ :
5. Liệt kê bài toán với các d? kiện cần thiết cho việc giải bài toán ? HS đưa ra kết quả đúng của bài.
- Trờn m?t m?ch c?a 1 do?n ADN cú trỡnh t? s?p x?p cỏc Nu. nhu sau:
-A-T-G-T-X-G-A-. Theo NTBS thỡ do?n m?ch tuong ?ng s? l :
-T-A-X-A-G-X-U-
-T-A-X-A-G-X-T-
-A-U-X-U-G-X-X-
-T-A-X-A-G-T-T-
Một số VD câu TNKQ :
6. Dưa ra 1 đặc điểm của sinh vật bộ phận, cơ quan hay 1 quá trỡnh sinh học ? HS xác định ý nghĩa của đặc điểm ấy.
- Thõn cỏ chộp hỡnh thoi cú ý nghia gỡ trong d?i s?ng c?a nú?
Giỳp cỏ gi? thang b?ng.
Giỳp cỏ n?i lờn, l?n xu?ng d? dng.
Giỳp cỏ gi?m s?c c?n c?a nu?c.
Giỳp cỏ d?i hu?ng khi boi.
- B?n dụi chõn bũ c?a Nh?n cú ch?c nang :
di chuy?n v chang lu?i.
kh?u giỏc v xỳc giỏc.
b?t m?i v t? v?.
sinh ra to.
Một số VD câu TNKQ :
7. Viết một số đặc điểm thuộc tính của sinh vật có tính chất giả thiết ? HS xác định đặc điểm nào là quan trọng nhất, chủ yếu nhất hay đặc trưng nhất
- D?c di?m no sau dõy th? hi?n s? ti?n húa c?a l?p thỳ so v?i cỏc l?p d?ng v?t cú xuong s?ng khỏc ?
Hụ h?p b?ng ph?i.
D? con v nuụi con b?ng s?a.
H? bi ti?t l dụi th?n sau.
Mỏu di nuụi co th? l mỏu d? tuoi.
Câu "Dúng/sai"
L?nh + ph?n d?n + ph?n tr? l?i TL.66
Ph?n d?n : trỡnh bày một nội dung nào đó mà HS phải đánh giá là đúng hay sai.
Phần trả lời chỉ có 2 phương án : đúng (D) và sai (S).
Các câu trong phần dẫn nên viết ngắn gọn, không nên trích dẫn nguyên van nội dung SGK; tránh sử dụng nh?ng thuật ng? mơ hồ, không xác định về mức độ như "thông thường", "hầu hết", "luôn luôn", "tất cả", "không bao giờ". vỡ HS dễ đoán được câu đó đúng hay sai.
Loại câu D-S thường chỉ kiểm tra kiến thức ở mức độ "biết", ít kích thích suy nghĩ, khả nang phân hoá HS thấp; yếu tố ngẫu nhiên, may rủi nhiều hơn so với câu nhiều lựa chọn.
Câu ghép đôi
L?nh + 2 dóy thụng tin + (k?t qu?) TL.67
Câu lệnh: tuỳ yêu cầu trả lời của câu hỏi mà có lệnh khác nhau.
Dãy bên trái là phần dẫn gồm các câu hỏi hoặc các câu chưa hoàn chỉnh; dãy bên phải là phần trả lời gồm các câu trả lời hoặc mệnh đề để hoàn chỉnh câu dẫn.
K?t qu?: ghép các câu dẫn với các câu trả lời thích hợp bằng một gạch nối hoặc cũng có thể trả lời đơn giản: 1 . , 2 ., 3 .
Loại câu ghép đôi thích hợp với việc kiểm tra một nhóm kiến thức sự kiện.
Khi viết loại câu này cần chú ý nh?ng điểm sau:
- Dãy thông tin đưa ra không nên quá dài.
- Nên có nh?ng câu trả lời dư ra để tang sự cân nhắc khi lựa chọn.
- Thứ tự câu trả lời không nên trùng với thứ tự câu hỏi.
Câu điền khuyết
Lệnh + Nội dung + (Thông tin) TL.68
Phần nội dung bao gồm nh?ng câu có chỗ để trống (....) để điền từ thích hợp.
Phần cung cấp thông tin gồm nh?ng từ hoặc cụm từ cho trước, số cụm từ phải nhiều hơn số chỗ trống cần điền để tang sự cân nhắc khi lựa chọn.
Có thể không có phần cung cấp thông tin. HS phải tự tỡm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ? mỗi chỗ trống chỉ có một cụm từ được chọn là điền đúng.
Chú ý khi viết loại câu hỏi điền khuyết :
- Bảo đảm mỗi chỗ trống chỉ điền được 1 từ hoặc cụm từ.
- Mỗi câu nên chỉ có 1 hoặc 2 chỗ trống, được bố trí ở gi?a hay cuoỏi câu. Dộ dài của các khoảng trống nên baống nhau để HS không đoán được từ phải điền là dài hay ngắn.
- Tránh dùng nh?ng câu trích nguyên van trong SGK vỡ sẽ khuyến khích HS học thuộc lòng.
Một số sơ suất thường gặp khi ra đề TNKQ TL.69
? Dạng nhiều lựa chọn :
? Có nhiều hơn 1 phương án đúng.
