Bài 26. Cơ cấu nền kinh tế
Chia sẻ bởi Đào Thành Tín |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Cơ cấu nền kinh tế thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy, cô giáo về dự hội thi giáo viên dạy giỏi
tỉnh bắc giang năm 2008
Giáo viên: Đào Thành Tín.
Trường thpt Yên Dũng 1
Chương VI cơ cấu nền kinh tế
Bài 26- Tiết 29
Cơ cấu nền kinh tế
Giáo viên: Đào Thành Tín
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
Các nguồn lực
Căn cứ vào nguồn gốc để phân loại các nguồn lực:
Nguồn lực
Vị trí địa lý
Tự nhiên
Kinh tế - xã hội
Tự
nhiên
Kinh
tế,
chính
trị,
Giao
thông
Đất
Khí
hậu
Nước
Biển
Sinh
Vật
Khoáng
sản
Dân
số
và
nguồn
lao
động
Vốn
Thị
trường
Khoa
học-
kỹ
thuật
và
công
nghệ
Chính
sách
và
xu
thế
phát
triển
1. Các nguồn lực
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
Các nguồn lực
-Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ được phân ra thành:
+Nguồn lực trong nước: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư-lao động, chính sách, vốn, KH-CN.
+Nguồn lực nước ngoài: Vốn, thị trường, KH-CN, xu thế.
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm nguồn lực
2. Khái niệm
Nguồn lực là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách, vốn và thị trường. ở cả trong và ngoài nước có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
Quan sát bản đồ các nước Đông Nam á em hãy đánh giá về vai trò vị trí địa lí của Việt Nam và Lào đối với sự phát triển kinh tế?
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
Singapo
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
-Vị trí địa lí tạo ra những khả năng để trao đổi, tiếp cận, giao thoa hay cùng phát triển giữa các vùng trong nước, giữa các nước với nhau.
-Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên cho quá trình sản xuất, là nguồn vật chất vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống vừa phục vụ cho sản xuất của con người.
-Nguồn lực kinh tế- xã hội tạo cơ sở cho việc lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với điều kiện trong và ngoài nước ở từng giai đoạn nhất định
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
II. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
II. Cơ cấu nền kinh tế
Khái niệm
Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, các lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành.
Cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu
ngành kinh tế
Cơ cấu
thành phần kinh tế
Cơ cấu
lãnh thổ
Nông-
lâm-
ngư
nghiệp
Công
nghiệp
- xây
dựng
Khu
vực
kinh tế
trong
nước
Khu
vực
kinh tế
có vốn
đầu tư
nước
ngoài
Toàn
cầu
và
Khu
vực
Quốc
gia
Dịch
vụ
Vùng
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Bảng cơ cấu GDP theo ngành, thời kỳ 1990 - 2004 (%)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy nhận xét
về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế của các nhóm nước và thế giới?
a. Cơ cấu ngành kinh tế
Lớp làm việc theo bàn, thảo luận hoàn thành các phiếu học tập
(Thời gian 4 phút)
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu ngành kinh tế
-Các nước phát triển: Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và ngày càng tăng và có sự chuyển dịch từ KV sản xuất vật chất sang KV dịch vụ
-Các nước đang phát triển: Nông- Lâm- Ngư nghiệp còn chiếm tỉ cao nhưng có xu hướng chuyển dịch từ Nông -Lâm- Ngư nghiệp sang Công nghiệp- Xây dựng và Dịch vụ
-Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh: Trình độ phân công lao động xã hội và phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Biểu đồ cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam
trong 2 năm 1990 và 2004 (%)
Chú giải: Nông- lâm- ngư nghiệp
Công nghiệp- xây dựng
Dịch vụ
Em hãy nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế của Việt Nam. Từ đó rút ra kết luận về
đặc điểm nền kinh tế của nước ta trong hai năm trên?
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
a. Cơ cấu ngành kinh tế
-Là tập hợp tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế và các mối quan hệ tương đối ổn định giữa chúng.
-Là bộ phận cơ bản nhất của nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Cơ cấu thành phần kinh tế.
-Được hình thành trên cơ sở chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần kinh tế tác động qua lại với nhau.
-Đang được phát triển theo hướng nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh.
c. Cơ cấu lãnh thổ.
-Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ được hình thành do việc phân bố các ngành theo không gian.
-Nguyên nhân: Do sự khác nhau về nguồn lực và những nguên nhân lịch sử . dẫn đên sự phát triển kinh tế không đều giữa các lãnh thổ
Bài tập củng cố
Cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý theo dõi!
Tạm biệt và hện gặp lại!
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
Bảng cơ cấu giá tri sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp và công nghiệp của các vùng ở nước ta năm 2005(Đơn vị: %)
-Xác định các vùng chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất:
+Trong Nông-Lâm-Ngư nghiệp:........................
...................................
+Trong công nghiệp:............................
....................................
-Tại sao lại có sự khác nhau như vậy:....................
.............................................................................................................................................
Cao nhất: ĐB sông Cửu Long, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Bắc Trung Bộ, DH Nam Trung Bộ
Cao nhất: Đông Nam Bộ, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
Do sự khác nhau về nguồn lực phát triển kinh tế
và những nguyên nhân lịch sử.dẫn đến sự phát triển không giống nhâu giữa các vùng
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Phiếu học tập số 2
Tìm hiểu cơ cấu thành phần kinh tế(Thời gian: 4 phút)
Nghiên cứu SGK và những hiểu biết của mình, em hãy cho biết:
-Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành trên cơ sở nào?..................... ........................................................ ..........................................................
-Xu hướng hiện nay của cơ cấu thành phần kinh tế?.................................. ......................................................... .......................................................................................
-ở nước ta có mấy thành phần kinh tế?...............Đó là những thành phần nào?............................... ...................................................................................................................
Dựa trên cơ sở chế độ sở hữu, mỗi hình thức sở hữu tương ứng là một thành phần kinh tế
Phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh
5
1,Quốc doanh
2,Tập thể
3,Tư nhân, cá thể và gia đình
4,Tư bản tư nhân
5,Tư bản nhà nước
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
các thầy, cô giáo về dự hội thi giáo viên dạy giỏi
tỉnh bắc giang năm 2008
Giáo viên: Đào Thành Tín.
Trường thpt Yên Dũng 1
Chương VI cơ cấu nền kinh tế
Bài 26- Tiết 29
Cơ cấu nền kinh tế
Giáo viên: Đào Thành Tín
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
Các nguồn lực
Căn cứ vào nguồn gốc để phân loại các nguồn lực:
Nguồn lực
Vị trí địa lý
Tự nhiên
Kinh tế - xã hội
Tự
nhiên
Kinh
tế,
chính
trị,
Giao
thông
Đất
Khí
hậu
Nước
Biển
Sinh
Vật
Khoáng
sản
Dân
số
và
nguồn
lao
động
Vốn
Thị
trường
Khoa
học-
kỹ
thuật
và
công
nghệ
Chính
sách
và
xu
thế
phát
triển
1. Các nguồn lực
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
Các nguồn lực
-Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ được phân ra thành:
+Nguồn lực trong nước: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư-lao động, chính sách, vốn, KH-CN.
+Nguồn lực nước ngoài: Vốn, thị trường, KH-CN, xu thế.
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm nguồn lực
2. Khái niệm
Nguồn lực là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách, vốn và thị trường. ở cả trong và ngoài nước có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
Quan sát bản đồ các nước Đông Nam á em hãy đánh giá về vai trò vị trí địa lí của Việt Nam và Lào đối với sự phát triển kinh tế?
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
Singapo
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
3. Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
-Vị trí địa lí tạo ra những khả năng để trao đổi, tiếp cận, giao thoa hay cùng phát triển giữa các vùng trong nước, giữa các nước với nhau.
-Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên cho quá trình sản xuất, là nguồn vật chất vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống vừa phục vụ cho sản xuất của con người.
-Nguồn lực kinh tế- xã hội tạo cơ sở cho việc lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với điều kiện trong và ngoài nước ở từng giai đoạn nhất định
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
II. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
II. Cơ cấu nền kinh tế
Khái niệm
Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, các lĩnh vực, bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành.
Cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu
ngành kinh tế
Cơ cấu
thành phần kinh tế
Cơ cấu
lãnh thổ
Nông-
lâm-
ngư
nghiệp
Công
nghiệp
- xây
dựng
Khu
vực
kinh tế
trong
nước
Khu
vực
kinh tế
có vốn
đầu tư
nước
ngoài
Toàn
cầu
và
Khu
vực
Quốc
gia
Dịch
vụ
Vùng
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Bảng cơ cấu GDP theo ngành, thời kỳ 1990 - 2004 (%)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy nhận xét
về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế của các nhóm nước và thế giới?
a. Cơ cấu ngành kinh tế
Lớp làm việc theo bàn, thảo luận hoàn thành các phiếu học tập
(Thời gian 4 phút)
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu ngành kinh tế
-Các nước phát triển: Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và ngày càng tăng và có sự chuyển dịch từ KV sản xuất vật chất sang KV dịch vụ
-Các nước đang phát triển: Nông- Lâm- Ngư nghiệp còn chiếm tỉ cao nhưng có xu hướng chuyển dịch từ Nông -Lâm- Ngư nghiệp sang Công nghiệp- Xây dựng và Dịch vụ
-Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh: Trình độ phân công lao động xã hội và phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Biểu đồ cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam
trong 2 năm 1990 và 2004 (%)
Chú giải: Nông- lâm- ngư nghiệp
Công nghiệp- xây dựng
Dịch vụ
Em hãy nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế của Việt Nam. Từ đó rút ra kết luận về
đặc điểm nền kinh tế của nước ta trong hai năm trên?
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
a. Cơ cấu ngành kinh tế
-Là tập hợp tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế và các mối quan hệ tương đối ổn định giữa chúng.
-Là bộ phận cơ bản nhất của nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Cơ cấu thành phần kinh tế.
-Được hình thành trên cơ sở chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần kinh tế tác động qua lại với nhau.
-Đang được phát triển theo hướng nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh.
c. Cơ cấu lãnh thổ.
-Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ được hình thành do việc phân bố các ngành theo không gian.
-Nguyên nhân: Do sự khác nhau về nguồn lực và những nguên nhân lịch sử . dẫn đên sự phát triển kinh tế không đều giữa các lãnh thổ
Bài tập củng cố
Cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý theo dõi!
Tạm biệt và hện gặp lại!
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
Bảng cơ cấu giá tri sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp và công nghiệp của các vùng ở nước ta năm 2005(Đơn vị: %)
-Xác định các vùng chiếm tỉ trọng cao nhất, thấp nhất:
+Trong Nông-Lâm-Ngư nghiệp:........................
...................................
+Trong công nghiệp:............................
....................................
-Tại sao lại có sự khác nhau như vậy:....................
.............................................................................................................................................
Cao nhất: ĐB sông Cửu Long, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Bắc Trung Bộ, DH Nam Trung Bộ
Cao nhất: Đông Nam Bộ, ĐB sông Hồng
Thấp nhất: Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
Do sự khác nhau về nguồn lực phát triển kinh tế
và những nguyên nhân lịch sử.dẫn đến sự phát triển không giống nhâu giữa các vùng
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Phiếu học tập số 2
Tìm hiểu cơ cấu thành phần kinh tế(Thời gian: 4 phút)
Nghiên cứu SGK và những hiểu biết của mình, em hãy cho biết:
-Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành trên cơ sở nào?..................... ........................................................ ..........................................................
-Xu hướng hiện nay của cơ cấu thành phần kinh tế?.................................. ......................................................... .......................................................................................
-ở nước ta có mấy thành phần kinh tế?...............Đó là những thành phần nào?............................... ...................................................................................................................
Dựa trên cơ sở chế độ sở hữu, mỗi hình thức sở hữu tương ứng là một thành phần kinh tế
Phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh
5
1,Quốc doanh
2,Tập thể
3,Tư nhân, cá thể và gia đình
4,Tư bản tư nhân
5,Tư bản nhà nước
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
Cơ cấu nền kinh tế
Tiết 29- Bài 26
I. Các nguồn lực phát triển kinh tế
1. Các nguồn lực
2. Khái niệm
3. Vai trò của nguồn lực
I. Cơ cấu kinh tế
1. Khái niệm
2. Các bộ phận hợp thành
2. Các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thành Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)