? Không có phương án nào đúng.
? Lệnh không thống nhất: Khoanh tròn, đánh dấu, gạch chân, .
? Hỡnh vẽ không chính xác, quên chiều mũi tên,.
? Phương án nhiễu không HS nào bị mắc.
? Câu phủ định không gạch chân, không in đậm.
? Có các phương án nhiễu phủ định nhau hoặc đồng nghĩa.
? Dạng đúng/sai : câu khẳng định không rõ tính đúng, sai.
? Dạng ghép đôi :
? Số dòng ở hai cột bằng nhau.
? Một số dòng ở cột bên trái ghép được với hơn một dòng ở cột bên phải.
? Dạng điền khuyết :
? Từ hoặc cụm từ cần điền không đơn trị.
? Cụm từ cần điền quá dài.
Quy trình xây dựng đề kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS TL.71
Xác định mục đích yêu cầu kiểm tra đánh giá
Xác định mục tiêu dạy học
Thiết lập ma trận 2 chiều/ tiêu chí kĩ thuật cho đề kiểm tra
Thiết kế câu hỏi theo ma trận
Xây dựng đáp án và biểu điểm
Hệ thống mục tiêu môn học toàn cấp
(3 lĩnh vực:KT, KN, TĐ; 3 mức độ: NB,TH, VD)
Hệ thống mục tiêu môn học từng khối
(3 lĩnh vực, 3 mức độ)
Hệ thống mục tiêu môn học từng
chương, từng phần (3 lĩnh vực, 3 mức độ)
Hệ thống mục tiêu từng bài
(3 lĩnh vực, 3 mức độ)
Xác định mục tiêu dạy học TL.71
Xác định tỷ lệ thời gian, trọng số cho tự luận và TNKQ
Xác định trọng số cho từng mạch kiến thức, từng mức độ nhận thức
Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận dựa trên bảng mục tiêu đã xây dựng
Thiết lập ma trận 2 chiều/ tiêu chí kĩ thuật
cho đề kiểm tra TL.72
Quy trình thiết lập ma trận TL.73
Xác định tỉ lệ thời gian HS làm bài TNKQ và TL, xác định trọng số từng phần.
Xác định trọng số từng mạch kiến thức, từng mức độ nhận thức.
+ Trọng số mạch kiến thức : theo mức độ quan trọng của nội dung chương trình.
+ Trọng số mức độ nhận thức :- Nhận biết : 40 %. - Thông hiểu : 35 %. - Vận dụng : 25 %. (thay đổi theo trình độ HS).
Xác định số câu hỏi trong từng ô của ma trận.
Căn cø vµo môc tiªu vµ ma trËn ®Ó thiÕt kÕ c¸c lo¹i c©u hoûi (tù luËn, tr¾c nghiÖm kh¸ch quan).
Tỷ lệ d¹ng c©u hái trong TNKQ hîp lÝ nªn lµ:
60-70% c©u nhiÒu lùa chän.
10-20% c©u ghÐp ®«i.
5-10% c©u ®óng/sai.
10% c©u ®iÒn khuyết.
Thiết kế câu hỏi theo ma trận
Thang cho điểm đánh giá:11 bậc (0, 1, 2.,10 điểm), có thể có điểm lẻ (0,5) ở bài kiểm tra học kỡ và kiểm tra cuối nam.
Biểu điểm với hỡnh thức tự luận: gồm các nội dung cần trả lời và số điểm cho từng nội dung.
Biểu điểm với hỡnh thức TNKQ: diểm tối đa toàn bài được chia cho các dạng câu hỏi với mức độ khó, dễ khác nhau.
Biểu điểm với hỡnh thức kết hợp TNKQ và tự luận: diểm tối đa toàn bài phân phối cho từng phần tự luận và TNKQ tuỳ thời gian làm bài và mức độ khó của các câu hỏi.
Các đề kiểm tra 45 phút: TNKQ 4 điểm và tự luận 6 điểm; cũng có thể là 5 - 5 hoặc 4,5 - 5,5.
Xây dựng đáp án và biểu điểm
Thiết kế câu hỏi theo ma trận TL.74
TNKQ :
+ Lựa chọn : Câu lệnh + câu dẫn
( 60.0 % - 70,0 % ).
+ Ghép đôi : Câu lệnh + phần dẫn
( 10,0 % - 20,0 % ).
+ Đúng / Sai : Câu lệnh + trả lời
( 5,0 % ? 10,0 % ).
+ Điền khuyết : Câu lệnh + Nội dung (thông tin)
(10,0 % ).
Phân phối số điểm cho TNKQ và Tự luận :
TNKQ Tự luận
5 5
6 4
5,5 4,5
Thiết lập ma trận 2 chiều
Chiều 1: mạch Nội dung kiến thức.
+ Các chương, bài.
Chiều 2 : mức độ nhận thức của HS.
+ Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
- Biết : sắp xếp, liệt kê, đánh dấu, gọi tên, vẽ ra, mô tả, nêu tên, nêu đặc điểm.
- Hiểu : giải thích, minh họa, nhận biết, phán đoán.
- Vận dụng : xử lý tình huống, phân biệt, chỉ rõ, giải quyết vấn đề, khái quát, phân tích, tổng hợp.
Thank you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Khôi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)